Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên thông báo mức điểm xét tuyển 2018

Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên thông báo mức điểm xét tuyển năm 2018, theo đó, mức điểm tối thiểu cho tất cả các ngành là 13 điểm

Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên thông báo mức điểm xét tuyển năm 2018, cụ thể như sau:

STT

Ngành

Mã ngành

Mã tổ hợp môn thi/

xét tuyển

Tổng

chỉ tiêu

Ngưỡng điểm

tham gia ĐKXT

Theo điểm thi THPTQG 2018

Theo học bạ THPT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

(MÃ TRƯỜNG: DTN)

1450

 

 

 

Nhóm ngành III

 

 

 

 

 

 1

Bất động sản

7340116

A00, A02, D10, D14

50

13,00

15,00

 

Nhóm ngành IV

 

 

 

 

 

 2

Khoa học môi trường

7440301

A00, B00, C04, C17

60

13,00

15,00

 3

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, C04, D10

50

13,00

15,00

 4

Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến)

7904492

A00, B00, A01, D10

50

13,00

15,00

 

Nhóm ngành V

 

 

 

 

 

 5

Thú y

7640101

A00, B00, C02, D01

200

13,00

15,00

 6

Chăn nuôi

7620105

A00, B00, C02, D01

120

13,00

15,00

 7

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, C04, D10

100

13,00

15,00

 8

Công nghệ sau thu hoạch

7540104

A00, B00, B02, B08

40

13,00

15,00

 9

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106

A00, B00, C04, D10

50

13,00

15,00

 10

Khoa học cây trồng

7620110

A00, B00, C02, B02

80

13,00

15,00

 11

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, B00, C02, B02

50

13,00

15,00

 12

Nông nghiệp

7620101

A00, B00, C02, B02

50

13,00

15,00

 13

Lâm sinh

7620205

A00, B00, C02, B02

60

13,00

15,00

 14

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

A00, A14, B03, B00

60

13,00

15,00

 15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00, B00, C04, C17

50

13,00

15,00

 16

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00, B00, C02, B02

90

13,00

15,00

 17

Phát triển nông thôn

7620116

A00, B00, C02, B02

50

13,00

15,00

 18

Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến)

7905419

A00, B00, B08, D01

50

13,00

15,00

 19

Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến)

7906425

A00, B00, A01, D01

50

13,00

15,00

 

Nhóm ngành VII

 

 

 

 

 

 20

Quản lý đất đai

7850103

A00, A02, D10, C13

70

13,00

15,00

 21

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

C00, D14, A06, C13

70

13,00

15,00

Ghi chú: Ngưỡng điểm tham gia ĐKXT theo học bạ THPT:

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

- Hạnh kiểm lớp 12: Từ khá trở lên.

- Các tính điểm: lấy theo kết quả học tập lớp 12:

 Tổng điểm xét tuyển = (Điểm TB kỳ 1 + Điểm TB kỳ 2 *2).

Xem điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Nông Lâm năm 2017: https://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-nong-lam-dai-hoc-hue-DHL.html

 

Theo TTHN