Ngày 15/9, trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
1. Đối với các ngành đào tạo giáo viên
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển ngành |
Mức điều kiện so sánh |
Thang điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
7140201A |
Giáo dục mầm non |
M00 |
22.08 |
TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
2 |
7140201B |
Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh |
M01 |
19.25 |
TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
3 |
7140201C |
Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh |
M02 |
19.13 |
TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
4 |
7140202A |
Giáo dục Tiểu học |
D01;D02;D03 |
26.15 |
TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
5 |
7140202B |
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh |
D01 |
26.55 |
TTNV <= 3 |
Thang điểm 30 |
6 |
7140203C |
Giáo dục Đặc biệt |
C00 |
27.5 |
TTNV <= 16 |
Thang điểm 30 |
7 |
7140203D |
Giáo dục Đặc biệt |
D01;D02;D03 |
24.85 |
TTNV <= 18 |
Thang điểm 30 |
8 |
7140204B |
Giáo dục công dân |
C19 |
27.5 |
TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
9 |
7140204C |
Giáo dục công dân |
C20 |
27.5 |
TTNV <= 7 |
Thang điểm 30 |
10 |
7140205B |
Giáo dục chính trị |
C19 |
28.5 |
TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
11 |
7140205C |
Giáo dục chính trị |
C20 |
28.5 |
TTNV <= 6 |
Thang điểm 30 |
12 |
7140206A |
Giáo dục Thể chất |
T01 |
19.55 |
TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
13 |
7140208C |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
C00 |
26 |
TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
14 |
7140208D |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
D01;D02;D03 |
23.85 |
TTNV <= 6 |
Thang điểm 30 |
15 |
7140209A |
Sư phạm Toán học |
A00 |
26.25 |
TTNV <= 10 |
Thang điểm 30 |
16 |
7140209B |
Sư phạm Toán học (Dạy Toán bằng tiếng Anh) |
A00 |
27.7 |
TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
17 |
7140209D |
Sư phạm Toán học (Dạy Toán bằng tiếng Anh) |
D01 |
27.5 |
TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
18 |
7140210A |
SP Tin học |
A00 |
23.55 |
TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
19 |
7140210B |
SP Tin học |
A01 |
23.45 |
TTNV <= 4 |
Thang điểm 30 |
20 |
7140211A |
SP Vật lý |
A00 |
25.35 |
TTNV <= 5 |
Thang điểm 30 |
21 |
7140211B |
SP Vật lý |
A01 |
25.55 |
TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
22 |
7140211C |
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) |
A00 |
25.9 |
TTNV <= 14 |
Thang điểm 30 |
23 |
7140211D |
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) |
A01 |
26.1 |
TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
24 |
7140212A |
SP Hoá học |
A00 |
25.8 |
TTNV <= 11 |
Thang điểm 30 |
25 |
7140212B |
SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) |
D07 |
26 |
TTNV <= 4 |
Thang điểm 30 |
26 |
7140212C |
SP Hoá học |
B00 |
26 |
TTNV <= 10 |
Thang điểm 30 |
27 |
7140213B |
SP Sinh học |
B00 |
23.63 |
TTNV <= 5 |
Thang điểm 30 |
28 |
7140213D |
SP Sinh học |
D08;D32;D34 |
20.78 |
TTNV <= 6 |
Thang điểm 30 |
29 |
7140217C |
SP Ngữ văn |
C00 |
28.5 |
TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
30 |
7140217D |
SP Ngữ văn |
D01;D02;D03 |
25.95 |
TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
31 |
7140218C |
SP Lịch sử |
C00 |
28.5 |
TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
32 |
7140218D |
SP Lịch sử |
D14 |
27.05 |
TTNV <= 18 |
Thang điểm 30 |
33 |
7140219B |
SP Địa lý |
C04 |
26.9 |
TTNV <= 5 |
Thang điểm 30 |
34 |
7140219C |
SP Địa lý |
C00 |
27.75 |
TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
35 |
7140221A |
Sư phạm Âm nhạc |
N01 |
19.13 |
TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
36 |
7140221B |
Sư phạm Âm nhạc |
N02 |
18.38 |
TTNV <= 1 |
Thang điểm 30 |
37 |
7140222B |
Sư phạm Mỹ thuật |
H02 |
21 |
TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
38 |
7140231A |
SP Tiếng Anh |
D01 |
27.39 |
TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
39 |
7140233C |
SP Tiếng Pháp |
D15;D42;D44 |
23.51 |
TTNV <= 4 |
Thang điểm 30 |
40 |
7140233D |
SP Tiếng Pháp |
D01;D02;D03 |
25.31 |
TTNV <= 8 |
Thang điểm 30 |
41 |
7140246A |
SP Công nghệ |
A00 |
19.15 |
TTNV <= 6 |
Thang điểm 30 |
42 |
7140246C |
SP Công nghệ |
C01 |
19.3 |
TTNV <= 2 |
Thang điểm 30 |
Ghi chú:
- Trên đây là điểm chuẩn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 vào các ngành đào tạo đại học hệ chính quy của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3.
- Các thí sinh thuộc diện ưu tiên theo khu vực hoặc ưu tiên theo đối tượng chính sách được cộng điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Thí sinh có thể tra cứu kết quả trúng tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường tại địa chỉ: https://ts2022.hnue.edu.vn/ vào Thứ 6, ngày 16/09/2022.
Theo TTHN
Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa khẳng định không có chủ trương giao Trung tâm Khảo thí quốc gia và đánh giá chất lượng giáo dục xây dựng bài thi V-SAT để các trường sử dụng chung trong công tác tuyển sinh đại học.
Ngày 15/11, NEU - trường Đại học Kinh tế quốc dân đã chính thức thành Đại học. Là 1 trong 9 Đại học trên cả nước.
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.
Thi đánh giá năng lực 2025 là thi môn gì, gồm mấy môn, đánh giá năng lực thi những môn nào là thắc mắc của rất nhiều bạn học sinh 2K7 - lứa học sinh đầu tiên theo chương trình giáo dục phổ thông mới. Các em tham khảo ngay dưới đây để có định hướng học và ôn tập nhé.