Trường Đại học Quy Nhơn quy định môn thi chính nhân hệ số 2 cho các ngành bậc đại học trong kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2014 tại trường.
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Quy nhơn quy định cụ thể các ngành có môn thi chính trong kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2014 của trường ĐH Quy Nhơn như sau:
STT | Bậc | Mã ngành | Tên Ngành | Môn thi chính (nhân hệ số 2) |
1 | Đại học | D140206 | Giáo dục thể chất | Môn năng khiếu |
2 | Đại học | D140231 | Sư phạm tiếng Anh | Môn tiếng Anh |
3 | Đại học | D220201 | Ngôn ngữ Anh | Môn tiếng Anh |
4 | Các ngành còn lại | Không quy định môn thi chính |
Chỉ tiêu ĐH Quy Nhơn năm 2014:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN |
Ký Hiệu Trường |
Mã Ngành |
Khối Thi |
Chỉ Tiêu |
170 An Dương Vương, Tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. ĐT: (056)3846156, (056)3846803 Website: www.qnu.edu.vn |
DQN |
|
|
4.580 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
3860 |
Các ngành đào tạo cử nhân sư phạm |
|
|
|
950 |
Sư phạm Toán học |
|
D140209 |
A |
80 |
Sư phạm Vật lí |
|
D140211 |
A, A1 |
70 |
Sư phạm Hóa học |
|
D140212 |
A |
80 |
Sư phạm Tin học |
|
D140210 |
A,A1,D1 |
40 |
Sư phạm Sinh học |
|
D140213 |
B |
70 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
D140217 |
C |
70 |
Sư phạm Lịch sử |
|
D140218 |
C |
70 |
Sư phạm Địa lí |
|
D140219 |
A, C |
70 |
Giáo dục Chính trị |
|
D140205 |
C, D1 |
40 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
D140231 |
D1 |
120 |
Giáo dục Tiểu học |
|
D140202 |
A, C |
90 |
Giáo dục Thể chất |
|
D140206 |
T |
60 |
Giáo dục Mầm non |
|
D140201 |
M |
90 |
Các ngành đào tạo Cử nhân khoa học |
|
|
|
1.310 |
Toán học |
|
D460101 |
A |
100 |
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
A, A1, D1 |
120 |
Vật lí học |
|
D440102 |
A, A1 |
80 |
Hóa học |
|
D440112 |
A |
80 |
Sinh học |
|
D420101 |
B |
80 |
Quản lí đất đai |
|
D850103 |
A, B, D1 |
100 |
Địa lí tự nhiên |
|
D440217 |
A, B, D1 |
60 |
Văn học |
|
D220330 |
C |
120 |
Lịch sử |
|
D220310 |
C |
70 |
Tâm lí học giáo dục |
|
D310403 |
A, C, D1 |
60 |
Quản lí giáo dục |
|
D140114 |
A, C, D1 |
40 |
Việt Nam học |
|
D220113 |
C, D1 |
60 |
Quản lí nhà nước |
|
D310205 |
A,C,D1 |
140 |
Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
D1 |
200 |
Các ngành đào tạo Cử nhân kinh tế - QTKD |
|
|
|
1.000 |
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
A, A1, D1 |
300 |
Kinh tế |
|
D310101 |
A, A1, D1 |
200 |
Kế toán |
|
D340301 |
A, A1, D1 |
300 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
D340201 |
A, A1, D1 |
200 |
Các ngành đào tạo Kĩ sư |
|
|
|
600 |
Kĩ thuật điện, điện tử |
|
D520201 |
A, A1 |
160 |
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
|
D520207 |
A, A1 |
80 |
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
|
D510103 |
A |
160 |
Nông học |
|
D620109 |
B |
50 |
Công nghệ kĩ thuật hóa học |
|
D510401 |
A |
150 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
720 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
|
C510301 |
A, A1 |
100 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
|
C510302 |
A, A1 |
60 |
Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
A, D1 |
100 |
Công nghệ kĩ thuật hóa học |
|
C510401 |
A |
80 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
C340201 |
A, D1 |
80 |
Quản trị kinh doanh |
|
C340101 |
A, D1 |
100 |
Quản lí đất đai |
|
C850103 |
A, B, D1 |
100 |
Kế toán |
|
C340301 |
A, D1 |
100 |
Tuyensinh247 Tổng hợp
Đã có Tỷ lệ chọi Đại Học Quy Nhơn năm 2014. Các em Cập nhật thường xuyên để xem chi tiết tỷ lệ chọi của các trường nhanh và chính xác nhất!
Năm 2024, Trường Đại học Luật (ĐHQG Hà Nội) sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế), cụ thể như sau:
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, Đợt 1 năm 2024 như sau:
Sáng nay t mới thi xong TSA đợt 4 nên t lên review cho anh chị em đợt 5 6 cùng cố gắng nhen, đợt này tớ thi chơi chơi thôi tại đgnl của ớ an toàn rồi ấy, cả nhà đọc post mang tính chất tham khảo nhen
Đợt thi thứ 4 kì thi Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 đã chính thức được diễn ra ngày 28/4. Hãy cùng Tuyensinh247.com lắng nghe xem các bạn thí sinh nói gì về đợt thi này nhé!