Tỷ lệ chọi Đại Học Sư Phạm - Đại Học Huế năm 2014 thông tin về tỷ lệ chọi qua các năm 2013, 2012, 2011 nhanh và chính xác nhất.
Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Huế năm 2014 nhận được 8.857 hồ sơ, chỉ tiêu của trường là 1.690, theo đó tỉ lệ chọi 1/5,24. Trường ĐH Sư phạm có ngành Giáo dục tiểu học có tỷ lệ chọi cao là 10,65.
Xem chi tiết tỉ lệ chọi theo ngành trường ĐH Sư phạm Huế năm 2014:
Mã trường: DHS | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu ĐH | Chỉ tiêu CĐ | Số người ĐKDT | Số người đến thi | Tỉ lệ chọi (theo số ĐKDT) | Tỉ lệ chọi (theo số đến thi) |
1 | D140201 | Giáo Dục Mầm non | 200 | 0 | 1809 | - | 1/9.05 | - |
2 | D140202 | Giáo Dục Tiểu học | 200 | 0 | 2129 | - | 1/10.65 | - |
3 | D140205 | Giáo dục Chính trị | 50 | 0 | 109 | - | 1/2.18 | - |
4 | D140208 | Giáo dục Quốc Phòng - An ninh | 50 | 0 | 26 | - | 1/0.52 | - |
5 | D140209 | Sư phạm Toán học | 150 | 0 | 740 | - | 1/4.93 | - |
6 | D140210 | Sư phạm Tin học | 80 | 0 | 211 | - | 1/2.64 | - |
7 | D140211 | Sư Phạm Vật lí | 150 | 0 | 807 | - | 1/5.38 | - |
8 | D140212 | Sư Phạm Hoá học | 150 | 0 | 932 | - | 1/6.21 | - |
9 | D140213 | Sư Phạm Sinh học | 110 | 0 | 554 | - | 1/5.04 | - |
10 | D140217 | Sư Phạm Ngữ Văn | 200 | 0 | 598 | - | 1/2.99 | - |
11 | D140218 | Sư Phạm Lịch Sử | 150 | 0 | 292 | - | 1/1.95 | - |
12 | D140219 | Sư Phạm Địa Lý | 150 | 0 | 576 | - | 1/3.84 | - |
13 | D310403 | Tâm Lý Giáo dục | 50 | 0 | 74 | - | 1/1.48 | - |
Tuyensinh247 sẽ cập nhật thông tin về trường, tỷ lệ chọi thường xuyên để gửi tới các bạn nhanh nhất, chính xác nhất.
Đăng ký nhận Tỷ lệ chọi Đại Học Sư Phạm - Đại Học Huế năm 2014 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin: CH DHS gửi 8712 Trong đó DHS là Mã trường Xem Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm - Đại Học Huế tại đây. |
1. Tỷ lệ chọi Đại Học Sư Phạm - Đại Học Huế theo ngành năm 2013
Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu Đại học | Số người ĐKDT | Tỉ lệ chọi (theo số ĐKDT) |
Giáo dục mầm non | D140201 | 275 | 1642 | 1/5.97 |
Giáo dục Tiểu học | D140202 | 230 | 1956 | 1/8.5 |
Giáo dục chính trị | D140205 | 60 | 113 | 1/1.88 |
Sư phạm Toán học | D140209 | 155 | 1072 | 1/6.92 |
Sư phạm Tin học | D140210 | 110 | 159 | 1/1.45 |
Sư phạm Vật lí | D140211 | 205 | 1028 | 1/5.01 |
Sư phạm Hóa học | D140212 | 105 | 670 | 1/6.38 |
Sư phạm Sinh học | D140213 | 85 | 461 | 1/5.42 |
Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp | D140214 | 60 | 26 | 1/0.43 |
Sư phạm Ngữ văn | D140217 | 225 | 623 | 1/2.77 |
Sư phạm Lịch sử | D140218 | 155 | 272 | 1/1.75 |
Sư phạm Địa lí | D140219 | 155 | 488 | 1/3.15 |
Tâm lý học giáo dục | D310403 | 50 | 59 | 1/1.18 |
Toàn ngành | 1870 | 8569 | 1/4.58 |
2. Tỷ lệ chọi Đại Học Sư Phạm - Đại Học Huế năm 2012
Trường: ĐH Huế - ĐH sư Phạm Huế | Mã trường: DHS | |||||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu ĐH | Chỉ tiêu CĐ | Số người ĐKDT | Số người đến thi | Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT) | Tỷ lệ chọi (theo số người đến thi) |
1 | D140201 | Giáo dục mầm non | 220 | 1076 | 1/4.89 | |||
2 | D140202 | Giáo dục tiểu học | 220 | 2232 | 1/10.15 | |||
3 | D140205 | Giáo dục chính trị | 60 | 91 | 1/1.52 | |||
4 | D140208 | Giáo dục quốc phòng - An ninh | 60 | 46 | 1/0.77 | |||
5 | D140209 | SP Toán học | 150 | 712 | 1/4.75 | |||
6 | D140210 | SP Tin học | 100 | 168 | 1/1.68 | |||
7 | D140211 | SP Vật lý | 180 | 741 | 1/4.12 | |||
8 | D140212 | SP Hóa học | 120 | 1383 | 1/11.53 | |||
9 | D140213 | SP Sinh học | 60 | 340 | 1/5.67 | |||
10 | D140214 | SP Kỹ thuật công nghiệp | 50 | 29 | 1/0.58 | |||
11 | D140215 | SP Kỹ thuật nông nghiệp | 50 | 37 | 1/0.74 | |||
12 | D140217 | SP Ngữ văn | 220 | 768 | 1/3.49 | |||
13 | D140218 | SP Lịch sử | 150 | 295 | 1/1.97 | |||
14 | D140219 | SP Địa lý | 150 | 512 | 1/3.41 | |||
15 | D310403 | Tâm lý học giáo dục | 50 | 45 | 1/0.9 | |
3. Tỷ lệ chọi Đại Học Sư Phạm - Đại Học Huế năm 2011
Năm 2011 có tỷ lệ chọi là 1/4,7 (theo số người đến dự thi)
Một số lưu ý về tỷ lệ chọi bạn nên biết:
Như vậy, tỉ lệ chọi chỉ là 1 con số tạm thời, không quyết định khả năng đỗ/trượt của bạn, thay vì lo lắng và quá chú ý vào tỉ lệ chọi, bạn hãy tập trung học và ôn luyện thi để có một kết quả tốt nhất.
Trường Đại học Sư phạm Huế được thành lập năm 1957, là một phân khoa thuộc viện Đại Học Huế. Trước năm 1975, Trường ĐHSP thuộc viện Đại học Huế là một cơ sở đào tạo giáo viên trung học duy nhất cho các tỉnh khu vực Miền trung và Tây Nguyên. Sau ngày Miền nam giải phóng, Trường Đại học Sư phạm được chính thức thành lập theo Quyết định số 426/TTg, ngày 27/10/1976 của Thủ tướng chính phủ, trực thuộc Bộ Giáo dục. Theo Nghị định 30/CP ngày 4-4-1994 của Thủ tướng Chính phủ, Trường Đại học Sư phạm trở thành trường thành viên của Đại học Huế. Tên gọi đầy đủ của Trường là 'Trường Đại học Sư phạm thuộc Đại học Huế.
Mã tuyển sinh: DHS |
Cụm trường:Huế |
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Địa chỉ: Số 34 Lê Lợi, phường Phú Hội, Thành phố Huế |
Website: www.dhsphue.edu.vn |
Tuyensinh247 tổng hợp
Tuyensinh247 cập nhật các trường ĐH, CĐ công bố tỉ lệ chọi năm học 2014 nhanh nhất và chính xác nhất, danh sách được cập nhật liên tục giúp các em nắm bắt được thông tin tỉ lệ chọi của trường mình đăng ký dự thi nhanh nhất.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau:
Lịch thi TSA 2025 - đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội đã chính thức được công bố gồm 3 đợt thi. Theo đó, đợt 1 bắt đầu từ tháng 1/2025. Cụ thể 3 đợt thi như sau:
Năm 2025, các đơn vị đại học vẫn tiếp tục được tổ chức các kỳ thi đánh giá năng lực, ĐGTD để lấy kết quả xét tuyển sinh. Tuy nhiên, Bộ GD sẽ giám sát chặt các kỳ thi này.