Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM công bố phương án tuyển sinh 2017

Theo phương án tuyển sinh, trường sẽ xét thí sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2017.Trường quyết định bỏ tuyển sinh các ngành bậc CĐ ngay trong năm nay.

Đại học Giao thông Vận tải TP. Hồ Chí Minh

Kí hiệu: GTS

1. Đối tượng tuyển sinh:

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp. Nếu người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT

-  Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định:

- Đối với các chuyên ngành thuộc ngành Khoa học Hàng hải (đối với sinh viên đi biển:

+ Các ngành D840106-101, H840106-101, D840106-102 yêu cầu: đảm bảo sức khoẻ học tập; tổng thị lực hai mắt phải đạt 18/10 trở lên, không mắc bệnh mù màu, phải nghe rõ khi nói thường cách 5m và nói thầm cách 0.5m và có cân nặng từ 45 kg trở lên.

+ Thí sinh thi vào các ngành D840106-101, H840106-101 phải có chiều cao: nam từ 1.64m, nữ từ 1.60m trở lên.

+ Thí sinh thi vào ngành D840106-102 phải có chiều cao: nam từ 1.61m, nữ từ 1.58m trở lên.

- Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Hiệu trưởng Nhà trường xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia

4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3
Theo xét KQ thi THPT QG Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
1 52480102 Truyền thông và mạng máy tính
Truyền thông và mạng máy tính
70 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
2 52480201 Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin
100 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
3 52520103 Kỹ thuật cơ khí
(Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động)
300 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
4 52520103H Kỹ thuật cơ khí: Cơ khí ô tô
Hệ Đại học chất lượng cao
60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
5 52520122 Kỹ thuật tàu thủy
(Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Thiết bị năng lượng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi)
150 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
6 52520201 Kỹ thuật điện, điện tử
(Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thuỷ, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông)
140 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
7 52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông
(Chuyên ngành Điện tử viễn thông)
70 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
8 52520207H Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Chuyên ngành Điện tử viễn thông
Hệ Đại học chất lượng cao
30 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
9 52520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(Chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp)
100 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
10 52520320 Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật môi trường
50 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học 
11 52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng
(Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)
230 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
12 52580201H Kỹ thuật công trình xây dựng
Hệ Đại học chất lượng cao
60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
13 52580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Chuyên ngành: Xây dựng công trình thuỷ, Xây dựng cầu hầm, Xây dựng đường bộ, Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông, Xây dựng đường sắt – Metro)
330 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
14 52580205H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Hệ Đại học chất lượng cao
60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
15 52580301 Kinh tế xây dựng
(Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý dự án xây dựng)
120 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
16 52580301H Kinh tế xây dựng
Hệ Đại học chất lượng cao
30 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
17 52840101 Khai thác vận tải
(Chuyên ngành: Quản trị Logistic và vận tải đa phương thức)
100 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
18 52840101H Khai thác vận tải: Quản trị Logistic và Vận tải đa phương thức
Hệ Đại học chất lượng cao
60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
19 52840104 Kinh tế vận tải
(Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)
140 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
20 52840104H Kinh tế vận tải
Hệ Đại học chất lượng cao
60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
21 52840106101 Khoa học Hàng hải: Điều khiển tàu biển
(Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển)
90 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
22 52840106101H Khoa học Hàng hải: Điều khiển tàu biển
Hệ Đại học chất lượng cao
30 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
23 52840106102 Khoa học Hàng hải:Vận hành khai thác máy tàu biển
(Chuyên ngành: Vận hành khai thác máy tàu biển)
80 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
24 52840106103 Khoa học Hàng hải:Thiết bị năng lượng tàu thủy
(Chuyên ngành: Thiết bị năng lượng tàu thủy)
60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
25 52840106104 Khoa học Hàng hải: Quản lý Hàng hải
(Chuyên ngành: Quản lý hàng hải)
50 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh  

Theo Thethaohangngay

2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
  • Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
  • Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?

LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

  • Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
  • Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

  • Danh sách trường xét điểm thi ĐGNL ĐHQGHCM 2025

    Năm 2025 có những trường Đại học, CĐ nào xét tuyển kết quả thi ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM? Dưới đây là danh sách trường sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực HCM (V-ACT) để xét tuyển.

  • Danh sách trường xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD, V-SAT mới nhất

    Năm 2025, kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQGHN, ĐHQG TPHCM, Bộ công an, ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Sư phạm TPHCM, Đánh giá tư duy của ĐHBKHN và Đánh giá đầu vào V-SAT được những trường ĐH nào sử dụng để xét tuyển? Thông tin chi tiết được giải đáp phía dưới.

  • Danh sách các trường Đại học xét tuyển IELTS 2025

    Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học, điểm tốt nghiệp THPT năm 2025 như thế nào? Điểm quy đổi IELTS 5.0, 6.0, 6.5, 7.0 vào các trường Đại học là bao nhiêu? Những trường ĐH tuyển thẳng IELTS bao gồm nhưng trường nào? Tất cả thông tin về quy đổi điểm IELTS được đăng tải dưới đây

  • Danh sách trường công bố đề án tuyển sinh 2025 - Mới nhất

    Danh sách trường công bố thông tin tuyển sinh bao gồm phương án tuyển sinh năm 2025, tổ hợp xét tuyển mới của các trường Đại học được 2K7 và phụ huynh vô cùng quan tâm. Đến ngày 10/2 đã có 83 trường công bố phương thức tuyển sinh 2025. Xem chi tiết thông tin các trường phía dưới để có định hướng học tập cho thời gian tới.