Điểm sàn xét tuyển vào trường Đại học Đà Lạt năm 2020 đã được công bố ngày 17/9. Các em xem điểm chi tiết theo từng ngành phía dưới.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đà Lạt thông báo mức điểm sàn xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 bằng phương thức sử dụng kết quả kỳ thi THPT năm 2020 như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu xét KQ thi THPT 2020 |
Tổ hợp môn ĐKXT |
Điểm sàn ĐKXT |
1 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
15 |
A00, A01, D07, D90 |
18.5 |
2 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
10 |
A00, A01, D07, D90 |
24 |
3 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
10 |
A00, A01, A12, D90 |
18.5 |
4 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
10 |
A00, B00, D07, D90 |
18.5 |
5 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
10 |
A00, B00, B08, D90 |
22 |
6 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
10 |
C00, C20, D14, D15 |
18.5 |
7 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
10 |
C00, C19, C20, D14 |
18.5 |
8 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
25 |
D01, D72, D96 |
18.5 |
9 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
35 |
A16, C14, C15, D01 |
18.5 |
10 |
7460101 |
Toán học |
20 |
A00, A01, D07, D90 |
15 |
11 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
90 |
A00, A01, D07, D90 |
15 |
12 |
7440102 |
Vật lý học |
15 |
A00, A01, A12, D90 |
15 |
13 |
7510302 |
CK. ĐT- Viễn thông |
35 |
A00, A01, A12, D90 |
15 |
14 |
7520402 |
Kỹ thuật hạt nhân |
20 |
A00, A01, D01, D90 |
15 |
15 |
7440112 |
Hóa học |
15 |
A00, B00, D07, D90 |
15 |
16 |
7420101 |
Sinh học |
15 |
A00, B00, B08, D90 |
15 |
17 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
100 |
A00, B00, B08, D90 |
15 |
18 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
15 |
A00, B00, B08, D90 |
15 |
19 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
40 |
A00, B00, B08, D90 |
15 |
20 |
7620109 |
Nông học |
40 |
B00, D07, B08, D90 |
15 |
21 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
150 |
A00, A01, D01, D96 |
17 |
22 |
7340301 |
Kế toán |
80 |
A00, A01, D01, D96 |
16 |
23 |
7380101 |
Luật |
150 |
A00, C00, C20, D01 |
17 |
24 |
7229040 |
Văn hóa học |
10 |
C00, C20, D14, D15 |
15 |
25 |
7229030 |
Văn học |
20 |
C00, C20, D14, D15 |
15 |
26 |
7310630 |
Việt Nam học |
10 |
C00, C20, D14, D15 |
15 |
27 |
7229010 |
Lịch sử |
10 |
C00, C19, C20, D14 |
15 |
28 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
125 |
C00, C20, D01, D78 |
17 |
29 |
7760101 |
Công tác xã hội |
25 |
C00, C14, C20, D78 |
15 |
30 |
7310301 |
Xã hội học |
10 |
C00, C14, C20, D78 |
15 |
31 |
7310608 |
Đông phương học |
150 |
C00, D01, D78, D96 |
16 |
32 |
7310601 |
Quốc tế học |
10 |
C00, C20, D01, D78 |
15 |
33 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
125 |
D01, D72, D96 |
16 |
Thí sinh lưu ý:
>>> XEM THÊM ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT CÁC NĂM GẦN ĐÂY:
https://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-da-lat-TDL.html
Theo TTHN
Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.
Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.