Cấu trúc đề thi vào lớp 10 môn tiếng Anh THPT chuyên Long An 2015

Hướng dẫn ôn tập, cấu trúc đề thi môn tiếng Anh vào lớp 10 chuyên, không chuyên trường THPT chuyên Long An năm 2015 - 2016.

I. MÔN TIẾNG ANH 10 (không chuyên)

A. NỘI DUNG ÔN TẬP

1. Đoc hiểu:

  Học sinh rèn luyện kỹ năng đọc hiểu thông qua việc chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong một  đoạn văn hoặc quyết định “ TRUE or FALSE’’ cho các câu được nêu sau một đoạn văn .

2. Văn pham: Ôn luyện các điểm văn phạm căn bản:

- Reported Speech (2 loại câu: Statements; Questions)

- Conditional sentences (Type 1 and 2)

- Wish + Clause

- Relative Pronouns/ Relative Clauses

- Active voice and Passive voice

- Tenses (Simple Tenses/ Perfect Tenses/Progressive Tenses)

- Gerunds

- Adjectives / Adverbs

- Comparative and Superlative Adjectives

- Modal verbs

- Tag Questions

- Adverb Clauses of Result/ Reason/ Concession

- Prepositions of Time and Position

            Các điểm văn phạm trên được vận dụng vào các yêu cầu (tự luận và trắc nghiệm): Câu viết lại (Sentence Transformation),….

3. Từ vựng:

 HS cần có vốn từ nhất định để có thể đọc hiểu một câu, một đoạn văn; hiểu và biết cách ứng đáp trong một vài tình huống giao tiếp thông thường; biết sử dụng chức năng của các từ loại (Verb, Noun, Adjective, Adverb) trong câu.

B. CẤU TRÚC ĐỀ

* MULTIPLE CHOICE: 1.0 pt / 10 sent.

(Choosing the word /phrase that best fits the space in each sentence)

- Prepositions (of time and position)

- Tenses/ Verb forms

- Tag Questions

- Adverb Clauses of Result/ Reason/ Concession/ Condition

- Comparative and Superlative Adjectives

- Passive Voice

* READING COMPREHENSION: 3,5 pt/14 sent

          -  Choosing the word (A,B,C or D) that best fits each numbered blank of the passage: 2.5 pt/ 10 sent.

          - Deciding if the statements that follow a passage are True or False: 1.0pt/ 4 sent.

* WORD FORMS: 1.0 pt/ 4 sent.

(Using the correct form of the word given in each sentence)

*TENSES AND VERB FORMS: 2.0 pt/ 8 sent.

(Using the correct tense or form of the verb given in each sentence)

*SENTENCE TRANSFORMATION: 2.5 pt/ 5 sent.

(Conditional sentences; reported speech; relative clauses; passive voice; tenses/ verb forms)

2. Thời gian làm bài: 60 phút không kể phát đề.

3. Hình thức: Tự luận

II. MÔN TIẾNG ANH 10 (chuyên)

A. NỘI DUNG ÔN TẬP

Trình độ nội dung đề thi môn Tiếng Anh là trình độ ngoại ngữ Anh trung cấp (English as a foreign language at intermediate level), bao gồm lượng từ vựng và các cấu trúc trong chương trình học thuộc trình độ này.

Các nội dung về ngữ pháp được khảo sát trong đề thi liên quan các nội dung sau:

1. Question tags

2. Articles

3. HAVE+object+past participle / HAVE+object+past participle

4. Tenses: simple present, present continuous, simple past, past continuous, present

    perfect, present perfect continuous, past perfect continuous

5. Future forms: present continuous, WILL+infinitive, GOING TO

6. Conditional sentences: types 1, 2 and 3; with WISH

7. Requests and expressions of preference using conditionals:

- WOULD YOU/COULD YOU …?

- WOULD YOU LIKE …?

- WOULD YOU MIND …?

- Expressions of preference: WOULD RATHER/WOULD PREFER TO

8. LIKE, HATE, WANT, WISH, PREFER etc., with gerund or infinitive

9.Verbs + gerunds: ADMIT/DENY/BE SUSPECTED OF/BE ACCUSED F/BE CHARGED WITH, AVOID, ENJOY, FANCY/IMAGINE, HAVE + object +-ing (present participle), COULDN'T HELP, KEEP, MEAN, WOULD YOU MIND, PREVENT + object + (from), REMEMBER gerund, SEE/HEAR + object + -ing, REMEMBER + him/his, STOP, STOP + object + gerund, SUGGEST, SUGGEST + them/their, TRY, WANT/NEED,

10. Gerunds after prepositions and certain expressions: BE AFRAID OF/RISK, BE INTERESTED IN, BE/GET USED TO, FEEL LIKE, FOR (PUNISH someone FOR/APOLOGISE FOR/GET INTO TROUBLE FOR), HAVE DIFFICULTY (IN), HAVE DIFFICULTY IN + gerund, FIND IT EASY + infinitive, IT'S NO USE/GOOD, IT'S NO USE/GOOD me/my, INSIST ON, INSIST ON me/my, IN SPITE OF, LOOK FORWARD TO, MAKE A POINT OF, THERE'S NO POINT IN, WHAT'S THE POINT OF, SUCCEED IN + gerund, MANAGE + infinitive

11. Infinitive without to, or present participle (-ing): HEAR/SEE + object + -ing, or HEAR/SEE + object + infinitive without to, SPEND + time + ing

12. Infinitive without to: HAD BETTER + infinitive without to, IT'S TIME + subject +past tense, LET + object + infinitive without to, MAKE + object + infinitive without to, BE MADE + infinitive without to

13. Verbs + (full) infinitive: HAPPEN +present and continuous infinitives, MEAN, OCCUR + to + object + infinitive, OFFER, REMEMBER/FORGET, SEEM, SEEM + continuous infinitive

14. Infinitive constructions: BE AFRAID, BE+ HORRIFIED/GLAD/SURPRISED/AMAZED/RELIEVED etc., IT IS/WAS + adjective + of + object + infinitive, WHAT A/AN + adjective + noun + infinitive, TOO + adjective + infinitive, adjective + ENOUGH + infinitive

15. Purpose: Purpose expressed by the infinitive, SO AS NOT + infinitive, Purpose clauses: SO THAT + subject + WOULD, IN CASE

16. Passive: Simple present, simple past, present perfect and SHOULD, Present continuous and past continuous, Present perfect and past perfect

17. Reported/Indirect speech: Statements, Questions, WANT + object + infinitive, ADVISE/WARN + object + infinitive, Requests reported by ASK/WANT + object + infinitive, Commands reported by TELL/WARN/WANT +object+infinitive

18. Relatives: defining, non-defining and connective, Relative clauses replaced by infinitives

B. CẤU TRÚC ĐỀ

1. Đề thi gồm:

* LISTENING (2,0 điểm)

Gồm 2 trong 4 dạng nghe của đề thi PET. Mỗi dạng 5 câu hỏi. Ví dụ tham khảo theo đường dẫn dưới đây:

            http://englishaula.com/en/pet-exam-listening-cambridge-preliminary-english-test-video-lessons-practice-tests-exercises.php

* READING (2,0 điểm)

-  Đọc một bài văn và sau đó chọn 1 trong 4 phương án được cho sẵn để hoàn thành khẳng định phù hợp nội dung hoặc để trả lời câu hỏi về nội dung bài văn (dạng multiple choice question). (5 khẳng định hoặc câu hỏi, 1,0 điểm)

- Đọc một bài văn và sau đó chọn 1 trong số 6 trích đoạn được trình bày biệt lập với bài văn để điền vào 4 chỗ trống trong bài văn cho hợp lý (dạng matching). (5 chỗ trống, 6 trích đoạn, 1,0 điểm)

* USE OF ENGLISH (4,0 điểm)

- Chọn 1 trong 4 từ hoặc ngữ được cho sẵn để điền vào chỗ trống trong câu cho hợp lý (dạng multiple choice question). (10 câu, 0,5 điểm).

- Đọc một bài văn và chọn 1 trong 4 từ hoặc ngữ được cho sẵn để điền vào chỗ trống trong bài văn cho hợp lý (dạng cloze test). (10 chỗ trống, 1,0 điểm).

- Đọc một bài văn và điền một từ vào chỗ trống trong bài văn cho hợp lý (dạng open cloze test).(10 chỗ trống, 1,0 điểm).

- Biến đổi loại từ của một từ được cho sẵn để điền vào chỗ trống trong mỗi câu/ bài văn cho hợp lý (dạng word formation). (10 từ, 1,0 điểm).

- Viết lại một hoặc hai câu được cho sẵn thành một câu mới theo cấu trúc diễn đạt khác mà vẫn tương đối giữ được ý nghĩa của câu được cho (dạng sentence transformation). (10 câu, 0,5 điểm).

* WRITING (2,0 điểm)

Viết một bài luận ngắn bằng Tiếng Anh thuộc thể loại văn miêu tả nhân vật. Yêu cầu bài làm phải có đủ 3 phần cơ bản: nhập đề, thân bài và kết luận.(2,0 điểm).

2. Thời gian làm bài: 120 phút không kể phát đề.

3. Hình thức: Tự luận

Tuyensinh247.com - Theo THPT chuyên Long An

DÀNH CHO 2K10 - LỘ TRÌNH ÔN THI VÀO LỚP 10 NĂM 2025!

  • Em đang lo lắng vì năm đầu tiên thi vào lớp 10 theo chương trình mới?
  • Hoang mang không biết học và ôn thi vào lớp 10 ra sao?
  • Muốn tìm lộ trình ôn thi vào lớp 10 theo chuẩn cấu trúc đề thi vào lớp 10?

Tham khảo Khoá học lớp 9 - Lộ trình UP10 tại Tuyensinh247:

- Đa dạng hình thức học: Học live tương tác, học qua bài giảng quay sẵn

- Ôn thi vào 10 - Luyện đề vào 10

- Bộ 10.000+ câu hỏi, 500+ bài giảng, 300+ đề thi bám sát sườn cấu trúc đề thi từng tỉnh

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY


Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.