Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế thông báo xét tuyển bổ sung đợt 1 năm 2016, được Tuyensinh247.com cập nhật chi tiết dưới đây:
THÔNG BÁO XÉT TUYỂN BỔ SUNG ĐỢT 1
VÀO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC – ĐẠI HỌC HUẾ NĂM 2016
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Vật lý |
D440102 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh văn * |
47 |
2 |
Hóa học |
D440112 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Sinh, Hóa; 3. Toán, Hóa, Anh văn * |
52 |
3 |
Sinh học |
D420101 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Sinh, Hóa; 3. Toán, Sinh, Anh văn * |
52 |
4 |
Địa lý tự nhiên |
D440217 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Sinh, Hóa; 3. Toán, Địa, Anh văn * |
54 |
5 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Sinh, Hóa; 3. Toán, Hóa, Anh văn * |
36 |
6 |
Quản lý tài nguyên và |
D850101 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Sinh, Hóa; 3. Toán, Sinh, Anh văn * |
28 |
7 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh văn; (Môn Toán hệ số 2) |
36 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật |
D510302 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh văn |
25 |
9 |
Kiến trúc |
D580102 |
1. Toán, Lý, Vẽ ; 2. Toán, Văn, Vẽ * (Môn Toán hệ số 1,5; Môn Vẽ hệ số 2. ĐKXT: Môn Vẽ chưa nhân hệ số >=5) |
66 |
10 |
Lịch sử |
D220310 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Anh văn; 3. Văn, Sử, Anh văn * |
86 |
11 |
Triết học |
D220301 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Văn, Sử, Địa; 3. Toán, Văn, Anh văn |
43 |
12 |
Xã hội học |
D310301 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Anh văn; 3. Văn, Sử, Anh văn * |
12 |
13 |
Báo chí |
D320101 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Anh văn; 3. Văn, Sử, Anh văn * |
26 |
14 |
Công tác xã hội |
D760101 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Anh văn; 3. Văn, Sử, Anh văn * |
38 |
|
Nhóm ngành Toán và thống kê |
|
|
|
15 |
Toán học |
D460101 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh văn * (Môn Toán hệ số 2) |
42 |
16 |
Toán ứng dụng |
D460112 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh văn * (Môn Toán hệ số 2) |
53 |
|
Nhóm ngành Kỹ thuật |
|
|
|
17 |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Hóa, Anh văn * |
93 |
18 |
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ |
D520503 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh văn * |
43 |
19 |
Địa chất học |
D440201 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Hóa, Anh văn * |
44 |
|
Nhóm ngành Nhân văn |
|
|
|
20 |
Hán - Nôm |
D220104 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Anh văn; 3. Văn, Sử, Anh văn * |
20 |
21 |
Ngôn ngữ học |
D220320 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Anh văn; 3. Văn, Sử, Anh văn * |
20 |
22 |
Văn học |
D220330 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Văn, Sử, Anh văn * |
92 |
|
Tổng cộng: |
1.008 |
Theo ĐH Khoa học - ĐH Huế
Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.
Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.