Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên công bố phương thức tuyển sinh năm 2025
Phương thức tuyển sinh năm 2025 Trường ĐH Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (TNUE) đã được công bố với các thông tin như phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển, các ngành tuyển thẳng,....
1. Phương thức xét tuyểnNăm 2025, Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (TNUE) sử dụng 5 phương thức để xét tuyển đại học như sau:
TT
|
Mã PTXT
|
Tên phương thức xét tuyển
|
1
|
301
|
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
|
2
|
402
|
- Xét kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
|
- Xét kết quả đánh giá năng lực của Trường ĐHSP Hà Nội
|
- Xét kết quả đánh giá đầu vào đại học trên máy tính của Đại học Thái Nguyên (V-SAT-TNU)
|
3
|
100
|
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
|
4
|
405
|
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp Thi năng khiếu TDTT
|
5
|
500
|
Xét tuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học
|
Đặc biệt, nhà trường không xét tuyển sớm theo phương thức xét học bạ trong năm 2025, không tổ chức thi năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non. Năm 2024, Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên sử dụng 07 phương thức tuyển sinh: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội và trường ĐH Sư phạm Hà Nội; Xét tuyển kết hợp;... >> Xem điểm chuẩn các năm của trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên TẠI ĐÂY >> Chi tiết đề án tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết TẠI ĐÂY Các phương thức xét tuyển Đại học năm 2025 theo từng ngành của Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
Tên ngành/CTĐT
|
Phương thức xét tuyển
|
Môn xét tuyển
|
Nhóm ngành đào tạo giáo viên
|
Giáo dục Mầm non
|
Tuyển thẳng
|
Giải Nhất/Nhì/Ba văn nghệ (cá nhân) cấp Quốc gia
|
Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Đánh giá năng lực của ĐHSP Hà Nội (đủ điểm 3 môn)
|
Đánh giá năng lực của ĐH Thái Nguyên (đủ điểm 3 môn)
|
Thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, GDKTPL
Ngữ văn, Tiếng Anh, GDKTPL
Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL
|
Giáo dục Tiểu học
|
Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Lịch sử
Toán, Ngữ văn, Sinh học
|
Đánh giá năng lực của ĐHSP Hà Nội (đủ điểm 3 môn)
|
Đánh giá năng lực của ĐH Thái Nguyên (đủ điểm 3 môn)
|
Thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Lịch sử
Toán, Ngữ văn, Sinh học
Toán, Ngữ văn, GDKTPL
|
Giáo dục Chính trị
|
Thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
|
Toán, Lịch sử, GDKTPL
Toán, Địa lý, GDKTPL
Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL
Ngữ văn, Địa lý, GDKTPL
|
Giáo dục Thể chất
|
Tuyển thẳng
|
Giải Nhất/Nhì/Ba Thể thao (Cá nhân) Quốc tế/Quốc gia
|
Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội (Lấy điểm 2 môn) + Năng khiếu (x2)
|
Toán, Sinh học
Toán, Ngữ văn
|
Đánh giá năng lực của ĐHSP Hà Nội (Lấy điểm 2 môn) + Năng khiếu (x2)
|
Đánh giá năng lực của ĐHTN (Lấy điểm 2 môn) + Năng khiếu (x2)
|
Thi tốt nghiệp THPT Quốc gia (Lấy điểm 2 môn) + Năng khiếu (x2)
|
Toán, Sinh học, Năng khiếu (hệ số 2)
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (hệ số 2)
Ngữ văn, GDKTPL, Năng khiếu (hệ số 2)
|
Môn năng khiếu thí sinh đăng ký thi tại Trường
|
Sư phạm Toán học
|
Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
|
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
|
Đánh giá năng lực của ĐHSP Hà Nội (đủ điểm 3 môn)
|
Đánh giá năng lực của ĐH Thái Nguyên (đủ điểm 3 môn)
|
Thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
|
Sư phạm Tin học
|
Tuyển thẳng
|
Giải Nhất/Nhì/Ba Tin học Quốc gia
|
Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
|
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Đánh giá năng lực của ĐHSP Hà Nội (đủ điểm 3 môn)
|
Đánh giá năng lực của ĐH Thái Nguyên (đủ điểm 3 môn)
|
Thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
|
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Tin học
|
Sư phạm Vật lý
|
Tuyển thẳng
|
Giải Nhất/Nhì/Ba Vật lý Quốc gia
|
Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
|
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Ngữ văn
|
Đánh giá năng lực của ĐHSP Hà Nội (đủ điểm 3 môn)
|
Đánh giá năng lực của ĐH Thái Nguyên (đủ điểm 3 môn)
|
Thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
|
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Ngữ văn
Toán, Vật lý, Công nghệ
|
Sư phạm Hoá học
|
Tuyển thẳng
|
Giải Nhất/Nhì/Ba Hóa học Quốc gia
|
Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
|
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
Đánh giá năng lực của ĐHSP Hà Nội (đủ điểm 3 môn)
|
Đánh giá năng lực của ĐH Thái Nguyên (đủ điểm 3 môn)
|
Thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
|
Sư phạm Sinh học
|
Tuyển thẳng
|
Giải Nhất/Nhì/Ba Sinh học Quốc gia
|
Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
|
Toán, Vật lý, Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
Đánh giá năng lực của ĐHSP Hà Nội (đủ điểm 3 môn)
|
Đánh giá năng lực của ĐH Thái Nguyên (đủ điểm 3 môn)
|
Thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
|
Toán, Vật lý, Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp
|
Sư phạm Ngữ văn
|
Tuyển thẳng
|
Giải Nhất/Nhì/Ba Ngữ văn Quốc gia
|
Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
|
Ngữ văn, Lịch sử; Địa lý
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Đánh giá năng lực của ĐHSP Hà Nội (đủ điểm 3 môn)
|
Đánh giá năng lực của ĐH Thái Nguyên (đủ điểm 3 môn)
|
Thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
|
Ngữ văn, Lịch sử; Địa lý
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL
Ngữ văn, Địa lý, GDKTPL
|
Sư phạm Lịch sử
|
Tuyển thẳng
|
Giải Nhất/Nhì/Ba Lịch sử Quốc gia
|
Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Đánh giá năng lực của ĐHSP Hà Nội (đủ điểm 3 môn)
|
Đánh giá năng lực của ĐH Thái Nguyên (đủ điểm 3 môn)
|
Thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL
Ngữ văn, Địa lý, GDKTPL
|
Sư phạm Địa lý
|
Tuyển thẳng
|
Giải Nhất/Nhì/Ba Địa lý Quốc gia
|
Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
|
Ngữ văn, Lịch sử; Địa lý
Toán, Lịch sử, Địa lý
Toán, Ngữ văn, Địa lý
|
Đánh giá năng lực của ĐHSP Hà Nội (đủ điểm 3 môn)
|
Đánh giá năng lực của ĐH Thái Nguyên (đủ điểm 3 môn)
|
Thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
|
Ngữ văn, Lịch sử; Địa lý
Toán, Lịch sử, Địa lý
Toán, Ngữ văn, Địa lý
Ngữ văn, Địa lý, GDKTPL
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
Tuyển thẳng
|
Giải Nhất/Nhì/Ba Tiếng Anh Quốc gia
|
Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Đánh giá năng lực của ĐHSP Hà Nội (đủ điểm 3 môn)
|
Đánh giá năng lực của ĐH Thái Nguyên (đủ điểm 3 môn)
|
Thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
|
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
Đánh giá năng lực của ĐHSP Hà Nội (đủ điểm 3 môn)
|
Đánh giá năng lực của ĐH Thái Nguyên (đủ điểm 3 môn)
|
Thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lí
|
Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Toán, Lịch sử, Địa lý
|
Đánh giá năng lực của ĐHSP Hà Nội (đủ điểm 3 môn)
|
Đánh giá năng lực của ĐH Thái Nguyên (đủ điểm 3 môn)
|
Thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL
Ngữ văn, Địa lý, GDKTPL
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Toán, Lịch sử, Địa lý
|
Nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên
|
Tâm lý học giáo dục
|
Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
|
Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Đánh giá năng lực của ĐHSP Hà Nội (đủ điểm 3 môn)
|
Thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
|
Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL
Ngữ văn, Địa lý, GDKTPL
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Giáo dục học
|
Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
|
Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Đánh giá năng lực của ĐHSP Hà Nội (đủ điểm 3 môn)
|
Thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
|
Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL
Ngữ văn, Địa lý, GDKTPL
Toán, Ngữ văn, Tiểng Anh
|
2. Tổ hợp xét tuyểnDưới đây là các tổ hợp xét tuyển được trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên sử dụng trong tuyển sinh Đại học năm 2025:
Tên ngành/CTĐT
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Mã tổ hợp
|
Nhóm ngành đào tạo giáo viên
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
Toán, Ngữ văn, GDKTPL
|
C14
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, GDKTPL
|
D66
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL
|
C19
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
Toán, Ngữ văn, Lịch sử
|
C03
|
Toán, Ngữ văn, Sinh học
|
B03
|
Toán, Ngữ văn, GDKTPL
|
C14
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
Toán, Lịch sử, GDKTPL
|
A08
|
Toán, Địa lý, GDKTPL
|
A09
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL
|
C19
|
Ngữ văn, Địa lý, GDKTPL
|
C20
|
Giáo dục Thế chất
|
7140206
|
Toán, Sinh học, Năng khiếu (hệ số 2)
|
T00
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (hệ số 2)
|
T01
|
Ngữ văn, GDKTPL, Năng khiếu (hệ số 2)
|
T05
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
B00
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
Toán, Vật lý, Tin học
|
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
Toán, Vật lý, Ngữ văn
|
D01
|
Toán, Vật lý, Công nghệ
|
|
Sư phạm Hoá học
|
7140212
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
B00
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
B07
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
Toán, Vật lý, Sinh học
|
A02
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
B00
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
B08
|
Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
Ngữ văn, Lịch sử; Địa lý
|
C00
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL
|
C19
|
Ngữ văn, Địa lý, GDKTPL
|
C20
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL
|
C19
|
Ngữ văn, Địa lý, GDKTPL
|
C20
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
C00
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
Sư phạm Địa lý
|
7140219
|
Ngữ văn, Lịch sử; Địa lý
|
C00
|
Toán, Lịch sử, Địa lý
|
A07
|
Toán, Ngữ văn, Địa lý
|
C04
|
Ngữ văn, Địa lý, GDKTPL
|
C20
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
|
D09
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
D15
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
7140247
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
Toán, Vật lý, Sinh học
|
A02
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
B00
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
B08
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lí
|
7140249
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL
|
C19
|
Ngữ văn, Địa lý, GDKTPL
|
C20
|
Ngữ văn, Lịch sử; Địa lý
|
C00
|
Toán, Lịch sử, Địa lý
|
A07
|
Nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên
|
Tâm lý học giáo dục
|
7310403
|
Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL
|
C19
|
Ngữ văn, Địa lý, GDKTPL
|
C20
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
Giáo dục học
|
7140101
|
Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL
|
C19
|
Ngữ văn, Địa lý, GDKTPL
|
C20
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
Trường dự kiến mở thêm các ngành học thuộc nhóm đào tạo giáo viên và nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên và bắt đầu tuyển sinh khi đề án mở ngành được phê duyệt. Tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển của các ngành mới được liệt kê chi tiết trong bảng sau:
Tên ngành/CTĐT
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Mã tổ họp
|
Nhóm ngành đào tạo giáo viên
|
Sư phạm Âm nhạc (nếu được phê duyệt đề án mở ngành)
|
7140221
|
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
|
N00
|
Giáo dục công dân (nếu được phê duyệt đề án mở ngành)
|
7140204
|
Toán, Lịch sử, GDKTPL
|
A08
|
Toán, Địa lý, GDKTPL
|
A09
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL
|
C19
|
Ngữ văn, Địa lý, GDKTPL
|
C20
|
Nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên
|
Huấn luyện thể thao (nếu được phê duyệt đề án mở ngành)
|
7810302
|
Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
|
|
Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
|
|
Sinh học ứng dụng (nếu được phê duyệt đề án mở ngành)
|
7420203
|
Toán, Vật lý, Sinh học
|
A02
|
Toán, Hóa học , Sinh học
|
B00
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
B08
|
Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp
|
|
3. Danh sách các ngành xét tuyển thẳng
Các ngành được xét tuyển thẳng và điều kiện xét tuyển như sau:
TT
|
Ngành xét tuyên thăng
|
Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế
|
Lĩnh vực thi khoa học kỹ thuật câp quôc gia, quôc tê
|
1
|
Sư phạm Toán học
|
Toán
|
Toán học; Vật lý&thiên văn; Năng lượng vật lý; Phần mềm hệ thống.
|
2
|
Sư phạm Tin học
|
Tin học
|
Hệ thống nhúng; Robot và máy thông minh; Phần mềm hệ thống; Toán học.
|
3
|
Sư phạm Vật lý
|
Vật lý
|
Vật lý&thiên văn; Năng lượng vật lý.
|
4
|
Sư phạm Hóa học
|
Hóa học
|
Hóa học; Hóa sinh.
|
5
|
Sư phạm Sinh học
|
Sinh học
|
Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Y Sinh và Khoa học sức khỏe; Kỹ thuật Y sinh; Sinh học tế bào &phân tư; Vi sinh.
|
6
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
Sinh học; Vật lý; Hóa học
|
Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Y Sinh và Khoa học sức khỏe; Kỹ thuật Y sinh; Sinh học tế bào &phân tử; Vi sinh. Vật lý&thiên văn; Năng lượng vật lý; Hóa học; Hóa sinh
|
7
|
Sư phạm Ngữ văn
|
Ngữ văn
|
|
8
|
Sư phạm Lịch Sử
|
Lịch sử
|
|
9
|
Sư phạm Địa lý
|
Địa lý
|
Khoa học trái đất và môi trường
|
10
|
Sư phạm Lịch Sử - Địa lý
|
Lịch sử; Địa lý
|
Khoa học trái dât và môi trường
|
11
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
Tiếng Anh
|
|
12
|
Giáo dục Thê chất
|
Tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giâi quốc tế chính thức được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận.
|
13
|
Giáo dục Mầm non
|
Tham gia và đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật quốc tế về ca, múa, nhạc, mỹ thuật được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận.
|
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|