Trường Đại học Duy Tân thông báo điểm chuẩn đợt 1 năm 2016

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Duy Tân đợt 1 năm 2016 được Tuyensinh247.com cập nhật chi tiết tại đây:

Đại học Duy Tân thông báo điểm chuẩn đợt 1 năm 2016

Trường Đại học Duy Tân thông báo ĐIỂM TRÚNG TUYỂN Đại học và Cao đẳng năm 2016 như sau:

I. THEO KẾT QUẢ KỲ THI THPT QUỐC GIA

Điểm TRÚNG TUYỂN = tổng điểm thi 3 môn + điểm ưu tiên (theo Khu vực và Đối tượng)

Trong đó:

+ Ngành Bác sĩ Đa khoa20 điểm

+ Ngành Dược sĩ Đại học: 16,5 điểm

+ Ngành Thiết kế số: 17 điểm

+ Ngành Ngôn ngữ Anh (môn Anh Văn không nhân hệ số 2): 15 điểm

+ Ngành Kiến trúc (môn Vẽ nhân hệ số 2):

          *Chương trình trong nước: 15 điểm

          *Chương trình chuẩn CSU (Mỹ): 18,5 điểm

+ Tất cả các ngành còn lại: 15 điểm

Điểm ưu tiên:

- Điểm cộng theo Khu vực: khu vực 1: +1.5 điểm; khu vực 2NT: +1 điểm; khu vực 2: +0.5điểm

- Điểm cộng theo Đối tượng: đối tượng 1-4: +2 điểm; đối tượng 5-7: +1 điểm    

Ghi chú: điểm trúng tuyển trên áp dụng đối với thí sinh Liên thông lên Đại học

1. Chương trình đào tạo trong nước

1.1. Trình độ Đại học

TT

Ngành học

Mã ngành/
Chuyên ngành

Điểm Trúng tuyển

Tổ hợp môn

1

Ngành Kỹ thuật phần mềm

có các chuyên ngành:

D480103

 

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Văn

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Văn

 

+ Kỹ thuật Mạng máy tính

101

15

 

+ Công nghệ Phần mềm

102

15

 

+ Thiết kế Đồ họa /Game/Multimedia

111

15

2

Ngành Hệ thống thông tin Quản lý có chuyên ngành:

D340405

 

 

+ Hệ thống Thông tin Quản lý

410

15

3

Ngành Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành:

D580201

 

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Văn

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Văn

 

+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

105

15

4

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có các chuyên ngành:

D510102

 

 

+ Xây dựng Cầu đường

106

15

 

+ Công nghệ quản lý xây dựng

206

15

5

Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:

D580102

 

1. Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật

2. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật

3. Toán, Văn, Vẽ Hình họa

4. Toán, Lý, Vẽ Hình họa

 

+ Kiến trúc Công trình

107

15

 

+ Kiến trúc Nội thất

108

15

6

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử có các chuyên ngành:

D510301

 

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Văn

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Văn

 

+ Điện Tự động

110

15

 

+ Thiết kế Số

104

17

 

+ Điện tử - Viễn thông

109

15

7

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường có chuyên ngành:

D510406

 

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Văn

3. Toán, Hóa, Sinh

4. Toán, Hóa, Văn

 

+ Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

301

15

8

Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường có chuyên ngành :

D850101

 

 

+ Quản lý Tài nguyên & Môi trường

307

15

9

Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành

D540101

 

 

+ Công nghệ Thực phẩm

306

15

10

Ngành Quản trị Kinh doanh

có các chuyên ngành:

D340101

 

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Văn

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Văn

 

+ Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

400

15

 

+ Quản trị Kinh doanh Marketing

401

15

 

+ Ngoại thương (QTKD Quốc tế)

411

15

 

+ Kinh doanh thương mại

412

15

11

Ngành Tài chính - Ngân hàng

có các chuyên ngành:

D340201

 

 

+ Tài chính Doanh nghiệp

403

15

 

+ Ngân hàng

404

15

12

Ngành Kế toán có các chuyên ngành:

D340301

 

 

+ Kế toán Kiểm toán

405

15

 

+ Kế toán Doanh nghiệp

406

15

13

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có các chuyên ngành:

D340103

 

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Văn, Sử, Địa

 

+ Quản trị Du lịch & Khách sạn

407

15

 

+ Quản trị Du lịch & Lữ hành

408

15

14

Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:

D220201

 

1. Toán, Văn, Tiếng Anh

2. Văn, Sử, Tiếng Anh

3. Văn, Địa, Tiếng Anh

 

+ Tiếng Anh Biên - Phiên dịch

701

15

 

+ Tiếng Anh Du lịch

702

15

15

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

D720501

 

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Hóa, Sinh

3. Toán, Văn, Sinh

4. Toán, Văn, Hóa

 

+ Điều dưỡng Đa khoa

302

15

16

Ngành Dược sỹ có chuyên ngành:

D720401

 

 

+ Dược sỹ (Đại học)

303

16,5

17

Ngành Y đa khoa có chuyên ngành:

D720101

 

Toán, Hóa, Sinh

 

+ Bác sĩ Đa khoa

305

20

18

Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:

D380107

 

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Văn, Sử, Địa

 

+ Luật Kinh tế

609

15

19

Ngành Văn học có chuyên ngành:

D220330

 

1. Văn, Sử, Địa

2. Toán, Văn, Ngoại ngữ

3. Văn, Sử, Ngoại ngữ

4. Văn, Địa, Ngoại ngữ

 

+ Văn - Báo chí

601

15

20

Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:

D220113

 

 

+ Văn hoá Du lịch

605

15

21

Ngành Quan hệ Quốc tế có chuyên ngành:

D310206

 

 

+ Quan hệ Quốc tế

608

15

Ghi chú: Thí sinh trúng tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành để nhập học.

1.2. Trình độ Cao đẳng

TT

Ngành học

Mã ngành

Điều kiện Trúng tuyển

1

Công nghệ Thông tin

C480201

Tốt nghiệp THPT

2

Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng

C510102

3

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

C510301

4

Kế toán

C340301

5

Quản trị & Nghiệp vụ Marketing

C340101

6

Tài chính - Ngân hàng

C340201

7

Đồ họa Máy tính & Multimedia

C480201

8

Quản trị Khách sạn

C340107

9

Điều dưỡng

C720501

10

Anh văn

C220201

11

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

C510406

12

Văn hóa Du lịch

C220113

2. Chương trình hợp tác quốc tế về đào tạo (Chương trình Tiên tiến & Quốc tế)

2.1. Trình độ Đại học

 TT

Ngành học

Mã ngành/
Chuyên ngành

Điểm Trúng tuyển

Tổ hợp môn

1

Ngành Kỹ thuật Phần mềm

có các chuyên ngành:

D480103

 

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Văn

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Văn

 

+ An ninh Mạng máy tính chuẩn CMU

101(CMU)

15

 

+ Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU

102(CMU)

15

2

Ngành Hệ thống thông tin Quản lý

có chuyên ngành:

D340405

 

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Văn

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Văn

 

+ Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU

410(CMU)

15

3

Ngành Kỹ thuật Công trình Xây dựng

có chuyên ngành:

D580201

 

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Văn

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Văn

 

+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU

105(CSU)

15

4

Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:

D580102

 

1. Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật

2. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật

3. Toán, Văn, Vẽ Hình họa

4. Toán, Lý, Vẽ Hình họa

 

+ Kiến trúc Công trình chuẩn CSU

107(CSU)

18,5

5

Ngành Quản trị Kinh doanh

có chuyên ngành:

D340101

 

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Văn

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Văn

 

+ Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU

400(PSU)

15

7

Ngành Tài chính- Ngân hành

có chuyên ngành

D340201

 

 

+ Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU

404(PSU)

15

8

Ngành Kế toán có chuyên ngành

D340301

 

 

+ Kế toán chuẩn PSU

405(PSU)

15

6

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

có các chuyên ngành:

D340103

 

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Văn, Sử, Địa

 

+ Quản trị Du lịch  & Khách sạn chuẩn PSU

407(PSU)

15

 

+ Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU

409(PSU)

15

Ghi chú: Thí sinh trúng tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành để nhập học.

2.2. Trình độ Cao đẳng

 TT

Ngành học

Mã ngành

Điều kiện Trúng tuyển

1

Công nghệ Thông tin chuẩn CMU

C480201

Tốt nghiệp THPT

2

Kế toán chuẩn PSU

C340301

3

Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU

C340201

4

Quản trị Khách sạn chuẩn PSU

C340107 

 

3. Chương trình liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Du học & Du học tại chỗ

TT

Chương trình

Điểm Trúng tuyển

1

Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ với Đại học Upper Iowa

Ngành: Công nghệ thông tin, Quản trị tài chính, Quản trị kinh doanh, Hệ thống thông tin

15

2

Du học qua chương trình 2+2 lấy bằng Mỹ của Đại học Purdue 

hoặc Appalachian State

15

3

Du học qua chương trình 2+2 lấy bằng Mỹ của Đại học MEDAILLE

Ngành: Kế Toán và Quản trị Kinh doanh

15

4

Du học qua chương trình 1+1+2 với Cao đẳng Cộng đồng Lorain, Ohio hay Green River

Ngành: Kế toán, Tài chính, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Du Lịch và Công nghệ Thông tin.

Tốt nghiệp THPT

5

Du học qua chương trình 3+1 lấy bằng Anh với Đại học Coventry

Ngành: Quản trị Kinh doanh, Tài Chính, Quản trị du lịch & khách sạn, Công nghệ Thông tin.

15

 

http://duhoc.duytan.edu.vn

 

II. THEO KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT (Tất cả các ngành trừ ngành Dược & Bác sĩ Đa khoa)

1. Trình độ Đại học

1.1. Tất cả các ngành xét học bạ (trừ ngành Kiến trúc)

Điểm trúng tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3 = 18 điểm

1.2. Ngành Kiến trúc

Điểm trúng tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm Vẽ Mỹ thuật*2 = 17 điểm

Trong đó:

+ Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 = 12,0 điểm;

+ Môn Vẽ Mỹ thuật: dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật tại các trường đại học trong cả nước có tổ chức thi.

2. Trình độ Cao đẳng

Thí sinh tốt nghiệp THPT đủ điều kiện trúng tuyển vào tất xả các ngành của trường.

III. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ TRÚNG TUYỂN & NHẬP HỌC

1. Nhận hồ sơ trúng tuyển:

Thí sinh trúng tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia phải nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2016 về Bộ phận tuyển sinh của Đại học Duy Tân chậm nhất đến hết ngày 19/8/2016 (Thí sinh ở Đà Nẵng, Quảng Nam nộp trực tiếp tại trường hoặc qua bưu điện; thí sinh ở các tỉnh khác nộp khi nhập học).

Địa điểm nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2016:

Ban tư vấn Tuyển sinh Đại học Duy Tân -số 254 Nguyễn Văn Linh, Tp. Đà Nẵng.

Điện thoại: (0511)3653.561-3650403-3827111-2.243.775 - Fax: (0511)3.650443

Số điện thoại đường dây nóng: 0905294390 – 0905294391 – 1900 966 900

2. Thời gian nhập học: Từ ngày 22/8 đến 01/9/2016

IV. HỒ SƠ NHẬP HỌC:

Theo yêu cầu trong Giấy báo trúng tuyển mà thí sinh đã nhận qua đường bưu điện hoặc nhận trực tiếp từ nhà trường.

                                                                              


Tuyensinh247.com