Ngưỡng điểm nộp hồ sơ xét tuyển vào Đại học Sư Phạm - Đại học Huế đối với các ngành đào tạo chính quy đã được cập nhật tại đây
78 |
Sư phạm Toán học |
|
7140209 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học (Môn chính: Toán, hệ số 2) |
A00 |
120 |
17 điểm |
2. Toán, Vật lí, Tiêng Anh (Môn chính: Toán, hệ số 2) |
A01 |
||||||
79 |
Sư phạm Tin học |
|
7140210 |
1. Toán, Vật lí, Hóa bọc (Môn chính: Toán, hệ số 2) |
A00 |
90 |
17 điểm |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Môn chính: Toán, hệ số 2) |
A01 |
80 |
Sư phạm Vật lí % |
|
7140211 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học (Môn chính: Vật lí, hệ số 2) |
A00 |
105 |
17 điểm |
2. Toán, Vật lí, Tiêng Anh (Môn chính: Vật lí, hệ số 2) |
A01 |
||||||
81 |
Sư phạm Hóa học |
|
7140212 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học (Môn chính: Hóa học, hệ số 2) |
A00 |
105 |
17 điểm |
2ề Toán, Sinh học, Hóa học (Môn chính: Hóa học, hệ số 2) |
B00 |
||||||
82 |
Sư phạm Sinh học |
|
7140213 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học (Môn chính: Sinh học, hệ số 2) |
B00 |
105 |
17 điểm |
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Sinh học, hệ số 2) |
D08 |
||||||
83 |
Giáo dục Chính trị |
|
7140205 |
1 . Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
coo |
60 |
17 điểm |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) |
C19 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD (*) |
C20 |
||||||
84 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
7140217 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Môn chính: Ngữ văn, hệ số 2) |
coo |
150 |
17 điểm |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Môn chính: Ngữ văn, hệ số 2) |
D14 |
||||||
85 |
Sư phạm Lịch sử |
|
7140218 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Môn chính: Lịch sử, hệ số 2) |
coo |
90 |
17 điểm |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiêng Anh (Môn chính: Lịch sử, hệ số 2) |
D14 |
86 |
Sư phạm Địa lí |
|
7140219 |
1 ế Toán, Sinh học, Hóa họcTheo điêm sàn của Bộ GD&Đ |
B00 |
90 |
17 điểm |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
coo |
||||||
87 |
Tâm lý học giáo dục |
|
7310403 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
coo |
50 |
17 điểm |
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
88 |
Giáo dục Tiêu học |
|
7140202 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
coo |
165 |
17 điểm |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
89 |
Giáo dục Mầm non |
|
7140201 |
1. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
M00 |
165 |
17 điểm |
2ẽ Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (*) |
M01 |
||||||
90 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
|
7140208 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
coo |
50 |
17 điểm |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) |
C19 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD (*) |
C20 |
||||||
91 |
Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ) |
|
T140211 |
lệ Toán, Vật lí, Hóa học (Môn chính: Vật lí, hệ số 2) |
A00 |
30 |
17 điểm |
2Ệ Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Môn chính: Vật lí, hệ số 2) |
A01 |
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau:
Lịch thi TSA 2025 - đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội đã chính thức được công bố gồm 3 đợt thi. Theo đó, đợt 1 bắt đầu từ tháng 1/2025. Cụ thể 3 đợt thi như sau:
Năm 2025, các đơn vị đại học vẫn tiếp tục được tổ chức các kỳ thi đánh giá năng lực, ĐGTD để lấy kết quả xét tuyển sinh. Tuy nhiên, Bộ GD sẽ giám sát chặt các kỳ thi này.