Trường Đại học Hải Phòng thông báo xét tuyển NVBS đợt 2 năm 2014, thời gian nhận hồ sơ đến hết ngày 30/9/2014.
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm xét tuyển |
Số lượng |
I Đào tạo trình độ đại học |
|
||||
A/ Các ngành đào tạo đại học sư phạm |
|
||||
1. |
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
A, C, D1 |
13,0 |
20 |
2. |
ĐHSP Địa lí |
D140219 |
A, C |
13,0 |
20 |
B/ Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm) |
|
||||
3. |
Cử nhân Việt Nam học |
D220113 |
C, D1 |
13,0 |
60 |
4. |
Ngôn ngữ Anh(*) |
D220201 |
D1 |
17,0 |
12 |
5. |
Ngôn ngữ Trung(*) |
D220204 |
D1, D4 |
17,0 |
50 |
6. |
Cử nhân Lịch sử |
D220310 |
C, D1 |
13,0 |
40 |
7. |
Cử nhân Văn học |
D220330 |
C, D1 |
13,0 |
50 |
8. |
Cử nhân Kinh tế |
D310101 |
A, A1, D1 |
13,0 |
260 |
9. |
Cử nhân Quản trị Kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
13,0 |
40 |
10. |
Cử nhân Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1 |
13,0 |
10 |
11. |
Cử nhân Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
13,5 |
10 |
12. |
Sinh học |
D420101 |
A |
13,0 |
50 |
B |
14,0 |
||||
13. | |||||
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A,B |
13,0; 14,0 |
10 |
|
|
|||||
14. | |||||
|
Cử nhân Toán học |
D460101 |
A, A1 |
13,0 |
|
15. |
Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
A, A1 |
13,0 |
60 |
16. |
Hệ thống thông tin |
D480104 |
A, A1 |
13,0 |
50 |
17. |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
13,0 |
10 |
18. |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
D510103 |
A, A1 |
13,0 |
150 |
19. |
Công nghệ chế tạo máy cơ khí |
D510202 |
A, A1 |
13,0 |
50 |
20. |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A, A1 |
13,0 |
50 |
21. |
Công nghệ kỹ thuật điện - Điện tử |
D510301 |
A, A1 |
13,0 |
65 |
22. |
Công nghệ kỹ thuật hóa |
D510401 |
A |
13,0 |
50 |
B |
14,0 |
||||
23. | |||||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A, A1 |
13,0 |
60 |
|
24. |
Kiến trúc (*) |
D580102 |
V |
16,0 |
20 |
25. |
Khoa học cây trồng |
D620110 |
A |
13,0 |
40 |
B |
14,0 |
||||
26. | |||||
Cử nhân Công tác xã hội |
D760101 |
C, D1 |
13,0 |
50 |
|
II Đào tạo trình độ cao đẳng |
|
||||
27. |
CĐSP Vật Lí |
C140211 |
A, A1 |
10,0 |
20 |
28. |
CĐSP Hóa học |
C140212 |
A |
10,0 |
20 |
B |
11,0 |
||||
29. | |||||
CĐSP Ngữ Văn |
C140217 |
C, D1 |
10,0 |
20 |
|
30. |
CĐ Kinh tế |
C310101 |
A, A1, D1 |
10,0 |
30 |
31. |
CĐ Quản trị Kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
10,0 |
30 |
32. |
CĐ Tài chính ngân hàng |
C340201 |
A, A1, D1 |
10,0 |
40 |
33. |
CĐ Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
10,0 |
30 |
34. |
CĐ Quản trị Văn phòng |
C340406 |
C, D1 |
10,0 |
20 |
35. |
CĐ Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1 |
10,0 |
20 |
36. |
CĐ Công nghệ Kĩ thuật xây dựng |
C510103 |
A, A1 |
10,0 |
30 |
37. |
CĐ Công tác xã hội |
C760101 |
C, D1 |
10,0 |
30 |
Ghi chú:
- Điểm xét tuyển trên là điểm xét tuyển với đối tượng HSPT, khu vực 3 (KV3. Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.
- Các ngành sư phạm chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng.
- Chỉ xét tuyển với thí sinh dự thi Đại học với các khối tương ứng theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.
- Nhận GCN kết quả thi bản gốc trong thời gian từ 11/9/2014 đến hết ngày 30/9/2014 (tính theo dấu bưu điện)
- Công bố kết quả trúng tuyển vào trước ngày 03/10/2014, nếu còn chỉ tiêu Nhà trường sẽ thông báo điều kiện xét tuyển cho đợt bổ sung tiếp theo.
Tuyensinh247 Tổng hợp
Thông báo xét tuyển nguyện vọng 3 trường ĐH Quảng Nam năm 2014 cho 6 ngành đào tạo: Kế toán, quản trị kinh doanh, công nghệ thông tin, Việt Nam học, công tác xã hội, tiếng Anh.
Trường ĐH Văn hóa TPHCM thông báo xét tuyển NV3 với tổng 70 chỉ tiêu cao đẳng, thời gian xét tuyển đến hết ngày 19/10/2014.
Căn cứ theo Quy chế Tuyển sinh hiện hành, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải Tp Hồ Chí Minh quyết định điểm trúng tuyển Nguyện vọng bổ sung hệ Đại học chính quy năm 2014 như sau:
Đại học Công đoàn đã công bố điểm chuẩn NV3 năm 2014. Cụ thể, các em xem chi tiết dưới đây:
Sáng 30/9, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế -Tài chính TPHCM (UEF) chính thức công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2, năm 2014.