Trường đại học Cần Thơ đã có thông tin về hồ sơ tuyển sinh ĐH năm nay. Xem chi tiết tỷ lệ chọi của trường đại học Cần Thơ năm 2014 và các năm gần đây nhanh và chính xác nhất!
Chỉ tiêu tuyến sinh của Trường Đại học Cần Thơ năm 2014 là 8500. Trường ĐH Cần Thơ năm nay chỉ nhận được hơn 64.000 hồ sơ, giảm hơn 8.000 hồ sơ so với năm 2013 (hơn 72.000 hồ sơ). Trong đó, các ngành công nghệ, kỹ thuật, nông lâm khởi sắc hơn so với năm 2013. Tỷ lệ chọi năm 2014 là 1/7.52. Ngành giáo dục tiểu học dẫn đầu về tỉ lệ chọi 1/25.
Tỉ lệ chọi chi tiết theo ngành ĐH Cần Thơ năm 2014:
Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu ĐH | Số ĐK dự thi | Tỉ lệ chọi (theo số đăng ký) |
Giáo dục Tiểu học | D140202 | 60 | 1,501 | 1/25,0 |
Giáo dục Công dân | D140204 | 60 | 298 | 1/5,0 |
Giáo dục Thể chất | D140206 | 60 | 679 | 1/11,0 |
Sư phạm Toán học | D140209 | 120 | 714 | 1/6,0 |
Sư phạm Vật lý | D140211 | 160 | 833 | 1/5 |
Sư phạm Hóa học | D140212 | 60 | 576 | 1//10 |
Sư phạm Sinh học | D140213 | 120 | 654 | 1/5 |
Sư phạm Ngữ văn | D140217 | 60 | 504 | 1/8 |
Sư phạm Lịch sử | D140218 | 60 | 285 | 1/5 |
Sư phạm Địa lý | D140219 | 40 | 286 | 1/7 |
Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | 80 | 539 | 1/7 |
Sư phạm Tiếng Pháp | D140233 | 60 | 92 | 1/2 |
Việt Nam học | D220113 | 80 | 822 | 1/10 |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | 160 | 1,057 | 1/7 |
Ngôn ngữ Pháp | D220203 | 60 | 167 | 1/3 |
Triết học* | D220301 | 80 | 199 | 1/2 |
Văn học | D220330 | 80 | 214 | 1/3 |
Kinh tế | D310101 | 100 | 457 | 1/5 |
Chính trị học* | D310201 | 80 | 34 | 1/0.43 |
Thông tin học | D320201 | 80 | 303 | 1/4 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | 120 | 1,478 | 1/12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | 100 | 1,463 | 1/15 |
Marketing | D340115 | 80 | 907 | 1/11 |
Kinh doanh quốc tế | D340120 | 80 | 1,017 | 1/13 |
Kinh doanh thương mại | D340121 | 80 | 862 | 1/11 |
Tài chính-Ngân hàng | D340201 | 220 | 1,957 | 1/9 |
Kế toán | D340301 | 100 | 1,456 | 1/15 |
Kiểm toán | D340302 | 100 | 304 | 1/3 |
Luật | D380101 | 300 | 4,512 | 1/15 |
Sinh học | D420101 | 120 | 531 | 1/4 |
Công nghệ sinh học | D420201 | 160 | 1,537 | 1/10 |
Sinh học ứng dụng* | D420203 | 90 | 28 | 1/0.38 |
Hóa học | D440112 | 160 | 1,04 | 1/7 |
Khoa học môi trường | D440301 | 120 | 383 | 1/3 |
Khoa học đất | D440306 | 85 | 352 | 1/4 |
Toán ứng dụng | D460112 | 80 | 390 | 1/5 |
Khoa học máy tính | D480101 | 100 | 412 | 1/4 |
Truyền thông và mạng máy tính | D480102 | 100 | 273 | 1/3 |
Kỹ thuật phần mềm | D480103 | 100 | 417 | 1/4 |
Hệ thống thông tin | D480104 | 100 | 419 | 1/4 |
Công nghệ thông tin | D480201 | 200 | 1,613 | 1/8 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | 100 | 299 | 1/3 |
Quản lý công nghiệp | D510601 | 100 | 234 | 1/2 |
Kỹ thuật cơ khí | D520103 | 240 | 1,87 | 1/8 |
Kỹ thuật cơ - điện tử | D520114 | 80 | 410 | 1/5 |
Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | 100 | 896 | 1/9 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | 100 | 270 | 1/3 |
Kỹ thuật máy tính | D520214 | 100 | 370 | 1/4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | 100 | 543 | 1/5 |
Kỹ thuật môi trường | D520320 | 120 | 1,378 | 1/11 |
Vật lý kỹ thuật* | D520401 | 60 | 138 | 1/2 |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | 160 | 1,886 | 1/12 |
Công nghệ chế biến thủy sản | D540105 | 80 | 493 | 1/6 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | 270 | 1,54 | 1/6 |
Kỹ thuật tài nguyên nước* | D580212 | 80 | 302 | 1/4 |
Chăn nuôi | D620105 | 160 | 883 | 1/6 |
Nông học | D620109 | 120 | 837 | 1/7 |
Khoa học cây trồng | D620110 | 300 | 1,421 | 1/5 |
Bảo vệ thực vật | D620112 | 155 | 1,381 | 1/9 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | D620113 | 60 | 379 | 1/6 |
Kinh tế nông nghiệp | D620115 | 160 | 548 | 1/3 |
Phát triển nông thôn | D620116 | 120 | 829 | 1/7 |
Lâm sinh | D620205 | 80 | 434 | 1/5 |
Nuôi trồng thủy sản | D620301 | 160 | 1,203 | 1/8 |
Bệnh học thủy sản | D620302 | 80 | 307 | 1/4 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản | D620305 | 60 | 728 | 1/12 |
Thú y | D640101 | 180 | 1,375 | 1/8 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | 100 | 1,681 | 1/17 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | D850102 | 100 | 175 | 1/2 |
Quản lý đất đai | D850103 | 120 | 1,119 | 1/9 |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | 80 | 227 | 1/3 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | 80 | 309 | 1/4 |
Luật | D380101 | 80 | 669 | 1/8 |
Công nghệ thông tin | D480201 | 60 | 157 | 1/3 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | 80 | 298 | 1/4 |
Nông học | D620109 | 80 | 355 | 1/4 |
Phát triển nông thôn | D620116 | 80 | 260 | 1/3 |
Nuôi trồng thủy sản ( | D620301 | 60 | 96 | 1/2 |
Tỷ lệ chọi Đại học Cần Thơ năm 2014 đã được công bố trên diemthi.tuyensinh247.com
Tuyensinh247 sẽ cập nhật thông tin về trường, tỷ lệ chọi thường xuyên để gửi tới các bạn nhanh nhất, chính xác nhất.
Đăng ký nhận Tỷ lệ chọi Đại học Cần Thơ năm 2014 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin: CH TCT gửi 8712 Trong đó TCT là Mã trường Xem Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ tại đây. |
Một số lưu ý về tỷ lệ chọi bạn nên biết:
Như vậy, tỉ lệ chọi chỉ là 1 con số tạm thời, không quyết định khả năng đỗ/trượt của bạn, thay vì lo lắng và quá chú ý vào tỉ lệ chọi, bạn hãy tập trung học và ôn luyện thi để có một kết quả tốt nhất.
Năm 1975, Viện Đại học Cần Thơ được đổi thành Trường Đại học Cần Thơ. Đại học Cần Thơ (ĐHCT), cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng điểm của Nhà nước ở ĐBSCL, là trung tâm văn hóa - khoa học kỹ thuật của vùng. Trường đã không ngừng hoàn thiện và phát triển, từ một số ít ngành đào tạo ban đầu, Trường đã củng cố, phát triển thành một trường đa ngành đa lĩnh vực. Hiện nay Trường đào tạo 76 chuyên ngành đại học, 28 chuyên ngành cao học 8 chuyên ngành nghiên cứu sinh và 1 chuyên ngành cao đẳng.
Mã tuyển sinh: TCT |
Tên tiếng Anh: Can Tho University |
Năm thành lập: 1966 |
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Địa chỉ: Đường 3/2, Q.Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ |
Website: http://www.ctu.edu.vn |
Tuyensinh247 tổng hợp
Đại học Cần Thơ tuyển sinh năm 2014 là 8.500 chỉ tiêu, trong đó có 600 chỉ tiêu đào tạo tại khu Hòa An - tỉnh Hậu Giang.
Các phương thức tuyển sinh năm 2024 của trường Đại học Hải Dương như sau: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT và Xét tuyển kết hợp.
Năm 2024, trường Đại học Hoa Lư sử dụng 06 phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển thẳng, Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét học bạ, Xét kết hợp, Xét kết quả thi ĐGNL Hà Nội.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (mã trường KTD) chính thức công bố Điểm chuẩn và kết quả dự kiến trúng tuyển sớm Đại học chính quy theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) Đợt 1 năm 2024.
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2024 với các nội dung cụ thể như sau: