Các em cùng theo dõi thông tin tuyển sinh của trường Đại học Cửu Long năm 2019, trường xét tuyển 1800 chỉ tiêu năm 2019 được tuyensinh247 cập nhật chi tiết bên dưới.
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Đối tượng tuyển sinh, tính đến thời điểm xét tuyển, là những người đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc các hình thức tương đương khác theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trường Đại học Cửu Long tuyển sinh bậc đại học hệ chính quy trong phạm vi cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Trường Đại học Cửu Long tuyển sinh đại học chính quy bằng 2 phương thức xét tuyển sau đây:
- Xét kết quả thi THPT Quốc gia (40% chỉ tiêu).
- Xét kết quả học tập bậc THPT (60% chỉ tiêu).
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐH Cửu Long TẠI ĐÂY.
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | ||
Các ngành đào tạo đại học | |||||||
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | 7220101 | 24 | 36 | C00 | D01 | D14 | D15 |
Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng | |||||||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 40 | 60 | A01 | D01 | D14 | D15 |
Đông phương học | 7310608 | 14 | 21 | A01 | C00 | D01 | D14 |
Đông Nam Á học; Nhật Bản học; Hàn quốc học; Trung Quốc học | |||||||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 48 | 72 | A00 | A01 | C04 | D01 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | 16 | 24 | A00 | A01 | C04 | D01 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 32 | 48 | A00 | A01 | C04 | D01 |
Kế toán | 7340301 | 36 | 54 | A00 | A01 | C04 | D01 |
Luật kinh tế | 7380107 | 44 | 66 | A00 | A01 | C00 | D01 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 34 | 51 | A00 | A01 | B00 | B03 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 40 | 60 | A00 | A01 | D01 | D07 |
Thương mại điện tử; An toàn thông tin;Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính;Phát triển ứng dụng di động; Công nghệ đa phương tiện | |||||||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 32 | 48 | A00 | A01 | C01 | D01 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 52 | 78 | A00 | A01 | C01 | D01 |
Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật ô tô | |||||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 24 | 36 | A00 | A01 | C01 | D01 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 36 | 54 | A00 | A01 | B00 | C01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 14 | 21 | A00 | A01 | C01 | D01 |
Nông học | 7620109 | 32 | 48 | A00 | A01 | B00 | B03 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 32 | 48 | A00 | A01 | B00 | B03 |
Điều dưỡng | 7720301 | 60 | 90 | A02 | B00 | B03 | D08 |
Điều dưỡng đa khoa; Điều dưỡng hộ sinh; Điều dưỡng Nha khoa; Điều dưỡng Gây mê hồi sức | |||||||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 52 | 78 | A00 | B00 | B03 | D07 |
Công tác xã hội | 7760101 | 18 | 27 | A01 | C00 | C01 | D01 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 40 | 60 | A00 | A01 | C00 | D01 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Trường Đại học Cửu Long (mã trường là DCL) xét tuyển các ngành đào tạo bậc đại học hệ chính quy với các tổ hợp môn xét tuyển của từng ngành được quy định như sau:
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
- Toán, Lý, Hóa, - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Địa |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
- Toán, Lý, Hóa, - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Địa |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
- Toán, Lý, Hóa, - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Địa |
Kế toán |
7340301 |
- Toán, Lý, Hóa, - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Địa |
Luật kinh tế |
7380107 |
- Toán, Lý, Hóa, - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Văn, Sử, Địa |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Văn, Sinh |
Công nghệ thông tin:
|
7480201 |
- Toán, Lý, Hóa, - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Lý |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Lý |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201 |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Lý |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Văn, Lý |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Lý |
Nông học |
7620109 |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Văn, Sinh |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Văn, Sinh |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
- Toán, Lý, Hóa, - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Văn, Sinh - Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Điều dưỡng:
|
7720301 |
- Toán, Lý, Sinh - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Văn, Sinh - Toán, Sinh, Tiếng Anh |
Dược học (Dự kiến) |
7720201 |
- Toán, Lý, Sinh - Toán, Hóa, Sinh - Toán-Hóa-Tiếng Anh - Văn-Hóa-Sinh |
- Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam + Ngữ văn học + Báo chí truyền thông + Quản lý văn hóa + Quản trị văn phòng |
7220101 |
- Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, Tiếng Anh - Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Địa, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) |
7220201 |
- Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Tiếng Anh, Địa |
- Đông phương học + Đông Nam Á học + Trung Quốc học + Hàn Quốc học + Nhật Bản học |
7310608 |
- Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, Tiếng Anh - Văn, Sử, Tiếng Anh |
Công tác xã hội |
7760101 |
- Toán, Lý, Hóa - Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, Lý - Toán, Văn, Tiếng Anh |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
- Toán, Lý, Hóa, - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, Tiếng Anh |
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
Thời gian tuyển sinh
Đối với phương thức xét kết quả thi THPT quốc gia, Trường tổ chức tuyển sinh theo lịch xét tuyển của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Đối với phương thức xét kết quả học tập bậc THPT, Trường tổ chức tuyển sinh thường xuyên, chia thành các đợt sau đây:
- Đợt 1: từ 01/4 đến 15/7/2019.
- Đợt 2: từ 16/7 đến 31/7/2019
Các đợt tiếp theo (nếu còn chỉ tiêu): sẽ thông báo sau.
Hình thức nhận đăng ký xét tuyển
- Nộp hồ sơ xét tuyển cùng lúc với đăng ký thi THPT Quốc gia 2019
Phương thức tuyển sinh được áp dụng: xét kết quả thi THPT quốc gia.
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển tại Trường THPT/ TTGDTX hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh/ thành theo quy định.
- Đăng ký xét tuyển online
Chỉ áp dụng đối với thí sinh có tài khoản đăng ký xét tuyển trực tuyến, đăng ký xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi THPT Quốc gia. Thí sinh đăng nhập vào hệ thống http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn và thực hiện các bước theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
- Nộp hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện
Phương thức tuyển sinh được áp dụng: xét kết quả thi THPT quốc gia (áp dụng từ đợt xét Nguyện vọng bổ sung 1) và xét kết quả học tập bậc THPT.
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển cho Trường Đại học Cửu Long theo địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh – Trường Đại học Cửu Long, Quốc lộ 1A, Long Hồ, Vĩnh Long.
- Nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại Trường Đại học Cửu Long
Phương thức tuyển sinh được áp dụng: xét kết quả thi THPT quốc gia (áp dụng từ đợt xét Nguyện vọng bổ sung 1) và xét kết quả học tập bậc THPT.
Thí sinh đến Trường Đại học Cửu Long nộp hồ sơ xét tuyển cho Trung tâm Tuyển sinh.
- Gửi hồ sơ xét tuyển vào Email, trang Web, trang Facebook, Zalo của Trường
Phương thức tuyển sinh được áp dụng: xét kết quả thi THPT quốc gia (áp dụng từ đợt xét Nguyện vọng bổ sung 1) và xét kết quả học tập bậc THPT.
Thí sinh chuẩn bị bộ hồ sơ xét tuyển hoàn chỉnh rồi chụp hình từng trang các loại giấy tờ trong Hồ sơ xét tuyển. Sau đó gửi các ảnh đã chụp cho Trường Đại học Cửu Long thông qua một trong các địa chỉ tiếp nhận sau đây:
- Email: phongtuyensinh@mku.edu.vn (gửi các file đính kèm vào email).
- Trang website: www.mku.edu.vn (gửi các file đính kèm qua hộp chát trực tuyến).
- Trang Facebook: Facebook.com/mku.edu.vn (gửi các file đính kèm qua tin nhắn).
- Zalo: 0944707787 hoặc 0979088857 (gửi các file đính kèm vào hộp chat).
Theo TTHN
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.