Chỉ tiêu từng ngành của Trường ĐH Nông lâm TP.HCM trong mùa tuyển sinh năm 2015 như sau:
Tên trường/Ngành học |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Tổng chỉ tiêu |
Mã trường: NLS |
|
|
5.300 |
* Các ngành đào tạo ĐH tại trường: |
4.460 |
||
1- Công nghệ kỹ thuật cơ khí (2 chuyên ngành) |
D510201 |
Toán, Lý, Hóa (hoặc Toán, Lý, Tiếng Anh)
(tương đương khối thi: A, A1) |
120 |
+ Cơ khí chế biến bảo quản NSTP |
60 |
||
+ Cơ khí nông lâm |
60 |
||
2- Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
D510206 |
60 |
|
3- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
60 |
|
4- Công nghệ kỹ thuật ôtô |
D510205 |
60 |
|
5- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
60 |
|
6- Công nghệ Thông tin |
D480201 |
240 |
|
7- Quản lý đất đai (4 chuyên ngành) |
D850103 |
340 |
|
+ Quản lý đất đai |
100 |
||
+ Quản lý thị trường bất động sản |
80 |
||
+ Công nghệ địa chính |
80 |
||
+ Địa chính và quản lý đô thị |
80 |
||
8- Chế biến lâm sản (3 chuyên ngành) |
D540301 |
Toán, Lý, Hóa (hoặc Toán, Hóa, Sinh)
(tương đương khối thi: A, B)
Toán, Lý, Hóa (hoặc Toán, Hóa, Sinh)
(tương đương khối thi: A, B) |
180 |
+ Chế biến lâm sản |
60 |
||
+ Công nghệ giấy và bột giấy |
60 |
||
+ Thiết kế đồ gỗ nội thất |
60 |
||
9- Lâm nghiệp (4 chuyên ngành) |
D620201 |
240 |
|
+ Lâm nghiệp |
60 |
||
+ Nông lâm kết hợp |
60 |
||
+ Quản lý tài nguyên rừng |
60 |
||
+ Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp |
60 |
||
10- Công nghệ kỹ thuật Hóa học (3 chuyên ngành) |
D510401 |
150 |
|
+CN kỹ thuật hóa sinh |
50 |
||
+CN kỹ thuật chuyển đổi và tinh chế |
50 |
||
+CN kỹ thuật hóa thực phẩm và hệ thống dược |
50 |
||
11- Chăn nuôi (2 chuyên ngành) |
D620105 |
160 |
|
+ Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi) |
|
80 |
|
+ Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi |
80 |
||
12- Thú y (2 chuyên ngành) |
D640101 |
250 |
|
+ Bác sĩ thú y |
100 |
||
+ Dược thú y |
90 |
||
* Bác sĩ thú y (CT tiên tiến) |
60 |
||
13- Nông học |
D620109 |
140 |
|
14- Bảo vệ thực vật |
D620112 |
90 |
|
15- Công nghệ thực phẩm (3 chuyên ngành) |
D540101 |
350 |
|
+ Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm |
100 |
||
+ Bảo quản chế biến NSTP và dinh duỡng nguời |
100 |
||
+ Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm |
90 |
||
* Công nghệ thực phẩm (CT tiên tiến) |
60 |
||
16- Công nghệ Sinh học (2 chuyên ngành) |
D420201 |
160 |
|
+ Công nghệ Sinh học |
100 |
||
+ Công nghệ Sinh học môi trường |
60 |
||
17- Kỹ thuật Môi trường |
D520320 |
110 |
|
18- Quản lý tài nguyên và môi trường (2 chuyên ngành) |
D850101 |
160 |
|
+ Quản lý Môi trường |
80 |
||
+ Quản lý Tài nguyên và du lịch sinh thái |
80 |
||
19- Khoa học Môi trường |
D440301 |
80 |
|
20- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan (2 chuyên ngành) |
D620113 |
160 |
|
+ Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên |
80 |
||
+ Thiết kế cảnh quan |
80 |
||
21- Nuôi trồng thủy sản (3 chuyên ngành) |
D620301 |
180 |
|
+ Nuôi trồng thủy sản |
60 |
||
+ Ngư y (Bệnh học thủy sản) |
60 |
||
+ Kinh tế - quản lý nuôi trồng thủy sản |
60 |
||
22- Công nghệ chế biến thủy sản |
D540105 |
80 |
|
23- Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
|
D140215 |
120 |
|
24- Bản đồ học (2 chuyên ngành) |
D310501 |
Toán, Lý, Hóa (hoặc Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
(tương đương khối thi: A, D1) |
120 |
+ Hệ thống thông tin địa lý |
60 |
||
+ Hệ thống thông tin môi trường |
60 |
||
25- Kinh tế (2 chuyên ngành) |
D310101 |
180 |
|
+ Kinh tế nông lâm |
90 |
||
+ Kinh tế tài nguyên Môi trường |
90 |
||
26- Quản trị kinh doanh (3 chuyên ngành) |
D340101 |
250 |
|
+ Quản trị Kinh doanh (tổng hợp) |
90 |
||
+ Quản trị Kinh doanh thương mại |
90 |
||
+ Quản trị Tài chính |
70 |
||
27- Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
60 |
|
28- Phát triển Nông thôn |
D620116 |
60 |
|
29- Kế toán |
D340301 |
120 |
|
30- Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (tương đương khối thi: D1)
|
120 |
* CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI GIA LAI |
420 |
||
1- Quản lý đất đai |
D850103 |
Toán, Lý, Hóa (hoặc Toán, Lý, Tiếng Anh)
|
60 |
2- Kế toán |
D340301 |
Toán, Lý, Hóa (hoặc Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
60 |
3- Lâm nghiệp |
D620201 |
Toán, Lý, Hóa (hoặc Toán, Hóa, Sinh)
|
60 |
4- Nông học |
D620109 |
60 |
|
5- Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
60 |
|
6- Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
60 |
|
7- Thú y |
D640101 |
60 |
|
* CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM TẠI NINH THUẬN |
420 |
||
1- Quản lý đất đai |
D850103 |
Toán, Lý, Hóa (hoặc Toán, Lý, Tiếng Anh) |
60 |
2- Quản trị kinh doanh |
D340101 |
Toán, Lý, Hóa (hoặc Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
60 |
3- Nông học |
D620109 |
Toán, Lý, Hóa (hoặc Toán, Hóa, Sinh)
|
60 |
4- Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
60 |
|
5- Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
60 |
|
6- Thú y |
D640101 |
60 |
|
7- Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
60 |
Nguồn: Đại học Nông lâm TPHCM
Sau khi Bộ GD&ĐT công bố phương án thi quốc gia, Đại học Nông lâm TPHCM đã công bố phương án tuyển sinh riêng cho năm học mới.
Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.
Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.