Đã có điểm chuẩn trúng tuyển 59 ngành đào tạo của trường Đại học Công nghệ TPHCM năm 2022, mức điểm dao động từ 17 đến 21 điểm.
Đã có điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM 2022
Điểm chuẩn theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 của Đại học Công nghệ TP HCM (HUTECH) từ 17 đến 20, cao nhất là Dược học - 21.
Theo thông báo của trường Đại học Công nghệ TP HCM trưa 15/9, điểm chuẩn tại phương thức xét ba môn theo tổ hợp từ điểm thi tốt nghiệp THPT dao động 17-21. Dược học cao nhất, ba ngành lấy điểm chuẩn 20 gồm Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, Khoa học dữ liệu, còn lại phổ biến ngưỡng 17.
STT |
Ngành xét tuyển |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
|||
Điểm thi THPT |
Điểm thi ĐGNL |
Học bạ 03 học kỳ |
Học bạ lớp 12 |
|||
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
20 |
800 |
18 |
18 |
2 |
An toàn thông tin |
7480202 |
20 |
650 |
18 |
18 |
3 |
Khoa học dữ liệu (Data Science) |
7460108 |
20 |
650 |
18 |
18 |
4 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
19 |
650 |
18 |
18 |
5 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 |
19 |
650 |
18 |
18 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
19 |
800 |
18 |
18 |
7 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
17 |
650 |
18 |
18 |
8 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
17 |
650 |
18 |
18 |
9 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
17 |
650 |
18 |
18 |
10 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
17 |
650 |
18 |
18 |
11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
17 |
650 |
18 |
18 |
12 |
Kỹ thuật y sinh |
7520212 |
18 |
700 |
18 |
18 |
13 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
17 |
650 |
18 |
18 |
14 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
17 |
650 |
18 |
18 |
15 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
17 |
650 |
18 |
18 |
16 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
17 |
650 |
18 |
18 |
17 |
Tài chính quốc tế |
7340206 |
17 |
650 |
18 |
18 |
18 |
Kế toán |
7340301 |
17 |
650 |
18 |
18 |
19 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
18 |
800 |
18 |
18 |
20 |
Digital Marketing (Marketing số) |
7340114 |
18 |
800 |
18 |
18 |
21 |
Marketing |
7340115 |
17 |
750 |
18 |
18 |
22 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
18 |
650 |
18 |
18 |
23 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
18 |
700 |
18 |
18 |
24 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
17 |
650 |
18 |
18 |
25 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
18 |
650 |
18 |
18 |
26 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
17 |
750 |
18 |
18 |
27 |
Tâm lý học |
7310401 |
17 |
650 |
18 |
18 |
28 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
17 |
750 |
18 |
18 |
29 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
17 |
650 |
18 |
18 |
30 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
17 |
650 |
18 |
18 |
31 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
17 |
700 |
18 |
18 |
32 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
17 |
700 |
18 |
18 |
33 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
17 |
700 |
18 |
18 |
34 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
17 |
650 |
18 |
18 |
35 |
Luật kinh tế |
7380107 |
17 |
650 |
18 |
18 |
36 |
Luật |
7380101 |
17 |
650 |
18 |
18 |
37 |
Kiến trúc |
7580101 |
17 |
650 |
18 |
18 |
38 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
17 |
650 |
18 |
18 |
39 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
17 |
650 |
18 |
18 |
40 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
17 |
750 |
18 |
18 |
41 |
Nghệ thuật số (Digital Art) |
7210408 |
17 |
650 |
18 |
18 |
42 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
7210302 |
17 |
650 |
18 |
18 |
43 |
Thanh nhạc |
7210205 |
17 |
650 |
18 |
18 |
44 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
18 |
750 |
18 |
18 |
45 |
Đông phương học |
7310608 |
17 |
650 |
18 |
18 |
46 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
17 |
700 |
18 |
18 |
47 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
17 |
700 |
18 |
18 |
48 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
17 |
750 |
18 |
18 |
49 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
17 |
700 |
18 |
18 |
50 |
Dược học |
7720201 |
21 |
900 |
24 |
24 |
51 |
Điều dưỡng |
7720301 |
19 |
750 |
19.5 |
19.5 |
52 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
19 |
750 |
19.5 |
19.5 |
53 |
Thú y |
7640101 |
19 |
750 |
18 |
18 |
54 |
Chăn nuôi |
7620105 |
17 |
650 |
18 |
18 |
55 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
17 |
650 |
18 |
18 |
56 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
7720497 |
17 |
650 |
18 |
18 |
57 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
17 |
650 |
18 |
18 |
58 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
17 |
650 |
18 |
18 |
59 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
17 |
650 |
18 |
18 |
Theo Báo vnexpress
Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.
Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.