Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nông Lâm - ĐH Huế năm 2014

Trường ĐH Nông lâm - Đại học Huế tuyển sinh 2.100 chỉ tiêu năm 2014 trong đó 1.600 chỉ tiêu bậc đại học, 100 chỉ tiêu liên thông, 400 chỉ tiêu cao đẳng.

Chỉ tiêu Đại học Nông lâm - ĐH Huế năm 2014

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM DHL     2.100
Số 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, thành phố Huế.        
ĐT: (054) 3529138
Website: www.huaf.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:       1.600
1. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật        
Công thôn   D510210 A, A1 150
Công nghệ kỹ thuật cơ khí   D510201 A, A1
Công nghệ chế biến lâm sản   D540301 A, A1
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử*   D510203 A, A1
2. Nhóm ngành Công nghệ chế biến và bảo quản        
Công nghệ thực phẩm   D540101 A, B 200
Công nghệ sau thu hoạch   D540104 A, B
3. Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường        
Quản lý đất đai (   D850103 A, B 200
4. Nhóm ngành Trồng trọt        
Nông học   D620109 A, B 250
Bảo vệ thực vật   D620112 A, B
Khoa học cây trồng (   D620110 A, B
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan   D620113 A, B
5. Nhóm ngành Chăn nuôi - Thú y        
Chăn nuôi (   D620105 A, B 230
Thú y   D640101 A, B
6. Nhóm ngành Thủy sản        
Nuôi trồng thủy sản (   D620301 A, B 220
Quản lý nguồn lợi thủy sản   D620305 A, B
7. Nhóm ngành Lâm nghiệp        
Lâm nghiệp   D620201 A, B 200
Quản lý tài nguyên rừng   D620211 A, B
Lâm nghiệp đô thị*   D620202 A, B
8. Nhóm ngành Phát triển nông thôn        
Khuyến nông    D620102 A, B 150
Phát triển nông thôn (   D620116 A, A1, C, D
Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy: 100
Khoa học cây trồng   D620110 A, B 20
Chăn nuôi   D620105 A, B 20
Nuôi trồng thủy sản   D620301 A, B 20
Quản lý đất đai   D850103 A, B 30
Công thôn   D510210 A, A1 10
Các ngành đào tạo cao đẳng:       400
Khoa học cây trồng   C620110 A, B 70
Chăn nuôi   C620105 A, B 100
Nuôi trồng thủy sản   C620301 A, B 90
Quản lý đất đai   C850103 A, B 90
Công thôn   C510210 A, A1 50

- Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và khối thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng kí và kết quả học tập.

- Các ngành đào tạo cao đẳng của Trường đại học Nông Lâm không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả kì thi đại học năm 2014 của những thí sinh đã dự thi các khối tương ứng trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng kí năm 2014 của thí sinh.

Xem thêm:

STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn 2013 Ghi chú
1 C510210 Công thôn A 0  
2 C510210 Công thôn A1 0  
3 C620105 Chăn nuôi A 0  
4 C620105 Chăn nuôi B 0  
5 C620110 Khoa học cây trồng A 0  
6 C620110 Khoa học cây trồng B 0  
7 C620301 Nuôi trồng thuỷ sản A 0  
8 C620301 Nuôi trồng thuỷ sản B 0  
9 C850103 Quản lí đất đai A 0  
10 C850103 Quản lí đất đai B 0  
11 D440306 Khoa học đất A 13.5  
12 D440306 Khoa học đất B 16  
13 D510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A 13  
14 D510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A1 13  
15 D510210 Công thôn A 13  
16 D510210 Công thôn A1 13  
17 D540101 Công nghệ thực phẩm A 16  
18 D540101 Công nghệ thực phẩm B 17  
19 D540104 Công nghệ sau thu hoạch A 16  
20 D540104 Công nghệ sau thu hoạch B 17  
21 D540301 Công nghệ chế biến lâm sản A 13  
22 D540301 Công nghệ chế biến lâm sản A1 13  
23 D540301 Công nghệ chế biến lâm sản B 14  
24 D620102 Khuyến nông A 13  
25 D620102 Khuyến nông B 14  
26 D620105 Chăn nuôi A 13  
27 D620105 Chăn nuôi B 15.5  
28 D620109 Nông học A 13  
29 D620109 Nông học B 14  
30 D620110 Khoa học cây trồng A 13  
31 D620110 Khoa học cây trồng B 14  
32 D620112 Bảo vệ thực vật A 13  
33 D620112 Bảo vệ thực vật B 14  
34 D620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A 13  
35 D620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B 14  
36 D620116 Phát triển nông thôn A 13  
37 D620116 Phát triển nông thôn C 14  
38 D620116 Phát triển nông thôn D1 13.5  
39 D620116 Phát triển nông thôn D2 13.5  
40 D620116 Phát triển nông thôn D3 13.5  
41 D620116 Phát triển nông thôn D4 13.5  
42 D620201 Lâm nghiệp A 13  
43 D620201 Lâm nghiệp B 14  
44 D620211 Quản lí tài nguyên rừng A 13  
45 D620211 Quản lí tài nguyên rừng B 14  
46 D620301 Nuôi trồng thuỷ sản A 13  
47 D620301 Nuôi trồng thuỷ sản B 14  
48 D620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản A 13  
49 D620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản B 14  
50 D640101 Thú y A 13  
51 D640101 Thú y B 15.5  
52 D850103 Quản lí đất đai A 13.5  
53 D850103 Quản lí đất đai B 16  

Tuyensinh247 tổng hợp