Năm 2015, Đại học Phương Đông xét tuyển theo hai hình thức với 1900 chỉ tiêu cho bậc cao học, đại học, cao đẳng. Cụ thể như sau:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tuyển sinh cả trình độ đại học và trình độ cao đẳng kết hợp hai phương thức:
+ Xét tuyển dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia.
+ Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc trung học phổ thông. Cụ thể: xét tuyển theo kết quả học tập 5 học kì (2 học kì lớp 10,11 và học kì I lớp 12).
Nhận hồ sơ đăng kí xét tuyển từ ngày 10/3/2015.
Thí sinh gửi hồ sơ đăng kí xét tuyển qua đường Bưu điện (chuyển phát bảo đảm) hoặc đăng kí qua mạng (mẫu đăng kí tải về từ website của Trường hoặc nộp trực tiếp tại Trường.
- Ngành Kiến trúc: môn VẼ MĨ THUẬT ≥ 5, nhân hệ số 2.
- Điểm trúng tuyển theo ngành, tổ hợp các môn xét tuyển.
- Ngoại ngữ gồm: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Đức.
- Mức học phí năm thứ nhất các ngành đào tạo đại học khoảng 11.000.000 đ/năm (thu theo số Tín chỉ thực học); Ngành Kiến trúc, ngành Ngôn ngữ Nhật khoảng 14.000.000 đ/năm (thu theo số Tín chỉ thực học). Học phí các ngành đào tạo Cao đẳng thấp hơn 5%.
- Số chỗ trong kí túc xá: 450
- Thông tin chi tiết xem tại: http://www.daihocphuongdong.edu.vn
Ký hiệu trường |
Tên trường/ Ngành học |
Mã ngành |
Môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu Trường đăng ký |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHƯƠNG ĐÔNG |
|
|
1.900 |
DPD |
Số 171 Trung Kính, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội ĐT: (04) 37847110; Fax: (04)37847110 Website: www.daihocphuongdong.edu.vn |
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
1.750 |
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, |
D510302 |
Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
|
Kiến trúc |
D580102 |
Toán, Vật lí, VẼ MĨ THUẬT |
|
|
Kĩ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
|
Kĩ thuật xây dựng công trình |
D580205 |
Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
|
Kinh tế xây dựng |
D580301 |
Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
D510203 |
Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
D510301 |
Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
|
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
|
Công nghệ sinh học |
D420201 |
Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Hoá học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
D510406 |
Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Hoá học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
|
Quản trị văn phòng |
D340406 |
Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
|
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
Kế toán |
D340301 |
Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
|
Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
|
Việt Nam học |
D220113 |
Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
150 |
|
Công nghệ thông tin |
C480201 |
Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
|
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
|
Kế toán |
C340301 |
Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
C510103 |
Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
Nguồn: Đại học Phương Đông
Học viện hành chính quốc gia thông báo phương án tuyển sinh năm 2015, với 1500 chỉ tiêu, cụ thể như sau:
Chỉ tiêu tuyển sinh trường ĐH ngoại thương năm 2015 đã được công bố, trường dự kiến tuyển 3200 chỉ tiêu, trong đó có 2350 chỉ tiêu đào tạo hệ ĐH, cao đẳng 850 chỉ tiêu.
Đại học Đà Nẵng công bố thông tin đăng ký 4 phương thức xét tuyển vào Viện Nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh, trình độ đại học, hệ chính quy (Công bố tháng 1/2024) như sau:
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn (VKU), Đại học Đà Nẵng công bố phương hướng tuyển sinh năm 2024. Theo đó trường tuyển 1.500 chỉ tiêu cho 16 ngành/chuyên ngành.
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng thông báo tuyển sinh năm 2024 với tổng 2.800 chỉ tiêu, trong đó trường dành 1.645 chỉ tiêu các ngành sư phạm.