Chỉ tiêu tuyến sinh của Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐH Quốc Gia TPHCM năm 2014 là 2850. Trường ĐH Khoa học xã hội nhân văn năm 2014 nhận được 12950 hồ sơ, Tỷ lệ chọi năm 2014 là 1/4.54.
Tỷ lệ chọi chi tiết theo ngành:
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu ĐH |
Số ĐK dự thi |
Tỉ lệ chọi (theo số đăng ký) |
Văn học(Văn học và ngôn ngữ) |
D220330 |
100 |
396 |
1/3.96 |
Ngôn ngữ học (Văn học và ngôn ngữ) |
D220320 |
100 |
166 |
1/1.66 |
Báo chí(Báo chí và truyền thông) |
D320101 |
130 |
1277 |
1/9.82 |
Lịch sử |
D320310 |
140 |
228 |
1/1.63 |
Nhân học |
D310302 |
60 |
278 |
1/4.63 |
Triết học |
D220301 |
100 |
367 |
1/3.67 |
Địa lý học |
D310501 |
130 |
309 |
1/2.38 |
Xã hội học |
D310301 |
160 |
579 |
1/3.62 |
Thông tin học(Khoa học thư viện; Thư viện - thông tin) |
D320201 |
100 |
326 |
1/3.26 |
Đông phương học |
D220213 |
140 |
564 |
1/4.03 |
Giáo dục học |
D140101 |
120 |
235 |
1/1.96 |
Lưu trữ học |
D320303 |
80 |
258 |
1/3.23 |
Văn hóa học |
D220340 |
70 |
224 |
1/3.2 |
Cộng tác xã hội |
D760101 |
80 |
500 |
1/6.25 |
Tâm lý học |
D310401 |
90 |
759 |
1/8.43 |
Quy hoạch vùng và đô thị(Đô thị học) |
D580105 |
80 |
144 |
1/1.8 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành(Du lịch) |
D340103 |
100 |
1291 |
1/12.91 |
Nhật bản học |
D220216 |
100 |
726 |
1/7.26 |
Hàn quốc học |
D220217 |
100 |
641 |
1/6.41 |
Ngôn ngữ Anh(Ngữ văn Anh) |
D220201 |
270 |
1615 |
1/5.98 |
Ngôn ngữ Nga(Song ngữ Nga-Anh) |
D220202 |
70 |
164 |
1/2.34 |
Ngôn ngữ Pháp (Ngữ văn Pháp) |
D220203 |
90 |
231 |
1/2.57 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Ngữ văn Trung Quốc) |
D220204 |
130 |
341 |
1/2.62 |
Ngôn ngữ Đức(Ngữ văn Đức) |
D220205 |
50 |
149 |
1/2.98 |
Quan hệ quốc tế |
D301206 |
160 |
608 |
1/3.8 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha(Ngữ văn Tây Ban Nha) |
D220206 |
50 |
55 |
1/1.1 |
Ngôn ngữ Italia(Ngữ văn Ý) |
D220208 |
50 |
26 |
1/0.52 |
Tỷ lệ chọi Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐH Quốc Gia TPHCM năm 2014 đã được công bố trên Tuyensinh247.
Tuyensinh247 sẽ cập nhật thông tin về trường, tỷ lệ chọi thường xuyên để gửi tới các bạn nhanh nhất, chính xác nhất.
Các bạn có thể tham khảo tỷ lệ chọi năm 2013, 2012, 2011 của trường - Đây cũng là một nguồn tham khảo hữu ích.
1. Tỷ lệ chọi Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐH Quốc Gia TPHCM năm 2013
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
QSX
|
|
|
2850
|
12852
|
4.51
|
* Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
|
|
Báo chí (Báo chí và Truyền thông)
|
|
D320101
|
C
|
130
|
1117
|
8.59
|
Báo chí (Báo chí và Truyền thông)
|
|
D320101
|
D1
|
Công tác xã hội
|
|
D760101
|
C
|
70
|
329
|
4.70
|
Công tác xã hội
|
|
D760101
|
D1
|
Giáo dục học
|
|
D140101
|
C
|
120
|
153
|
1.28
|
Giáo dục học
|
|
D140101
|
D1
|
Hàn Quốc học
|
|
D220217
|
D1
|
90
|
524
|
5.82
|
Lưu trữ học
|
|
D320303
|
C
|
60
|
200
|
3.33
|
Lưu trữ học
|
|
D320303
|
D1
|
Lịch sử
|
|
D220310
|
C
|
170
|
209
|
1.23
|
Lịch sử
|
|
D220310
|
D1
|
Ngôn ngữ Anh (Ngữ văn Anh)
|
|
D220201
|
D1
|
270
|
1308
|
4.84
|
Ngôn ngữ Italia (Ngữ văn ý)
|
|
D220208
|
D1
|
50
|
56
|
1.12
|
Ngôn ngữ Italia (Ngữ văn ý)
|
|
D220208
|
D3
|
Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh)
|
|
D220202
|
D1
|
70
|
277
|
3.96
|
Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh)
|
|
D220202
|
D2
|
Ngôn ngữ Pháp (Ngữ văn Pháp)
|
|
D220203
|
D1
|
90
|
287
|
3.19
|
Ngôn ngữ Pháp (Ngữ văn Pháp)
|
|
D220203
|
D3
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (Ngữ văn Trung)
|
|
D220204
|
D1
|
130
|
499
|
3.84
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (Ngữ văn Trung)
|
|
D220204
|
D4
|
Ngôn ngữ Tây Ban Nha (Ngữ văn Tây ban Nha)
|
|
D220206
|
D1
|
50
|
148
|
2.96
|
Ngôn ngữ Tây Ban Nha (Ngữ văn Tây ban Nha)
|
|
D220206
|
D3
|
Ngôn ngữ học (Văn học và Ngôn ngữ)
|
|
D220320
|
C
|
100
|
218
|
2.18
|
Ngôn ngữ học (Văn học và Ngôn ngữ)
|
|
D220320
|
D1
|
Ngôn ngữ Đức (Ngữ văn Đức)
|
|
D220205
|
D1
|
50
|
207
|
4.14
|
Ngôn ngữ Đức (Ngữ văn Đức)
|
|
D220205
|
D5
|
Nhân học
|
|
D310302
|
C
|
60
|
79
|
1.32
|
Nhân học
|
|
D310302
|
D1
|
Nhật Bản học
|
|
D220216
|
D1
|
90
|
688
|
7.64
|
Nhật Bản học
|
|
D220216
|
D6
|
Quan hệ Quốc tế
|
|
D310206
|
D1
|
160
|
678
|
4.24
|
Quy hoạch vùng và đô thị (Đô thị học)
|
|
D580105
|
A
|
70
|
582
|
8.31
|
Quy hoạch vùng và đô thị (Đô thị học)
|
|
D580105
|
A1
|
Quy hoạch vùng và đô thị (Đô thị học)
|
|
D580105
|
D1
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch)
|
|
D340103
|
C
|
90
|
684
|
7.60
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch)
|
|
D340103
|
D1
|
Thông tin học
|
|
D320201
|
A
|
120
|
101
|
0.84
|
Thông tin học
|
|
D320201
|
A1
|
Thông tin học
|
|
D320201
|
C
|
Thông tin học
|
|
D320201
|
D1
|
Triết học
|
|
D220301
|
A
|
120
|
213
|
1.78
|
Triết học
|
|
D220301
|
A1
|
Triết học
|
|
D220301
|
C
|
Triết học
|
|
D220301
|
D1
|
Tâm lý học
|
|
D310401
|
B
|
70
|
925
|
13.21
|
Tâm lý học
|
|
D310401
|
C
|
Tâm lý học
|
|
D310401
|
D1
|
Văn hóa học
|
|
D220340
|
C
|
70
|
192
|
2.74
|
Văn hóa học
|
|
D220340
|
D1
|
Văn học (Văn học và Ngôn ngữ)
|
|
D220330
|
C
|
100
|
509
|
5.09
|
Văn học (Văn học và Ngôn ngữ)
|
|
D220330
|
D1
|
Xã hội học
|
|
D310301
|
A
|
180
|
1388
|
7.71
|
Xã hội học
|
|
D310301
|
A1
|
Xã hội học
|
|
D310301
|
C
|
Xã hội học
|
|
D310301
|
D1
|
Đông phương học
|
|
D220213
|
D1
|
140
|
862
|
6.16
|
Địa lý học
|
|
D310501
|
A
|
130
|
419
|
3.22
|
Địa lý học
|
|
D310501
|
A1
|
Địa lý học
|
|
D310501
|
B
|
Địa lý học
|
|
D310501
|
C
|
Địa lý học
|
|
D310501
|
D1
|
2. Tỷ lệ chọi Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐH Quốc Gia TPHCM năm 2012
Mã trường: QSX |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu ĐH |
Chỉ tiêu CĐ |
Số người ĐKDT |
Số người đến thi |
Tỉ lệ chọi (theo số ĐKDT) |
Tỉ lệ chọi (theo số đến thi) |
1 |
|
Toàn trường
|
2850 |
0 |
12356 |
0 |
1/4.34 |
Một số lưu ý về tỷ lệ chọi bạn nên biết:
- Tỉ lệ chọi KHÔNG QUYẾT ĐỊNH điểm chuẩn
- Tỉ lệ chọi CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO
- Bạn nên theo dõi điểm trúng tuyển hoặc điểm chuẩn đại học 3 năm liên tiếp của ngành bạn thi.
Như vậy, tỉ lệ chọi chỉ là 1 con số tạm thời, không quyết định khả năng đỗ/trượt của bạn, thay vì lo lắng và quá chú ý vào tỉ lệ chọi, bạn hãy tập trung học và ôn luyện thi để có một kết quả tốt nhất.
Một số thông tin về trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐH Quốc Gia TPHCM
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP Hồ Chí Minh là một trường đại học nằm trên địa bàn Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, được thành lập năm 1955. Hiện nay trường là đại học thành viên của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
Mã tuyển sinh: QSX
|
Cụm trường:Quốc gia HCM
|
Tên tiếng Anh: Hochiminh City National University, College of Social Sciences and Humanites
|
Cơ quanchủ quản: Chính phủ |
Địa chỉ: 12 Đinh Tiên Hoàng, Q.1, TP.Hồ Chí Minh |
Website: www.hcmussh.edu.vn
|
(Tuyensinh 247 tổng hợp)