Trường Đại học Hải Phòng thông báo xét tuyển bổ sung với tổng 1.340 chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ 14 đến 20 điểm cụ thể như sau:
Trường Đại học Hải Phòng thông báo xét tuyển đợt bổ sung năm 2018 như sau:
Ký hiệu trường: THP
Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu – Kiến An – Hải Phòng.
Điện thoại: (0225)3.591.574 nhánh 101; Fax: (0255)3.876.893;
Hotline: 01698.171.171 hoặc 01223.171.171; Email: pktdbcl@dhhp.edu.vn; Website: dhhp.edu.vn hoặc tuyensinh.dhhp.edu.vn
Chỉ tiêu tuyển sinh: 1.340 chỉ tiêu Đại học
Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước, riêng đối với ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT quốc gia.
Thời gian nhận đăng ký xét tuyển: từ ngày 22/8/2018
Phương thức tuyển sinh:
+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia
+ Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
Hồ sơ ĐKXT gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường từ ngày 22/08/2018.
+ Điểm tối thiểu nhận đăng ký xét tuyển (chi tiết trong mục 8).
+ Điểm xét tuyển là tổng số điểm của 03 môn trong tổ hợp (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có). Điểm của môn chính nhân hệ số 2. Điểm xét tuyển tính theo thang điểm 10, được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
+ Đối với ngành có môn Năng khiếu, điểm xét tuyển là tổng số điểm của 02 môn xét tuyển và điểm thi môn năng khiếu (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có).
+ Áp dụng cho các ngành: Giáo dục Mầm non, Kiến trúc.
+ Môn thi Năng khiếu của khối M00, M01, M02 gồm 03 phần thi: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.
+ Môn thi Năng khiếu của khối V00, V01, V02, V03 là phần thi: Vẽ mỹ thuật (Vẽ tĩnh vật).
+ Điểm thi môn Năng khiếu là trung bình cộng của các phần thi.
+ Thí sinh đăng ký dự thi môn Năng khiếu đợt bổ sung tại Trường hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ đăng ký. Thời gian nhận đăng ký từ 22/8/2018. Hồ sơ gồm có: 1) Phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu (theo MẪU); 2) 03 ảnh 4×6; 3) Lệ phí xét tuyển.
+ A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh.
+ B00: Toán, Hóa, Sinh.
+ C00: Văn, Sử, Địa; C01: Văn, Toán, Lý; C02: Văn, Toán, Hóa;
C14: Văn, Toán, GD Công dân; C15: Văn, Toán, KHXH.
+ D01: Văn, Toán, Tiếng Anh; D02: Văn, Toán, Tiếng Nga; D03: Văn, Toán, Tiếng Pháp;
D04: Văn, Toán, Tiếng Trung; D14: Văn, Sử, Tiếng Anh; D15: Văn, Địa, Tiếng Anh.
+ M00: Toán, Văn, Năng khiếu; M01: Văn, Anh, Năng khiếu;
M02: Toán, Anh, Năng khiếu (Hát; Kể chuyện; Đọc diễn cảm).
+ V00: Toán, Lý, Năng khiếu; V01: Toán, Văn, Năng khiếu;
+ V02: Toán, Hoá, Năng khiếu; V03: Toán, Anh, Năng khiếu (Vẽ mỹ thuật).
8. Thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy đợt bổ sung năm 2018:
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Chỉ tiêu dự kiến |
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
|
Phương thức 1 |
Phương thức 2 |
||||
Các ngành đào tạo Đại học: |
1.340 |
|
|
||
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00, M01, M02 |
10 |
17,0 |
x |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, C01, C02, D01 |
20 |
17,0 |
x |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
A00, B00, C14, C15 |
20 |
17,0 |
x |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, A01, C01, D01 |
10 |
17,0 |
x |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00, D01, D14, D15 |
05 |
17,0 |
x |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
A00, B00, C00, D01 |
20 |
17,0 |
x |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
A01, D01, D14, D15 |
40 |
20,0 |
x |
(Môn chính: Tiếng Anh) |
|||||
Việt Nam học |
7310630 |
C00, D01, D14, D15 |
100 |
15,0 |
19,0 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D14, D15 |
50 |
18,5 |
x |
(Môn chính: Tiếng Anh) |
|||||
Văn học |
7229030 |
C00, D01, D14, D15 |
25 |
14,0 |
18,0 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, C01, D01 |
150 |
14,0 |
18,0 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C01, D01 |
150 |
14,0 |
18,0 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, C01, D01 |
80 |
14,0 |
18,0 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, C01, D01 |
150 |
14,0 |
18,0 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, C02, D01 |
25 |
14,0 |
18,0 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, C01, D01 |
120 |
14,0 |
18,0 |
Công nghệ kỹ thuật
xây dựng |
7510103 |
A00, A01, C01, D01 |
80 |
14,0 |
18,0 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
A00, A01, C01, D01 |
50 |
14,0 |
18,0 |
Công nghệ kỹ thuật
cơ điện tử |
7510203 |
A00, A01, C01, D01 |
50 |
14,0 |
18,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử |
7510301 |
A00, A01, C01, D01 |
60 |
14,0 |
18,0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, C01, D01 |
60 |
14,0 |
18,0 |
Kiến trúc |
7580101 |
V00, V01, V02, V03 |
25 |
18,0 |
20,5 |
(Môn chính: Vẽ mỹ thuật) |
|||||
Công tác xã hội |
7760101 |
C00, C01, C02, D01 |
40 |
14,0 |
18,0 |
Phiếu ĐKXT ĐH, CĐ CQ 2018 – PT1 (Đợt 2): DOWNLOAD
Phiếu ĐKXT ĐH, CĐ CQ 2018 – PT2 (Đợt 2): DOWNLOAD
Phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu: DOWNLOAD
Theo TTHN
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.
Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.
Để được hưởng ưu tiên khu vực, đối tượng trong tuyển sinh đại học năm 2024, khi đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT 2024 mục 24 thí sinh cần nhập đúng thông tin minh chứng. Bộ GD quy định các minh chứng cụ thể như sau: