Năm nay điểm chuẩn NV2 của trường dao động từ 13 điểm trở lên trong đó ngành sư phạm hóa học lấy cao nhất là 18 điểm.
ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN ĐỢT 2 KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2013
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
Các ngành đại học: |
|
||||
1 |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
A |
17.0 |
|
2 |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
A |
18.0 |
|
3 |
Sư phạm Âm nhạc |
D140221 |
N |
16.0 |
Thanh nhạc hệ số 2 |
4 |
Sư phạm Mỹ Thuật |
D140222 |
H |
16.0 |
Hình họa hệ số 2 |
5 |
Khoa học Cây trồng |
D620110 |
A |
13.0 |
Áp dụng điểm b, khoản 1, điều 33 Qui chế tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2013 Ngoại ngữ hệ số 2 |
B |
14.0 |
||||
6 |
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y) |
D620105 |
A |
13.0 |
|
B |
14.0 |
||||
7 |
Thú y |
D640101 |
A |
13.0 |
|
B |
14.0 |
||||
8 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A |
13.0 |
|
9 |
Kinh tế Nông nghiệp |
D620115 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
D1 |
13.5 |
||||
10 |
Kinh tế (kinh tế đầu tư) |
D310101 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
D1 |
13.5 |
||||
11 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
D1 |
13.5 |
||||
12 |
Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
D1 |
13.5 |
||||
13 |
Công nghệ Thông tin |
D480201 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
14 |
Hướng dẫn viên Du lịch |
D220341 |
C |
14.0 |
|
15 |
Việt Nam học |
D220113 |
C |
14.0 |
|
16 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1 |
15.0 |
|
D4 |
15.0 |
||||
17 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
15.0 |
Ngoại ngữ hệ số 2 |
18 |
Kế toán |
D340301 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
D1 |
13.5 |
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
|
Thi đề đại học |
Thi đề cao đẳng |
|||||
Các ngành cao đẳng |
||||||
1 |
SP Vật lý (Lý - KTCN) |
C140211 |
A |
10.0 |
12.0 |
|
2 |
SP Sinh học (Sinh-Hóa) |
C140213 |
B |
11.0 |
13.0 |
|
3 |
Sư phạm Tiếng Anh |
C140231 |
D1 |
15.0 |
17.0 |
|
4 |
SP Lịch sử (Sử-GDCD) |
C140218 |
C |
11.0 |
13.0 |
|
5 |
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
M |
14.5 |
16.5 |
|
6 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
A |
14.5 |
16.5 |
|
C |
17.5 |
19.5 |
||||
7 |
Công nghệ Thiết bị trường học |
C510504 |
A |
10.0 |
10.0 |
|
A1 |
10.0 |
10.0 |
||||
8 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A |
10.0 |
10.0 |
|
A1 |
10.0 |
10.0 |
||||
9 |
Khoa học Thư viện |
C320202 |
C |
11.0 |
11.0 |
Ghi chú
1. Điểm trúng tuyển tính theo đối tượng HSPT, KV3.
2. Các ngành CĐSP chỉ tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Phú Thọ.
3. Các thí sinh làm thủ nhập học từ ngày 10/9/2013 tại cơ sở TP.Việt Trì và cơ sở TX. Phú Thọ.
Tuyensinh247 Tổng hợp
(Tuyensinh247.com) Tổng hợp danh sách hơn 130 trường đại học cao đẳng công bố điểm chuẩn nguyện vọng 2 và chỉ tiêu xét tuyển NV3 kỳ thi tuyển sinh ĐH CĐ năm 2013. F5 để cập nhật!
Điểm chuẩn nguyện vọng 2 của trường Đại học Đà Nẵng năm 2015 của trường: CĐ công nghệ, CĐ công nghệ thông tin, phân hiệu Kon Tum, Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh.
Trường Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 năm 2015 của các trường thành viên: ĐH kinh tế và quản trị kinh doanh Thái Nguyên, ĐH Kỹ thuật công nghiệp, ĐH nông lâm Thái Nguyên, ĐH Khoa học, ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông, khoa ngoại ngữ, khoa Quốc tế, CĐ kinh tế kỹ thuật,
Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2015 của trường Đại học Quảng Nam thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 vào các ngành đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 như sau:
Điểm chuẩn Nguyện vọng 2 - nguyện vọng bổ sung đợt 1 trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2015 đã chính thức được công bố.