Cấu trúc đề thi môn tiếng Anh năm 2015 trường ĐH ngoại ngữ - ĐHQGHN

Trường Đại học ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội công bố cấu trúc đề thi môn tiếng Anh năm 2015 gồm 80 câu hỏi với dạng đề thi trắc nghiệm cụ thể như sau:

Thí sinh đăng ký thi vào trường Đại học Ngoại ngữ-ĐHQGHN tham dự bài thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức (thi trên máy tính) và bài thi môn ngoại ngữ do trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN tổ chức (thi trên giấy) được mô tả dưới đây.

- Cấu trúc đề thi: Đề thi gồm 80 câu hỏi được thiết kế dưới dạng trắc nghiệm toàn phần với cấu trúc và định dạng đề thi tương tự như bài thi môn tieengs Anh trong kỳ thi đại học những năm gần đây.

- Thời gian làm bài: 90 phút.

 - Hình thức thi: Thí sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm (PTLTN) 

Cấu trúc đề thi Đại học môn tiếng Anh năm 2015 - trường ĐH ngoại ngữ - ĐH Quốc gia HN

Lĩnh vực

Yếu tố/Chi tiết cần

kiểm tra

Mẫu

Ngữ âm

(5 câu)

Trọng âm từ (chính, phụ)

Cách phát âm và trường

độ âm

Sample: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the

other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

A. sovereignty     B. advantage C. enrichment   D. edition

Cho 4 lựa chọn và chọn một câu trả lời đúng trong 4 từ cho sẵn (dạng trắc nghiệm ABCD). 4 từ lựa chọn phải có

số lượng âm tiết bằng nhau.

Ngữ pháp

và Từ vựng

(35 câu)

Thời, thể, dạng, thức của

động từ

Sample: Carbon dioxide ______ as one of the main contributors to the greenhouse effect.

A. had identified   B. has been identified     C. has identified    D. had been identified

Cho 4 lựa chọn và chọn một câu trả lời đúng trong 4 từ cho sẵn (dạng trắc nghiệm ABCD).

Cấu trúc cụm từ (cụm

Sample: Visitors to the local museum are mostly attracted by _____ rocking chair.

A. an old wooden European beautiful        B. a beautiful old European wooden

C. an old beautiful wooden European        D. a wooden old beautiful Ẻuopean

Các thành phần câu (chủ

Sample: All of the students in this course will be assessed according to their attendance, performance ,

and they work hard  .

A: All of the students     B: according to    C: performance    D: they work hard

Mệnh đề (chính, phụ)

Sample: ______, she continued to carry out her duties.

A. Although in poor health           B. Although she is in good health

C. Despite her good health           D. Mo matter how poor her health

Loại câu (đơn, ghép,

Sample: Nam defeated the former champion in three se ts. He finally won the inter-school table tennis

championship.

A: Being defeated by the former champion, Nam lost the chance to play the final game of inter-school table

tennis championship.

B: Having defeated the former champion in the inter-school table tennis, Nam did not hold the title of champion.

C: Having defeated the former champion in three sets, Nam won the inter-school table tennis championship.

D: Although Nam defeated the former champion in three sets, he did not win the title of inter-school table tennis

champion.

 

 

(kết hợp 2 câu đơn thành câu ghép/phức)

Công cụ kết nối mệnh

đề/câu

Sample: “Take a spare tyre ______ you have a puncture on the way to the beach.”

A: so that     B: in case      C: if        D: unless

Các hiện tượng ngữ pháp

phổ biến (đảo ngữ, quá

khứ giả định, so sánh

v.v.)

Sample: In no circumstances ______ on campus.

A. should smoking be allowed           B. should allow smoking

C. smoking should be allowed           D. we should allow smoking

Nghĩa của từ

Cụm từ thông dụng (Từ

thường đi cùng với nhau)

Sample: The carefully nurtured gardens with a wide ______ of flowers and fruit trees have added

elegance to this place and made it a major tourist attraction.

A. variety          B. amount         C. species         D. number

Cấu tạo từ (danh từ, động

từ, tính từ)

Sample: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate

the word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

Postsecondary institutions and private schools are co rporations under U.S. law. They are approved to operate as

non-profit, for-profit, or public corporations (1)______ education and training. Increasingly, state authorities are

requiring approved educational providers to apply (2)______ and receive accreditation as a condition of final

and continued approval. As corporate entities, U.S. institutions are intern ally self-governing and are (3)______

to make property, facilities, equipment, and utilities transactions; make th eir own personnel decisions; decide

whom to admit to study and to graduate; (4)______ their own funds from ou tside sources; enter into contracts

and compete for grants; and do most of the other things that corporat ions do. Institutions compete (5)______

one another for students, research funding, faculty, and other benefits. Public institutions may compete within

the same state or territory for budget appropriations. It is the corporate nature of institutions and the competition

within the system that (6)_____ Americans to refer to the concept of the educational or academic marketplace -

an important distinctive element of the way U.S. education is organized. Some institutions are governed

(7)______ under multi-campus arrangements. These include most local public schools (governed by school

districts) and many state community college and university systems. Whether single- or multi-campus,

institutional corporations (8)______ by boards of citizens, both alumni and non-alumni, who are ultimately

responsible for all operations. They appoint senior (9)______, such as principals, headmasters, presidents, and

deans; and approve the actions taken (10)______ their name.

1. A: provide     B: provision     C: providing     D: provided

2. A: on         B: to           C: for          D: with

3. A: possible    B: capable      C: able         D: probable

4. A: raise       B: rise          C: lend         D: call

5. A: for         B: at           C: to           D: with

 

 

6. A: causes      B: makes        C: lets          D: prevents

7. A: collect     B: collection     C: collective    D: collectively

8. A: are controlled B: are controlling C: controlled    D: being controlled

9. A: judges      B: assistants      C: leaders       D: trainees

10. A: above     B: on           C: in           D: at

(Dạng tiểu mục này có thể kiểm tra các yếu tố ngôn ngữ khác ngoài cấu tạo từ)

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa

Sample: Many parents may fail to recognize and respond to their children’s needs until frustration

explodes into difficult or uncooperative behavior.

A: suddenly becomes uncontrollable         B: slowly reaches the boiling point

C: stays under pressure                    D: remains at an unchanged level

(Tiểu mục kiểm tra kiến thức từ/cụm từ đồng nghĩa)

Sample: We run a very tight ship here, and we expect all our employees to be at their desks by eight

o'clock and take good care of their own business.

A: have a good voyage                B: organize things inefficiently

C: manage an inflexible system         D: run faster than others

(Tiểu mục kiểm tra kiến thức từ/cụm từ trái nghĩa và thành ngữ)

Cụm từ (cụm danh từ,

động từ, tính từ, trạng từ,

giới từ)

Sample: We’ve already bought the house but won’t ______ it until May, when the present occupants have

moved out.

A: take possession of                 B: gain recognition of

C: keep track of                     D: catch sight of

(Tiểu mục kiểm tra kiến thức về cụm động từ)

Cụm từ thông dụng

(collocation)

Sample: In the last match, Sabella changed his formation at half-time, introducing Fernando Gago in

midfield and Higuain in attack, but in the end it was Messi’s magic that ______ the difference.

A: did      B: took     C: gave    D: made

(Tiểu mục kiểm tra kiến thức động từ đi liền với danh từ difference)

Thành ngữ

Sample: We run a very tight ship here, and we expect all our employees to be at their desks by eight

o'clock and take good care of their own business.

A: have a good voyage                B: organize things inefficiently

C: manage an inflexible system         D: run faster than others

Chức năng giao tiếp

(5 câu)

Từ/ngữ thể hiện chức

năng giao tiếp

Từ/ngữ thể hiện tính

trang trọng của ngôn ngữ

Sample: Phuong Thao is a student in Ms Lan’s writing class. She is asking for Ms Lan’s comments on her

last essay. Select the most suitable response to fill in the blank. Phuong Thao: “You must have found

reading my essay very tiring.” Ms Lan: “______. I enjoyed it.”

A: Just in case    B: You are welcome    C: At all costs    D: Not in the least

 Xem đầy đủ cấu trúc đề thi môn tiếng Anh ĐH ngoại ngữ - ĐH quốc gia HN năm 2015 tại đây

Nguồn Đại học ngoại ngữ HN

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.