Trường đại học đầu tiên công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng 2017

Ngay khi Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn xét tuyển đại học năm 2017, trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM vừa công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng (điểm sàn xét tuyển) vào trường năm nay.

Thạc sĩ Phạm Thái Sơn, Phó giám đốc Trung tâm tuyển sinh và dịch vụ đào tạo trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM cho biết: Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng (điểm sàn xét tuyển) các ngành hệ Đại học của trường là: 15,5 điểm cho tất cả các khối, các ngành

Riêng với chỉ tiêu đào tạo đại học chính quy của 5 ngành đại học đào tạo theo chương trình tăng cường tiếng Anh: Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm (Công nghệ thực phẩm), Công nghệ sinh học, Quản trị nhà hàng - khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kế toán sẽ nhận từ mức điểm 17đ .

Trong khi đó, điểm “sàn” hệ Cao đẳng của trường là: 10 điểm cho tất cả các khối, các ngành.

Phương án xác định điểm trúng tuyển là theo ngành, tức ngành có nhiều khối xét tuyển thì điểm chuẩn vẫn là duy nhất cho tất cả các khối.

Ông Sơn cũng lưu ý thêm: “Năm nay điểm "sàn" cao hơn năm ngoái 0,5 điểm với các ngành thì thí sinh nên lưu ý nên tham khảo điểm trúng tuyển năm 2016 để tham chiếu khi đổi nguyện vọng chọn ngành trong thời gian từ 15/7 - 23/7”.

Các ngành tuyển sinh của trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM như sau:

Hệ Đại học:

 

STT

 

 

Tên ngành

 

 

Mã ngành

 

 

Tổ hợp môn xét tuyển

 

 

1

 

 

Công nghệ vật liệu

 

 

52510402

 

 

A00, A01, D01, B00

 

 

2

 

 

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

 

 

52720398

 

 

A00, A01, D01, B00

 

 

3

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

52340103

 

 

A00, A01, D01, A16

 

 

4

 

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

 

52510203

 

 

A00, A01, D01, A16

 

 

5

 

 

Công nghệ may

 

 

52540204

 

 

A00, A01, D01, A16

 

 

6

 

 

Công nghệ chế tạo máy

 

 

52510202

 

 

A00, A01, D01, A16

 

 

7

 

 

Công nghệ chế biến thủy sản

 

 

52540105

 

 

A00, A01, D01, B00

 

 

8

 

 

Công nghệ thông tin

 

 

52480201

 

 

A00, A01, D01, A16

 

 

9

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

 

 

52510301

 

 

A00, A01, D01, A16

 

 

10

 

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

 

52510406

 

 

A00, A01, D01, B00

 

 

11

 

 

Tài chính ngân hàng

 

 

52340201

 

 

A00, A01, D01, A16

 

 

12

 

 

Kế toán

 

 

52340301

 

 

A00, A01, D01, A16

 

 

13

 

 

Quản trị kinh doanh

 

 

52340101

 

 

A00, A01, D01, A16

 

 

14

 

 

Công nghệ sinh học

 

 

52420201

 

 

A00, A01, D01, B00

 

 

15

 

 

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

 

52510401

 

 

A00, A01, D01, B00

 

 

16

 

 

Đảm bảo chất lượng & ATTP

 

 

52540110

 

 

A00, A01, D01, B00

 

 

17

 

 

Công nghệ thực phẩm

 

 

52540102

 

 

A00, A01, D01, B00

 

 

18

 

 

Ngôn ngữ Anh

 

 

52220201

 

 

A01, D01

 

 

19

 

 

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

 

52340109

 

 

A00, A01, D01, A16

 

 

20

 

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

 

52850101

 

 

A00, A01, D01, B00

 

 

21

 

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

 

52510303

 

 

A00, A01, D01, A16

 

 

22

 

 

An toàn thông tin

 

 

52480299

 

 

A00, A01, D01, A16

 

Hệ Cao đẳng:

 

STT

 

 

Tên ngành

 

 

Mã ngành

 

 

Tổ hợp môn xét tuyển

 

 

1

 

 

Công nghệ may

 

 

6540204

 

 

A00, A01, D01, A16

 

 

2

 

 

Công nghệ chế biến thủy sản

 

 

6620301

 

 

A00, A01, D01, B00

 

 

3

 

 

Công nghệ thông tin

 

 

6480201

 

 

A00, A01, D01, A16

 

 

4

 

 

Kế toán

 

 

6340301

 

 

A00, A01, D01, A16

 

 

5

 

 

Quản trị kinh doanh

 

 

6340404

 

 

A00, A01, D01, A16

 

 

6

 

 

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

 

6510401

 

 

A00, A01, D01, B00

 

 

7

 

 

Công nghệ thực phẩm

 

 

6540103

 

 

A00, A01, D01, B00

 

 

8

 

 

Điện công nghiệp

 

 

6520227

 

 

A00, A01, D01, A16

 

 

9

 

 

Điện tử công nghiệp

 

 

6520225

 

 

A00, A01, D01, A16

 

 

10

 

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

 

6510201

 

 

A00, A01, D01, A16

 

 

11

 

 

Lắp đặt thiết bị lạnh

 

 

6520114

 

 

A00, A01, D01, A16

 

 

12

 

 

Kỹ thuật chế biến món ăn

 

 

6810207

 

 

A00, A01, D01, B00

 

 

13

 

 

Việt Nam học

(Hướng dẫn du lịch)

 

 

6220103

 

 

A00, A01, D01, C00

 

 

14

 

 

Tiếng Anh

 

 

6220206

 

 

A00, A01

 

Lê Phương