Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển.

Theo đó, đối với các ngành không áp dụng môn nhân hệ số 2, ngành công nghệ kỹ thuật cơ điện tử có điểm trúng tuyển cao nhất là 23,25 điểm.

Thí sinh trúng tuyển vào trường nhập học từ ngày 16 đến 19-8 tại tòa nhà trung tâm Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM, số 01 đường Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q.Thủ Đức, TP.HCM.

 

Dưới đây là chi tiết điểm chuẩn từng ngành

STT Mã Ngành XT Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
HỆ ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ (XÉT ĐIỂM THI THPT)
1 D140231D Sư phạm tiếng Anh D01 29.25
2 D210404D Thiết kế thời trang V01, V02 20
3 D220201D Ngôn ngữ Anh D01 27.75
4 D340122D Thương mại điện tử A00, A01, D01 21.75
5 D340301D Kế toán A00, A01, D01 21.5
6 D480201D Công nghệ thông tin A00, A01, D01 22.5
7 D510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01 22.25
8 D510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01 22.5
9 D510202D Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01 22.25
10 D510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01 23.25
11 D510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D01 23
12 D510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, D01 21.75
13 D510301D Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01 23
14 D510302D Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A00, A01, D01 21.75
15 D510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01 23
16 D510304D Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, D01 21.5
17 D510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, B00, D07 22.75
18 D510402D Công nghệ vật liệu A00, A01, D07 20.25
19 D510406D Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07 21.25
20 D510501D Công nghệ in A00, A01, D01 21.25
21 D510601D Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 22
22 D510603D Kỹ thuật công nghiệp A00, A01, D01 21.5
23 D520212D Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00, A01, D01 21.75
24 D540101D Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07 22.75
25 D540204D Công nghệ may A00, A01, D01 21.75
26 D580205D Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01 21.25
27 D810501D Kinh tế gia đình A00, B00, D01, D07 18.25
HỆ ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO BẰNG TIẾNG VIỆT (XÉT ĐIỂM THI THPT)
1 D340301C Kế toán (CLC) A00, A01, D01 18.25
2 D480201C Công nghệ thông tin (CLC) A00, A01, D01 19.5
3 D510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC) A00, A01, D01 19
4 D510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) A00, A01, D01 19.5
5 D510202C Công nghệ chế tạo máy (CLC) A00, A01, D01 19
6 D510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) A00, A01, D01 20.25
7 D510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) A00, A01, D01 20
8 D510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC) A00, A01, D01 18.5
9 D510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC) A00, A01, D01 19.75
10 D510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC) A00, A01, D01 18.5
11 D510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) A00, A01, D01 19.75
12 D510304C Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC) A00, A01, D01 18.25
13 D510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC) A00, B00, D07 18
14 D510501C Công nghệ in (CLC) A00, A01, D01 18
15 D510601C Quản lý công nghiệp (CLC) A00, A01, D01 18.75
16 D540101C Công nghệ thực phẩm (CLC) A00, B00, D07 19.5
17 D540204C Công nghệ may (CLC) A00, A01, D01 18.75
18 D580205C Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) A00, A01, D01 18
HỆ ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO BẰNG TIẾNG ANH (XÉT ĐIỂM THI THPT)
1 D510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) A00, A01, D01 17
2 D510202A Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) A00, A01, D01 17
3 D510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) A00, A01, D01 17
4 D510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) A00, A01, D01 17
5 D510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) A00, A01, D01 17
HỆ ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO (XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ)
1 D340301C Kế toán (CLC) A00, A01, D01 26
2 D510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC) A00, A01, D01 26
3 D480201C Công nghệ thông tin (CLC) A00, A01, D01 26
4 D510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC) A00, A01, D01 26
5 D510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) A00, A01, D01 26
6 D510202C Công nghệ chế tạo máy (CLC) A00, A01, D01 26
7 D510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) A00, A01, D01 26.5
8 D510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) A00, A01, D01 26.5
9 D510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC) A00, A01, D01 26
10 D510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC) A00, A01, D01 25.5
11 D510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) A00, A01, D01 26
12 D510304C Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC) A00, A01, D01 25.5
13 D510501C Công nghệ in (CLC) A00, A01, D01 25
14 D510601C Quản lý công nghiệp (CLC) A00, A01, D01 25
15 D540101C Công nghệ thực phẩm (CLC) A00, B00, D07 26
16 D540204C Công nghệ may (CLC) A00, A01, D01 25
17 D580205C Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) A00, A01, D01 25
18 D510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC) A00, B00, D07 25
HỆ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG TỪ CAO ĐẲNG (XÉT ĐIỂM THI TUYỂN KỲ THI LIÊN THÔNG)
1 D510202D Công nghệ chế tạo máy K 17.5
2 D510301D Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử K 18
3 D510302D Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông K 17.5
4 D510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng K 17
5 D510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô K 17
6 D540204D Công nghệ may K 21.5
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT HỢP TÁC ĐÀO TẠO QUỐC TẾ TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
1   Kỹ thuật Điện – Điện tử (Sunderland)   15
2   Kỹ thuật  Cơ Điện tử (Middlesex)   15
3   Quản trị Kinh doanh (Sunderland)   15
4   Kế toán & Quản trị Tài chính (Sunderland)   15

CHÚ Ý! TUYENSINH247 KHUYẾN MÃI ĐỒNG GIÁ 499K KHOÁ LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD!

  • Duy nhất từ 13/11-15/11/2024.
  • Luyện thi TN THPT, ĐGNL & ĐGTD 3 giai đoạn: Nền tảng, Luyện Thi, Luyện Đề
  • Áp dụng mọi hình thức thanh toán

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.