Đại học Đà Lạt tuyển sinh 3300 chỉ tiêu trong mùa tuyển sinh năm 2015, với 3000 chỉ tiêu cho hệ Đại học và 300 chỉ tiêu cho hệ cao đẳng. Cụ thể như sau:
STT |
Ngành tuyển sinh |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Tên gọi văn bằng tốt nghiệp |
ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY |
3000 |
|
||||
1 |
Toán học |
TDL |
D460101 |
Toán, Vật lí, Hóa học. |
90 |
Cử nhân Toán học |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
||||||
2 |
Sư phạm Toán học |
TDL |
D140209 |
Toán, Vật lí, Hóa học. |
25 |
Cử nhân Sư phạm Toán học |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
||||||
3 |
Công nghệ thông tin |
TDL |
D480201 |
Toán, Vật lí, Hóa học. |
120 |
Kỹ sư Công nghệ Thông tin |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
||||||
4 |
Sư phạm Tin học |
TDL |
D140210 |
Toán, Vật lí, Hóa học. |
15 |
Cử nhân Sư phạm Tin học |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
||||||
5 |
Vật lý học |
TDL |
D440102 |
Toán, Vật lí, Hóa học. |
80 |
Cử nhân Vật lý học |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
||||||
6 |
Sư phạm Vật lý |
TDL |
D140211 |
Toán, Vật lí, Hóa học. |
25 |
Cử nhân Sư phạm Vật lý |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
||||||
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
TDL |
D510302 |
Toán, Vật lí, Hóa học. |
90 |
Kỹ sư Công nghệ KT điện tử, truyền thông |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
||||||
8 |
Kỹ thuật hạt nhân |
TDL |
D520402 |
Toán, Vật lí, Hóa học. |
40 |
Kỹ sư Kỹ thuật hạt nhân |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
||||||
9 |
Hóa học |
TDL |
D440112 |
Toán, Vật lí, Hóa học. |
90 |
Cử nhân Hóa học |
10 |
Sư phạm Hóa học |
TDL |
D140212 |
Toán, Vật lí, Hóa học. |
25 |
Cử nhân Sư phạm Hóa học |
11 |
Sinh học |
TDL |
D420101 |
Toán, Hóa học, Sinh học. |
90 |
Cử nhân Sinh học |
12 |
Sư phạm Sinh học |
TDL |
D140213 |
Toán, Hóa học, Sinh học. |
25 |
Cử nhân Sư phạm Sinh học |
13 |
Khoa học môi trường |
TDL |
D440301 |
Toán, Vật lí, Hóa học. |
110 |
Cử nhân Khoa học Môi trường |
Toán, Hóa học, Sinh học. |
||||||
14 |
Nông học |
TDL |
D620109 |
Toán, Hóa học, Sinh học. |
60 |
Kỹ sư Nông học |
15 |
Công nghệ sinh học |
TDL |
D420201 |
Toán, Vật lí, Hóa học. |
130 |
Cử nhân Công nghệ Sinh học |
Toán, Hóa học, Sinh học. |
||||||
16 |
Công nghệ sau thu hoạch |
TDL |
D540104 |
Toán, Vật lí, Hóa học. |
90 |
Kỹ sư Công nghệ Sau thu hoạch |
Toán, Hóa học, Sinh học. |
||||||
17 |
Quản trị kinh doanh |
TDL |
D340101 |
Toán, Vật lí, Hóa học. |
140 |
Cử nhân Quản trị Kinh doanh |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
||||||
Toán, Văn, Tiếng Anh. |
||||||
18 |
Kế toán |
TDL |
D340301 |
Toán, Vật lí, Hóa học. |
110 |
Cử nhân Kế toán |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
||||||
19 |
Luật |
TDL |
D380101 |
Văn, Lịch sử, Địa lý. |
320 |
Cử nhân Luật |
Toán, Văn, Tiếng Anh. |
||||||
20 |
Xã hội học |
TDL |
D310301 |
Văn, Lịch sử, Địa lý. |
80 |
Cử nhân Xã hội học |
Toán, Văn, Tiếng Anh. |
||||||
21 |
Văn hóa học |
TDL |
D220340 |
Văn, Lịch sử, Địa lý. |
60 |
Cử nhân Văn hóa học |
Toán, Văn, Tiếng Anh. |
||||||
22 |
Văn học |
TDL |
D220330 |
Văn, Lịch sử, Địa lý. |
120 |
Cử nhân Văn học |
23 |
Sư phạm Ngữ văn |
TDL |
D140217 |
Văn, Lịch sử, Địa lý. |
30 |
Cử nhân Sư phạm Ngữ văn |
24 |
Lịch sử |
TDL |
D220310 |
Văn, Lịch sử, Địa lý. |
90 |
Cử nhân Lịch sử |
25 |
Sư phạm Lịch sử |
TDL |
D140218 |
Văn, Lịch sử, Địa lý. |
25 |
Cử nhân Sư phạm Lịch sử |
26 |
Việt Nam học |
TDL |
D220113 |
Văn, Lịch sử, Địa lý. |
80 |
Cử nhân Việt Nam học |
Toán, Văn, Tiếng Anh. |
||||||
27 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
TDL |
D340103 |
Văn, Lịch sử, Địa lý. |
220 |
Cử nhân Quản trị DV du lịch và lữ hành |
Toán, Văn, Tiếng Anh. |
||||||
28 |
Công tác xã hội |
TDL |
D760101 |
Văn, Lịch sử, Địa lý. |
100 |
Cử nhân Công tác xã hội |
Toán, Văn, Tiếng Anh. |
||||||
29 |
Đông phương học |
TDL |
D220213 |
Văn, Lịch sử, Địa lý. |
190 |
Cử nhân Đông phương học |
Toán, Văn, Tiếng Anh. |
||||||
30 |
Quốc tế học |
TDL |
D220212 |
Văn, Lịch sử, Địa lý. |
60 |
Cử nhân Quốc tế học |
Toán, Văn, Tiếng Anh. |
||||||
31 |
Ngôn ngữ Anh |
TDL |
D220201 |
Toán, Văn, Tiếng Anh. |
240 |
Cử nhân Ngôn ngữ Anh |
32 |
Sư phạm Tiếng Anh |
TDL |
D140231 |
Toán, Văn, Tiếng Anh. |
30 |
Cử nhân Sư phạm Tiếng Anh |
ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY |
300 |
Bằng tốt nghiệp Cao đẳng |
||||
1 |
Công nghệ thông tin |
TDL |
C480201 |
Toán, Vật lí, Hóa học. |
80 |
Công nghệ Thông tin |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
||||||
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
TDL |
C510302 |
Toán, Vật lí, Hóa học. |
60 |
Công nghệ KT điện tử, truyền thông |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
||||||
3 |
Công nghệ Sau thu hoạch |
TDL |
C540104 |
Toán, Vật lí, Hóa học. |
80 |
Công nghệ Sau thu hoạch |
Toán, Hóa học, Sinh học. |
||||||
4 |
Kế toán |
TDL |
C340301 |
Toán, Vật lí, Hóa học. |
80 |
Kế toán |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
Xét tuyển căn cứ vào điểm thi THPT Quốc gia theo đề thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ TUYỂN SINH:
* VĂN PHÒNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT: Tel: 063.3822246 - Fax: 063.3823380
* PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO: Tel: 063.3825091 - 063.3826914
Email:phongquanlydaotao@dlu.edu.vn Website: www.dlu.edu.vn
Nguồn: Đại học Đà Lạt
Trường Đại học Đại Nam thông báo tuyển sinh hệ Đại học chính quy năm 2015. Cụ thể như sau:
Năm 2015, trường Đại học Sư phạm Hà Nội tuyển sinh với 2800 chỉ tiêu, hệ Đại học tuyển 1945 chỉ tiêu, cao đẳng là 430 chỉ tiêu cụ thể như sau:
Năm 2024, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 4500 chỉ tiêu trình độ Đại học hệ chính quy cho 49 chuyên ngành đào tạo theo 6 phương thức xét tuyển độc lập:
Năm 2024, Trường Đại học Luật (ĐHQG Hà Nội) sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế), cụ thể như sau:
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, Đợt 1 năm 2024 như sau: