Các em cùng nhanh tay tra cứu điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Công nghiệp năm 2018, cụ thể như sau:
Trường Đại học Công nghiệp thông báo điểm trúng tuyển năm 2018
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Điểm trúng tuyển |
Điều kiện trúng tuyển nếu thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
A00, A01, D01 |
18.70 |
=NV1 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01 |
18.40 |
<=NV2 |
3 |
7340101_CLC |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
A00, A01, D01 |
18.05 |
=NV1 |
4 |
7340115 |
Marketing |
A00, A01, D01 |
19.85 |
<=NV5 |
5 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01 |
18.25 |
<=NV3 |
6 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01 |
18.20 |
<=NV3 |
7 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01 |
17.05 |
<=NV2 |
8 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00, A01, D01 |
18.80 |
<=NV2 |
9 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
A00, A01, D01 |
17.45 |
=NV1 |
10 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00, A01 |
18.75 |
<=NV5 |
11 |
7480101_QT |
Khoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg – Hoa Kỳ) |
A00, A01 |
16.85 |
<=NV2 |
12 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00, A01 |
16.60 |
|
13 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01 |
18.95 |
<=NV3 |
14 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01 |
18.00 |
<=NV4 |
15 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, A01 |
18.30 |
<=NV3 |
16 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
20.40 |
<=NV4 |
17 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01 |
18.85 |
<=NV3 |
18 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01 |
20.15 |
<=NV4 |
19 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01 |
19.50 |
=NV1 |
20 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00, A01 |
17.05 |
=NV1 |
21 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01 |
18.90 |
=NV1 |
22 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông |
A00, A01 |
17.35 |
=NV3 |
23 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH |
A00, A01 |
20.45 |
=NV1 |
24 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00, B00, D07 |
16.10 |
<=NV3 |
25 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, B00, D07 |
16.00 |
|
26 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D07 |
17.00 |
<=NV2 |
27 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00, A01, D01 |
19.30 |
=NV1 |
28 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
18.91 |
=NV1 |
29 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01, D04 |
19.46 |
=NV1 |
30 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
A00, A01, D01 |
16.00 |
|
31 |
7810101 |
Du lịch |
D01, C00, D14 |
20.00 |
=NV1 |
32 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01 |
18.50 |
<=NV2 |
33 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00, A01, D01 |
19.00 |
=NV1 |
Trong đó:
- Cách tính Điểm xét tuyển như sau:
ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng
Riêng các ngành ngôn ngữ:
+ Ngôn ngữ Anh:
ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + 2 * Điểm Tiếng Anh)*3/4 + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng
+ Ngôn ngữ Trung Quốc:
ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + 2 * Điểm Tiếng Anh hoặc Điểm Tiếng Trung)*3/4 + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng
- Điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau.
Theo TTHN
Năm 2024, trường Đại học Sư phạm TPHCM sử dụng 07 phương thức tuyển sinh sau: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển kết quả học tập THPT; Xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt; Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu;...
Đã có khoảng 20% thí sinh đang học lớp 12 đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2024 tính đến 17h ngày 2/5.
Các phương thức tuyển sinh năm 2024 của trường Đại học Hải Dương như sau: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT và Xét tuyển kết hợp.
Năm 2024, trường Đại học Hoa Lư sử dụng 06 phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển thẳng, Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét học bạ, Xét kết hợp, Xét kết quả thi ĐGNL Hà Nội.