Xét tuyển bổ sung Đại học An Giang năm 2025
Trường Đại học An Giang thông báo xét tuyển bổ sung năm 2025 theo 3 phương thức đến 17h00 ngày 08/9/2025.
Nhà trường thông báo việc nộp hồ sơ xét tuyển bổ sung đại học hình thức đào tạo chính quy năm 2025, bao gồm các phương thức sau:
I. CÁC PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
1. Phương thức 1 (PT1):
- ĐT1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- ĐT2: Thí sinh Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định ĐHQG-HCM năm 2025 (tốp 05 học sinh có điểm trung bình cộng học lực 03 năm THPT cao nhất trường).
- ĐT3: Thí sinh Ưu tiên xét tuyển theo quy định ĐHQG-HCM năm 2025 (học đủ ba năm THPT tại trường thuộc danh sách 149 trường).
- ĐT4: Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định.
2. Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025.
3. Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Lưu ý:
- Trường quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang điểm thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh đối với các tổ hợp xét tuyển có dùng môn Tiếng Anh (xem trong Thông tin tuyển sinh).
- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên:
+ Thí sinh phải có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Tốt (học lực xếp loại Giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên (áp dụng đối với các phương thức tuyển sinh KHÔNG sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT). Trường hợp xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT, thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT công bố hằng năm.
+ Không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp (áp dụng đối với thí sinh xét tuyển theo tất cả các phương thức).
+ Đối với ngành "Giáo dục Mầm non", ngoài hai tiêu chí trên, thí sinh phải có kết quả thi môn năng khiếu do Trường Đại học An Giang tổ chức ngày 04/7/2025 mới đủ điều kiện đăng ký xét tuyển. Điểm môn thi năng khiếu của thí sinh phải đạt từ 5,0 (năm) điểm trở lên (thang điểm 10,0) mới đủ điều kiện xét tuyển theo PT2 (dựa trên điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025).
- Các giải thưởng, giấy chứng nhận, giấy khen hoặc các thành tích khác phải phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển và được xét theo thứ tự ưu tiên như sau:
+ Ưu tiên 1: ngành đúng.
+ Ưu tiên 2: ngành gần.
+ Ưu tiên 3: các môn liên quan tổ hợp xét tuyển.
- Đối với các ĐT2, ĐT3 và ĐT4 của PT1, Trường chỉ xét những hồ sơ có đủ 9 cột điểm trung bình học kỳ (ở 3 năm học bậc THPT) của các môn trong tổ hợp xét tuyển ứng với ngành mà thí sinh đăng ký.
- Trường chỉ chấp nhận các chứng chỉ được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận và còn trong thời hạn 02 (hai) năm tính đến ngày 20/9/2025 kể từ ngày cấp. Đồng thời, thí sinh phải đủ các điều kiện khác theo yêu cầu của Trường.
II. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH, ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG (ĐIỂM SÀN)
|
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu bổ sung (dự kiến) |
ĐIỂM SÀN |
||
|
PT1 |
PT2 |
PT3 |
|||||
|
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00, M01, M26, M27, M28, M29, M30 |
05 |
822 |
23.48 |
|
|
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
B03, C01, C02, C03, C04, D01 |
25 |
26.57 |
804 |
23.01 |
|
3 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00, A01, C01, D01, D07 |
03 |
28.68 |
936 |
26.33 |
|
4 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00, A01, A02, A03, A04, C01, X05, X06 |
01 |
28.19 |
894 |
25.18 |
|
5 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00, C03, D14, D15, X70, X74 |
06 |
27.72 |
870 |
24.65 |
|
6 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
A07, C00, C03, D09, D14, X17, X70 |
01 |
29.13 |
931 |
25.83 |
|
7 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
A07, C00, C04, D10, D15, X74 |
05 |
28.97 |
913 |
25.53 |
|
8 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
A01, D01, D09, D10, X26, X27, X28 |
01 |
26.61 |
808 |
23.08 |
|
9 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
A02, B00, B02, B03, B08, X14 |
02 |
28.27 |
824 |
23.49 |
|
10 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
A00, A01, A02, A03, B00, C01 |
02 |
27.62 |
859 |
24.40 |
|
11 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
A07, C00, C03, D14, X70, X74 |
01 |
28.79 |
884 |
24.87 |
|
12 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, C02, X04, X20, X28, X65, X81 |
67 |
24.53 |
500 |
16.00 |
|
13 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01, C01, D01, X06, X26 |
39 |
24.26 |
500 |
16.00 |
|
14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, C01, D01, D07, X06 |
17 |
24.53 |
500 |
16.00 |
|
15 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
A00, A05, A06, C02, C08, D01, D07, X12 |
19 |
24.53 |
500 |
16.00 |
|
16 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
A00, A05, A06, C02, C08, D01, D07, X12 |
20 |
24.53 |
500 |
16.00 |
|
17 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A00, A05, B03, C04, D07, X12, |
09 |
24.53 |
500 |
16.00 |
|
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu bổ sung (dự kiến) |
ĐIỂM SÀN |
||
|
PT1 |
PT2 |
PT3 |
|||||
|
X28, X65 |
|||||||
|
18 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
A00, A06, B00, B02, C02, C04, D07, X08 |
23 |
24.53 |
500 |
16.00 |
|
19 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
A00, A06, B00, B02, C02, C04, D07, X08 |
26 |
24.53 |
500 |
16.00 |
|
20 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
A00, B00, B02, B08, C08, D01, D10, X81 |
14 |
24.53 |
500 |
16.00 |
|
21 |
7620191 |
Kinh doanh nông nghiệp số |
A07, C02, C04, C08, D01, D07, X26, X28 |
28 |
24.53 |
500 |
16.00 |
|
22 |
7620190 |
Công nghệ nông nghiệp số |
A00, A01, B00, B08, D01, D07, X24, X26 |
42 |
24.53 |
500 |
16.00 |
|
23 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
A00, A01, D01, X01, X27, X28 |
06 |
24.53 |
500 |
16.00 |
|
24 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A05, A06, B00, B02, C04, D01 |
11 |
24.53 |
500 |
16.00 |
>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC AN GIANG 2025
III. HƯỚNG DẪN NỘP HỒ SƠ
1. Thời gian: Từ ngày ra thông báo đến 17g00 ngày 08/9/2025 (bao gồm cả thứ bảy và chủ nhật).
2. Hình thức nộp hồ sơ: Thí sinh mang hồ sơ đến nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ về Trường qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh) theo thông tin liên hệ ở Mục V.
3. Các loại hồ sơ và lệ phí xét tuyển
3.1. Các loại hồ sơ
Thí sinh kèm theo hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm bản sao hợp lệ (hoặc bản photo có công chứng) các loại giấy tờ sau:
(1) Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu:https://drive.google.com/uc?export=download&id=10SrPFQ7LgewDijM99HEvnxkqkr3qguBk
(2) Học bạ hoặc bản in học bạ THPT điện tử;
(3) Giấy chứng nhận kết quả thi TN THPT 2025 (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu);
(4) Giấy báo điểm thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025 (không cần công chứng, nếu thí sinh đăng ký xét tuyển theo PT2);
(5) Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024 trở về trước hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025;
(6) Giấy chứng nhận hưởng ưu tiên (nếu có);
(7) Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trở lên (nếu có); giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, năng khiếu trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật, rèn luyện trong quá trình học THPT (nếu có); chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có);
3.2. Lệ phí và cách thức nộp lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng/nguyện vọng.
- Thí sinh nộp lệ phí trực tiếp tại Phòng Kế hoạch - Tài vụ, Trường Đại học An Giang; hoặc nộp bằng hình thức chuyển khoản qua ngân hàng (lệ phí chuyển tiền do người chuyển trả)
IV. THÔNG BÁO KẾT QUẢ XÉT TUYỂN VÀ XÁC NHẬN NHẬP HỌC
- Nhà trường thông báo kết quả xét tuyển dự kiến ngày 11/9/2025.
- Hướng dẫn thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học và nộp hồ sơ nhập học từ ngày 12 đến ngày 16/9/2025.
Theo TTHN
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

