Trường Đại học Tiền Giang xét tuyển NVBS đợt 1 Năm 2017

Trường ĐH Tiền Giang tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển NV bổ sung đợt 1 năm 2017 với tổng chỉ tiêu là 665, trong đó 320 chỉ tiêu ở hệ ĐH và 345 chỉ tiêu ở hệ CĐ.

1.  Phạm vi tuyển sinh:

Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 21 tỉnh Nam bộ (từ Bình Thuận, Bình Phước, Đồng Nai trở vào).

2. Điểm xét tuyển các ngành đại học, cao đẳng theo tổ hợp môn:

a. Điểm xét tuyển trình độ đại học:

Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp môn cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (điểm xét tuyển) lớn hơn hoặc bằng điểm xét tuyển dưới đây:

- Điểm xét tuyển: 15.5 điểm (không thuộc diện Tây Nam bộ).

- Điểm xét tuyển: 14.5 điểm, đối với thí sinh diện Tây Nam bộ: thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học phổ thông tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Nam Bộ.

b. Trình độ cao đẳng:

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương được đăng ký xét tuyển.

3. Chỉ tiêu tuyển sinh cho từng ngành xét tuyển:

Trường Đại học Tiền Giang dành 60% chỉ tiêu tuyển sinh theo phương thức xét tuyển kết quả điểm thi Kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 và 40% chỉ tiêu tuyển sinh theo phương thức xét tuyển kết quả học tập 4 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11; HK1, HK2 lớp 12), Trường tổ chức xét tuyển đồng thời hai phương thức các ngành cho từng tổ hợp bài thi/môn thi theo các chỉ tiêu như sau:

3.1. Các ngành trình độ đại học: 320 chỉ tiêu

 

TT Ngành học. Mã ngành Tổ hợp xét tuyển bài thi/môn thi Chỉ tiêu
1 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 52510103 A00: Toán, Vật lý, Hóa học; 40
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.
2 Nuôi trồng Thủy sản 52620301 A00: Toán, Vật lý, Hóa học; 40
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
B00: Toán, Sinh học, Hóa học;
D08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
3 Khoa học cây trồng 52620110 A00: Toán, Vật lý, Hóa học; 40
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
B00: Toán, Sinh học, Hóa học;
D08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
4 Công nghệ Sinh học 52420201 A00: Toán, Vật lý, Hóa học; 40
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
B00: Toán, Sinh học, Hóa học;
D08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
5 Toán ứng dụng 52460112 A00: Toán, Vật lý, Hóa học; 40
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.
6 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 52510303 A00: Toán, Vật lý, Hóa học; 40
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.
7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 52510203 A00: Toán, Vật lý, Hóa học; 40
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.
8 Hệ thống thông tin 52480104 A00: Toán, Vật lý, Hóa học; 40
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.

3.2. Các ngành cao đẳng ngoài sư phạm: 345 chỉ tiêu

 

TT Tên trường Mã ngành Tổ hợp xét tuyển bài thi/môn thi Chỉ tiêu
Ngành học.
1 Kế toán 6340301 A00: Toán, Vật lý, Hóa học; 46
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.
2 Công nghệ Thông tin 6480201 A00: Toán, Vật lý, Hóa học; 30
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.
3 Công nghệ Thực phẩm 6540103 A00: Toán, Vật lý, Hóa học; 26
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
B00: Toán, Sinh học, Hóa học;
D08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
4 Công nghệ May 6540203 A00: Toán, Vật lý, Hóa học; 53
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
B00: Toán, Sinh học, Hóa học.
5 Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử 6510303 A00: Toán, Vật lý, Hóa học; 33
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.
6 Dịch vụ Thú y 6640201 A00: Toán, Vật lý, Hóa học; 13
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
B00: Toán, Sinh học, Hóa học;
D08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
7 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 6510201 A00: Toán, Vật lý, Hóa học; 31
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.
8 Tiếng Anh 6220206 D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; 46
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh;
D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
9 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 6810101 A00: Toán, Vật lý, Hóa học; 33
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
C09: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
10 Dịch vụ Pháp lý 6380201 A00: Toán, Vật lý, Hóa học; 34
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
C09: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

4. Phương thức xét tuyển:

4.1. Xét tuyển kết quả điểm thi của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2017

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên;

Xác định điểm trúng tuyển: thí sinh có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do BGD&ĐT quy định; xếp từ trên xuống đến chỉ tiêu được xác định.

+ Các trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, nhà trường sẽ ưu tiên những thí sinh có điểm bài thi/môn thi theo thứ tự trong tổ hợp xét tuyển, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học phổ thông tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Nam Bộ có kết quả thi (tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển) cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng là 14.5điểm được đăng ký xét tuyển các ngành trình độ đại học, khi trúng tuyển phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức.

4.2  Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 4 học kỳ THPT:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên;

+ Đạo đức ba năm THPT xếp loại khá trở lên;

Điểm xét tuyển: điểm trung bình (ĐTB) chung của từng môn học hoặc ĐTB chung (ĐTB các môn học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 12) của các môn học trong tổ hợp xét tuyển tương ứng theo từng ngành không nhỏ hơn 6.0 đối với trình độ ĐH (các ngành CĐ là tốt nghiệp THPT).

Xác định điểm trúng tuyển: ĐTB chung của từng môn học hoặc ĐTB chung (ĐTB các môn học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 12) của các môn học trong tổ hợp xét tuyển tương ứng theo từng ngành cộng thêm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng xếp từ trên xuống đến chỉ tiêu được xác định.

5. Thời gian nhận hồ sơ và công bố kết quả:

- Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 13/8 đến 22/8/2017.

- Trường công bố kết quả trúng tuyển trước ngày 23/8/2017.

- Nộp giấy Chứng nhận kết quả thi (bảng chính) đến hết ngày 25/8/2017.

- Nhận hồ sơ nhập học thí sinh trúng tuyển 26/8 đến 29/8/2017.

6.  Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:

 - Gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, dịch vụ chuyển phát ưu tiên, hồ sơ gồm: phiếu đăng ký xét tuyển hoặc phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) + bản sao học bạ THPT dùng cho phương thức xét tuyển học bạ THPT).

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường, hồ sơ gồm: phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) + bảng photocopy giấy chứng nhận kết quả thi (hoặc phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) + bản sao học bạ THPT dùng cho phương thức xét tuyển học bạ THPT).

Lưu ý: Thí sinh nộp hồ sơ theo phương thức xét tuyển học bạ THPT phải nộp thêm giấy photocopy CMND.

7. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ.

Mọi chi tiết xin liên hệ:

  • Trung tâm Khảo thí & Đảm bảo Chất lượng Giáo dục -    É 073.3860606
  • Trung  tâm Tư vấn tuyển sinh và Quan hệ doanh nghiệp - É 073.3888585.
  • Hotline: 0913.043.841; Zalo: 01237.567.768; Facebook: .facebook.com/dhtgtgu.

-  Thông tin trên Website của Trường: http://www.tgu.edu.vn

Theo TTHN

2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
  • Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
  • Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?

LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

  • Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
  • Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

  • Đề án tuyển sinh Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2025

    Đề án tuyển sinh 2025 Đại học Ngân hàng TPHCM (HUB) vừa được công bố ngày 7/2 với nhiều thông tin quan trọng như 5 phương thức xét tuyển bao gồm: xét điểm thi THPT, xét học bạ kết hợp thành tích bậc THPT, sử dụng điểm thi VSAT.

  • Danh sách trường công bố đề án tuyển sinh 2025 - Mới nhất

    Danh sách trường công bố thông tin tuyển sinh bao gồm phương án tuyển sinh năm 2025, tổ hợp xét tuyển mới của các trường Đại học được 2K7 và phụ huynh vô cùng quan tâm. Đến ngày 05/2 đã có 73 trường công bố phương thức tuyển sinh 2025. Xem chi tiết thông tin các trường phía dưới để có định hướng học tập cho thời gian tới.

  • Danh sách các trường Đại học xét tuyển IELTS 2025

    Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học, điểm tốt nghiệp THPT năm 2025 như thế nào? Điểm quy đổi IELTS 5.0, 6.0, 6.5, 7.0 vào các trường Đại học là bao nhiêu? Những trường ĐH tuyển thẳng IELTS bao gồm nhưng trường nào? Tất cả thông tin về quy đổi điểm IELTS được đăng tải dưới đây

  • Danh sách các trường Đại học xét học bạ 2025

    Tính đến thời điểm hiện tại, đã có 53 trường công bố xét học bạ. Các trường xét học bạ 2025 ở Hà Nội và TPHCM, chỉ tiêu, điều kiện xét học bạ, thời gian xét tuyển.. Chi tiết được cập nhật dưới đây.