Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng có tổng 1.919 chỉ tiêu xét tuyển trong năm 2017 với hình thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia 2017.
Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
Ký hiệu: DDF
1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi THPT quốc gia;
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | ||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||
1 | 52140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 84 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | ||||||
2 | 52140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 28 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | Tiếng Pháp | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
3 | 52140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 28 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | Tiếng Trung | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
4 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 744 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | ||||||
5 | 52220201CLC | Ngôn ngữ Anh (CLC) | 300 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | ||||||
6 | 52220202 | Ngôn ngữ Nga | 70 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | Tiếng Nga | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
7 | 52220203 | Ngôn ngữ Pháp | 70 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | Tiếng Pháp | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
8 | 52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 140 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | Tiếng Trung | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
9 | 52220209 | Ngôn ngữ Nhật | 105 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | ||||
10 | 52220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 105 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh | ||
11 | 52220212 | Quốc tế học | 100 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
12 | 52220212CLC | Quốc tế học (CLC) | 30 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
13 | 52220213 | Đông phương học | 80 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
14 | 52220222 | Ngôn ngữ Thái Lan | 35 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Theo Thethaohangngay
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nông lâm TP.HCM vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2024.
Năm 2024, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai sử dụng 03 phương thức xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo bậc đại học chính quy với các tổ hợp môn tương ứng.
Trường Đại học FPT tuyển sinh Hệ đại học chính quy năm 2024 theo phương thức Xét tuyển thẳng và Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT năm 2024 như sau:
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM vào HUFLIT là từ 500 điểm (theo thang điểm 1.200) cho 18 ngành đào tạo.