Trường ĐH Phạm Văn Đồng xét tuyển NVBS đợt 1 năm 2016

Trường Đại học Phạm Văn Đồng thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 năm 2016, được Tuyensinh247.com cập nhật chi tiết tại đây:

 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG THÔNG BÁO XÉT TUYỂN

 

 Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 21/08/2016 đến 17 giờ ngày 31/08/2016.

 Điều kiện để nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:

     

     

 Cách thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:

     

     

     

  Phương thức xét tuyển trong đợt xét tuyển bổ sung đợt 1:

     http://pdu.edu.vn/a/index.php?dept=18&disd=&kh=0203

     http://pdu.edu.vn/a/index.php?dept=18&disd=&kh=0202

CÁC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN BỔ SUNG ĐỢT 1

BẬC CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2016

Chỉ tiêu
Các ngành đào tạo Đại học có xét tuyển bổ sung đợt 1  
1 Công nghệ Thông tin D480201 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
 84
2 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí D510201 Toán, Vật lý, Hóa học (A00);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
 99
3 Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)  94
4 Sư phạm Tin học D140210 Toán, Vật lý, Hóa học (A01)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
95
5 Sư phạm Vật lý D140211 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
 51
6 Sư phạm Ngữ văn D140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)  46
7 Sư phạm Tiếng Anh D140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 66
Các ngành đào tạo Cao đẳng có xét tuyển bổ sung đợt 1  
1 Công nghệ Thông tin C480201 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
97 
2 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí C510201 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
95
3 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử C510301 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
46 
4 Công nghệ Kỹ thuật môi trường C510406 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
49 
5 Kế toán C340301 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
42
6 Quản trị kinh doanh C340101 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
 47
7 Sư phạm Tin học C140210 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
34 
8 Sư phạm Vật lý C140211 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
24
9 Sư phạm Hóa học C140212 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
21
10 Sư phạm Sinh học C140213 Toán, Sinh học, Hóa học (B00) 37
11 Sư phạm Ngữ văn C140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)  4
12 Sư phạm Lịch sử C140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 35 
13 Sư phạm Địa lý C140219 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 10
14 Sư phạm Âm nhạc C140221 Ngữ văn, Năng khiếu âm nhạc 1 (Xướng âm giọng đô trưởng), Năng khiếu Âm nhạc 2 (Hát một ca khúc Việt Nam) (N00)  24
15 Sư phạm Tiếng Anh C140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)  22

Theo ĐH Phạm Văn Đồng