Trường ĐH Tôn Đức Thắng thông báo nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung đợt 1 năm 2016 chương trình liên kết đào tạo quốc tế bậc đại học.
Theo đó, nhà trường xét tuyển bổ sung 17 ngành bậc đại học với 400 chỉ tiêu và 60 chỉ tiêu cho hai chương trình quốc tế ngành dinh dưỡng và khoa học thực phẩm và ngành công nghệ sinh học.
Ở bậc CĐ trường xét tuyển bổ sung 200 chỉ tiêu hệ cao đẳng cho tất cả các ngành với mức điểm bằng mức điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 cho cả hai hình thức xét tuyển học bạ và điểm thi THPT quốc gia.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 21 đến 31-8
Thí sinh liên hệ về trường theo địa chỉ: Trung tâm tuyển sinh – Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, TP.HCM.
Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo nhận xét tuyển bổ sung đợt 1 các ngành trình độ đại học hệ chính quy năm 2016 như sau:
1. Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 1:
a. Đào tạo tại Cơ sở Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
Xét tuyển bổ sung một số ngành với mức điểm xét tuyển bằng ngưỡng điểm trúng tuyển của đợt 1, cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm |
(A) |
(B) |
(C) |
(D) |
(E) |
1 |
D480101 |
Khoa học máy tính |
A |
19,75 |
A1 |
18,75 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
20,0 |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
20,0 |
|||
2 |
D460112 |
Toán ứng dụng |
A |
17,0 |
A1 |
17,0 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
17,0 |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
17,0 |
|||
3 |
D460201 |
Thống kê |
A |
17,0 |
A1 |
17,0 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
17,0 |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
17,0 |
|||
4 |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A |
20,0 |
A1 |
19,0 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
19,5 |
|||
5 |
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A |
18,0 |
A1 |
18,0 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
18,0 |
|||
6 |
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A |
20,0 |
A1 |
19,0 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
19,5 |
|||
7 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A |
19,5 |
A1 |
19,0 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
20,0 |
|||
8 |
D580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A |
17,5 |
A1 |
17,5 |
|||
Toán, Vật lí, Vẽ HHMT |
17,5 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT |
17,5 |
|||
9 |
D580102 |
Kiến trúc |
Toán, Vật lí, Vẽ HHMT |
20,0 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT |
20,0 |
|||
10 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A |
20,5 |
A1 |
19,5 |
|||
D1 |
19,5 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
20,5 |
|||
11 |
D340301 |
Kế toán |
A |
20,5 |
A1 |
19,75 |
|||
D1 |
19,75 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
20,5 |
|||
12 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
A |
21,25 |
A1 |
20,5 |
|||
D1 |
20,5 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
21,5 |
|||
13 |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A |
21,75 |
A1 |
20,75 |
|||
D1 |
20,75 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
21,5 |
|||
14 |
D340408 |
Quan hệ lao động |
A |
17,0 |
A1 |
17,0 |
|||
D1 |
17,0 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
17,0 |
|||
15 |
D760101 |
Công tác xã hội |
A1 |
18,0 |
C |
17,75 |
|||
D1 |
17,75 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
17,75 |
|||
16 |
D220110 |
Việt Nam học |
A1 |
19,0 |
C |
19,5 |
|||
D1 |
19,0 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
19,5 |
|||
17 |
D220215 |
Ngôn ngữ Trung quốc |
D1 |
18,5 |
D4 |
18,5 |
|||
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
18,5 |
|||
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
18,5 |
|||
18 |
D380101 |
Luật |
A |
20,5 |
A1 |
19,25 |
|||
C |
22,0 |
|||
D1 |
19,0 |
|||
19 |
D220343 |
Quản lý thể dục thể thao |
T |
17,0 |
A1 |
17,0 |
|||
D1 |
17,0 |
|||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT |
17,0 |
|||
20 |
D210402 |
Thiết kế công nghiệp |
H |
17,5 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT |
17,5 |
|||
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT |
17,5 |
|||
21 |
D210404 |
Thiết kế thời trang |
H |
17,5 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT |
17,5 |
|||
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT |
17,5 |
b. Đào tạo tại Cơ sở Nha Trang (2 năm đầu)
Tuyển bổ sung một số ngành từ 16 điểm, thí sinh có nguyện vọng học theo hình thức đào tạo này có thể đăng ký theo mã ngành xét tuyển được quy định như sau:
STT |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
(A) |
(B) |
(C) |
(D) |
1 |
N480101 |
Khoa học máy tính |
A |
A1 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|||
2 |
N580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A |
A1 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
|||
3 |
N340101 |
Quản trị kinh doanh |
A |
A1 |
|||
D1 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
|||
N340107 |
Quản trị kinh doanh |
A |
|
A1 |
|||
D1 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
|||
4 |
N340301 |
Kế toán |
A |
A1 |
|||
D1 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
|||
5 |
N380101 |
Luật |
A |
A1 |
|||
C |
|||
D1 |
|||
6 |
N220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
c. Chương trình đào tạo Chất lượng cao tại Cơ sở Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
STT |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm |
(A) |
(B) |
(C) |
(D) |
(E) |
1 |
F220110 |
Việt Nam học |
A1 |
16,0 |
C |
16,0 |
|||
D1 |
16,0 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
16,0 |
|||
2 |
F220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
18,5 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
18,5 |
|||
3 |
F340101 |
Quản trị kinh doanh |
A |
19,0 |
A1 |
19,0 |
|||
D1 |
19,0 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
19,0 |
|||
F340107 |
Quản trị kinh doanh |
A |
19,0 |
|
A1 |
19,0 |
|||
D1 |
19,0 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
19,0 |
|||
4 |
F340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A |
19,5 |
A1 |
19,0 |
|||
D1 |
19,0 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
19,5 |
|||
5 |
F340201 |
Tài chính ngân hàng |
A |
18,5 |
A1 |
18,25 |
|||
D1 |
18,25 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
18,5 |
|||
6 |
F340301 |
Kế toán |
A |
18,25 |
A1 |
18,0 |
|||
D1 |
18,0 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
18,25 |
|||
7 |
F380101 |
Luật |
A |
17,5 |
A1 |
17,5 |
|||
C |
19,0 |
|||
D1 |
17,5 |
|||
8 |
F420201 |
Công nghệ sinh học |
A |
17,0 |
B |
17,0 |
|||
Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
18,0 |
|||
9 |
F440301 |
Khoa học môi trường |
A |
16,0 |
B |
16,5 |
|||
Toán, Ngữ văn, Hóa học |
16,5 |
|||
10 |
F480101 |
Khoa học máy tính |
A |
17,5 |
A1 |
17,5 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
17,5 |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
17,5 |
|||
11 |
F520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A |
17,0 |
A1 |
17,0 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
17,0 |
|||
12 |
F520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A |
17,0 |
A1 |
17,0 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
17,0 |
|||
13 |
F580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A |
17,0 |
A1 |
17,0 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
17,0 |
2. Điểm xét tuyển và phương thức xét tuyển:
Lưu ý:
3. Hồ sơ xét tuyển gồm:
4. Cách thức nộp hồ sơ, thời gian và địa điểm thu hồ sơ, phí xét tuyển:
4.1 Cách thức nộp hồ sơ:
4.2 Thời gian nộp hồ sơ:
4.3 Nơi nhận hồ sơ: Trường Đại học Tôn Đức Thắng, số 19, đường Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh.
4.4 Phí xét tuyển:
5. Thời gian công bố kết quả trúng tuyển: trước ngày 04/9/2016 Trường sẽ công bố kết quả trúng tuyển trên website:
Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.
Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.