Đại học Thủ Dầu 1 thông báo tuyển sinh năm 2014 với 3.700 chỉ tiêu tăng so với năm 2013 là 400, cụ thể bậc Đại học 2.800 chỉ tiêu, bậc cao đẳng là 900.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT |
TDM |
|
|
3.700 |
Số 6 Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương; ĐT: (0650)3835677; FAX: (0650)3844107; Website: www.tdmu.edu.vn |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
2.800 |
Kĩ thuật xây dựng |
|
D580208 |
A, A1 |
150 |
Kiến trúc |
|
D580102 |
V |
80 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
|
D580105 |
V, A, A1 |
80 |
Khoa học môi trường |
|
D440301 |
A, A1, B |
150 |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
|
D850101 |
A, A1, B |
100 |
Kĩ thuật điện, điện tử |
|
D520201 |
A, A1 |
150 |
Luật |
|
D380101 |
A,A1,C,D1 |
350 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
D340201 |
A, A1, D1 |
130 |
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
A, A1, D1 |
130 |
Kế toán |
|
D340301 |
A, A1, D1 |
130 |
Quản lí Công nghiệp |
|
D510601 |
A, A1 |
80 |
Kĩ thuật phần mềm |
|
D480103 |
A, A1 |
100 |
Hệ thống thông tin |
|
D480104 |
A , A1 |
100 |
Hóa học |
|
D440112 |
A, B |
130 |
Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
D1 |
200 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
D220204 |
D1, D4 |
90 |
Công tác Xã hội |
|
D760101 |
C, D1 |
100 |
Giáo dục học |
|
D140101 |
A,A1,C,D1 |
80 |
Giáo dục Tiểu học |
|
D140202 |
A,A1,C,D1 |
120 |
Giáo dục Mầm non |
|
D140201 |
M |
150 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
D140217 |
C, D1 |
100 |
Sư phạm Lịch sử |
|
D140218 |
C, D1 |
100 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
900 |
Kế toán |
|
C340301 |
A, A1, D1 |
150 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
|
C510301 |
A, A1 |
150 |
Công tác xã hội |
|
C760101 |
C, D1 |
100 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
C140231 |
D1 |
80 |
Giáo dục Mầm non |
|
C140201 |
M |
110 |
Giáo dục Tiểu học |
|
C140202 |
A,A1,C,D1 |
80 |
Sư phạm Toán học |
|
C140209 |
A, A1 |
80 |
Sư phạm Vật lí |
|
C140211 |
A, A1 |
50 |
Sư phạm Sinh học |
|
C140213 |
B |
50 |
Sư phạm Địa lí |
|
C140219 |
C |
50 |
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức TS: Tham gia kì thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức.
+ Trình độ Đại học: Trường tổ chức thi tuyển sinh;
+ Trình độ cao đẳng: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển theo kết quả thi đại học đề thi 3 chung do Bộ GD&ĐT tổ chức.
- Các thông tin khác:
+ Khối V thi Toán, Lí (khối A) và môn vẽ Mĩ thuật.
+ Khối M thi Toán, Văn (khối D) và môn năng khiếu: hát múa - đọc kể chuyện diễn cảm.
+ Xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo quy định.
Điểm chuẩn 2013 - ĐH Thủ Dầu Một:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D580208 | Kỹ thuật Xây dựng | A, A1 | 13 | |
2 | D580102 | Kiến trúc | V | 15 | |
3 | D580105 | Quy hoạch Vùng và Đô thi | A, A1, V | 13 | |
4 | D440301 | Khoa học Môi trường | A, Al, B | 14.5 | |
5 | D440301 | Khoa học Môi trường | B | 15.5 | |
6 | D850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A, Al, B | 15 | |
7 | D850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | B | 18 | |
8 | D520201 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | A, A1 | 14 | |
9 | D380101 | Luật | A, A1 | 14 | |
10 | D380101 | Luật | C | 15 | |
11 | D380101 | Luật | D1 | 14.5 | |
12 | D340201 | Tài chính - Ngân hàng | A, A1 | 13 | |
13 | D340201 | Tài chính - Ngân hàng | D1 | 13.5 | |
14 | D340101 | Quản trị Kinh doanh | A, A1, D1 | 15 | |
15 | D340301 | Kế toán | A, A1 | 14.5 | |
16 | D340301 | Kế toán | D1 | 15 | |
17 | D510601 | Quản lý Công nghiệp | A,A1 | 13 | |
18 | D480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A.A1 | 13 | |
19 | D480104 | Hệ thống Thông tin | A,A1 | 13 | |
20 | D440112 | Hóa học | A, B | 14 | |
21 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 15 | |
22 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D1,D4 | 13.5 | |
23 | D140101 | Giáo dục học | A,A1 | 13 | |
24 | D140101 | Giáo dục học | C | 14 | |
25 | D140101 | Giáo dục học | D1 | 13.5 | |
26 | D140202 | Giáo dục Tiểu học | A,A1 | 16.5 | |
27 | D140202 | Giáo dục Tiểu học | C,D1 | 17 | |
28 | D140201 | Giáo dục Mầm non | Dl, M | 15 | |
29 | D140217 | Sư phạm Ngữ văn | C | 14 | |
30 | D140217 | Sư phạm Ngữ văn | D1 | 13.5 | |
31 | D140218 | Sư phạm Lịch sử | C | 14 | |
32 | D140218 | Sư phạm Lịch sử | D1 | 13.5 | |
33 | D760101 | Công tác Xã hội | C | 14 | |
34 | D760101 | Công tác Xã hội | D1 | 13.5 | |
35 | C340301 | Kế toán | A, A1 | 11 | cao đẳng |
36 | C340301 | Kế toán | D1 | 11.5 | cao đẳng |
37 | C510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A,A1 | 11 | cao đẳng |
38 | C510101 | Công nghệ Kỹ thuật Kiến trúc | V | 12 | cao đẳng |
39 | C510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện -Điện tử | A, A1 | 11 | cao đẳng |
40 | C760101 | Công tác Xã hội | C | 11 | cao đẳng |
41 | C760101 | Công tác Xã hội | D1 | 10 | cao đẳng |
42 | c140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 12.5 | cao đẳng |
43 | c140201 | Giáo dục Mầm non | M,D1 | 12 | cao đẳng |
44 | c140202 | Giáo dục Tiểu học | A, A1 | 12 | cao đẳng |
45 | c140202 | Giáo dục Tiểu học | C | 13 | cao đẳng |
46 | c140202 | Giáo dục Tiểu học | D1 | 12.5 | cao đẳng |
47 | c140209 | Sư phạm Toán học | A,Ai | 12 | cao đẳng |
48 | c140211 | Sư phạm Vật lý | A A, | 11 | cao đẳng |
49 | C140213 | Sư phạm Sinh học | B | 12 | cao đẳng |
50 | C140219 | Sư phạm Địa lý | c | 11 | cao đẳng |
Tuyensinh247 tổng hợp
Đại học Sài Gòn tuyển sinh năm 2014 với tổng 2.950 chỉ tiêu, trong đó 2.500 chỉ tiêu bậc đại học, 450 chỉ tiêu bậc cao đẳng.
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nông lâm TP.HCM vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2024.
Năm 2024, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai sử dụng 03 phương thức xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo bậc đại học chính quy với các tổ hợp môn tương ứng.
Trường Đại học FPT tuyển sinh Hệ đại học chính quy năm 2024 theo phương thức Xét tuyển thẳng và Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT năm 2024 như sau:
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM vào HUFLIT là từ 500 điểm (theo thang điểm 1.200) cho 18 ngành đào tạo.