Trường Đại học Quảng Nam thông báo xét tuyển bổ sung đợt 1 năm 2018 đối với các ngành đào tạo chính quy, cụ thể như sau:
Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh hệ chính quy năm 2018 được phê duyệt, số lượng thí sinh đã trúng tuyển nguyện vọng 1; Trường Đại học Quảng Nam thông báo đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 vào các ngành đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2018 như sau:
1. Mã trường: DQU
2. Thời gian xét tuyển:
+ Đợt 1: Từ ngày: 13/8/2018-31/8/2018
+ Đợt 2: Từ ngày: 03/9/2018-31/12/2018
3. Phương thức xét tuyển: Xét 1 trong 2 phương thức
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2018
hoặc
- Xét tuyển theo học bạ lớp 12.
- Điều kiện:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
+ Có tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn theo mức điểm quy định.
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên phải có hộ khẩu tại Quảng Nam, các ngành khác tuyển sinh trong cả nước.
4. Các ngành, tổ hợp môn, chỉ tiêu
- Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (mức điểm tối thiểu không bao gồm điểm ưu tiên) của tổng điểm 3 môn thi và không nhân hệ số.
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn |
Chỉ tiêu |
Mức điểm nhận hồ sơ |
|
Xét theo THPT |
Xét theo học bạ |
||||||
I. Các ngành đào tạo Đại học |
575 |
||||||
1 |
7140209 |
Sư phạm Toán |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
A00 |
15 |
17.0 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi và điểm 3 môn xét tuyển >=21 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
A01 |
||||||
2 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
C00 |
10 |
17.0 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân; |
C19 |
||||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; |
C20 |
||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
D01 |
||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
D01 |
||||||
3 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
A00 |
200 |
12.0 |
15.0 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
A01 |
||||||
4 |
7229030 |
Văn học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
C00 |
75 |
12.0 |
15.0 |
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân; |
C19 |
||||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; |
C20 |
||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
D01 |
||||||
5 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
A01 |
130 |
12.0 |
15.0 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; |
D01 |
||||||
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh; |
D11 |
||||||
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh. |
D12 |
||||||
6 |
7310630 |
Việt Nam học |
Toán, Địa lý, GD Công dân; |
A09 |
100 |
12.0 |
15.0 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
C00 |
||||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; |
C20 |
||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
D01 |
||||||
7 |
7229010 |
Lịch sử |
Toán, Lịch sử, GD Công dân; |
A08 |
45 |
12.0 |
15.0 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
C00 |
||||||
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân; |
C19 |
||||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. |
D14 |
||||||
II. Các ngành đào tạo Cao đẳng |
330 |
||||||
1 |
51140218 |
Sư phạm Lịch sử |
Toán, Lịch sử, GD Công dân; |
A08 |
15 |
15.0 |
Học lực lớp 12 xếp loại khá và điểm 3 môn xét tuyển >=16.5 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
C00 |
||||||
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân; |
C19 |
||||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. |
D14 |
||||||
2 |
51140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
Văn, Năng khiếu 1(Hình họa), |
H00 |
15 |
15.0 |
Học lực lớp 12 xếp loại trung bình và điểm 3 môn xét tuyển >=15 |
3 |
6340301 |
Kế toán |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
50 |
10.0 |
13.0 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
D10 |
||||||
4 |
6480201 |
Công nghệ thông tin |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
50 |
10.0 |
13.0 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
5 |
6760101 |
Công tác xã hội |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
50 |
10.0 |
13.0 |
Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân |
C19 |
||||||
Ngữ văn, Địa lý, GD công dân |
C20 |
||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
6 |
6340114 |
Quản trị kinh doanh |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
50 |
10.0 |
13.0 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
D10 |
||||||
7 |
6220206 |
Tiếng Anh |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
50 |
10.0 |
13.0 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh |
D11 |
||||||
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
D12 |
||||||
8 |
6220103 |
Việt Nam học |
Toán, Địa lý, GD công dân |
A09 |
50 |
10.0 |
13.0 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
||||||
Ngữ văn, Địa lý, GD công dân |
C20 |
||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
5. Phương thức nộp hồ sơ xét tuyển
- Nộp hồ sơ qua đường bưu điện;
- Nộp trực tiếp tại trường Đại học Quảng Nam.
6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Phiếu đăng ký xét tuyển (download phiếu đăng ký xét tuyển tại đây), in và điền đầy đủ thông tin trên phiếu;
Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT quốc gia 2018 (đối với xét tuyển theo kết quả kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2018);
Bản photo có công chứng học bạ (đối với xét tuyển theo học bạ)
01 phong bì có dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển.
7. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ
Thí sinh có thể nộp lệ phí dự thi bằng một trong các hình thức sau đây:
- Nộp lệ phí trực tiếp tại Trường: Tầng trệt Khu Trung tâm học liệu và CNTT hoặc
- Nộp lệ phí bằng cách chuyển tiền vào tài khoản của trường với thông tin sau:
+ Tên chủ tài khoản: Trường Đại học Quảng Nam
+ Số tài khoản: 3713.0.1061510 - Kho bạc nhà nước Tỉnh Quảng Nam
+ Nội dung nộp tiền: LP-THI-CĐ2017
Lưu ý: Sau khi đóng lệ phí, thí sinh phải giữ lại biên lai đóng lệ phí hoặc giấy chuyển tiền để đối chiếu
8. Thông tin liên hệ
- Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng trường Đại học Quảng Nam, Tầng 3, Khu B, số 102 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam.
- Số điện thoại: 0235-2215255
Hoặc Ban tư vấn tuyển sinh (Tầng trệt Khu Trung tâm học liệu và CNTT)
- Số điện thoại: 0868343058
- Website: http://www.qnamuni.edu.vn/tuyensinh
- Hộp thư: tuyensinh@qnamuni.edu.vn
Theo TTHN
Đại học Bách khoa Hà Nội thông báo lịch đăng ký thi bù ngày 19/5/2024 và đăng ký thi Đợt 5 hoặc Đợt 6 kỳ thi Đánh giá tư duy năm 2024 như sau:
Năm 2024, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 4500 chỉ tiêu trình độ Đại học hệ chính quy cho 49 chuyên ngành đào tạo theo 6 phương thức xét tuyển độc lập:
Năm 2024, Trường Đại học Luật (ĐHQG Hà Nội) sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế), cụ thể như sau:
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, Đợt 1 năm 2024 như sau: