Cập nhật thông tin xét tuyển NV3 và điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 trường Đại học Đồng Tháp tại đây.
Điểm chuẩn nguyện vọng 2 và chỉ tiêu xét tuyển NV3 trường Đại học Đồng Tháp năm 2013 cụ thể như sau:
TT |
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm chuẩn nguyện vọng 2 |
Điểm XT nguyện vọng 3 |
Chỉ tiêu nguyện vọng 3 |
Ghi chú |
A. Đào tạo trình độ đại học |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục Tiểu học |
D14020 2 |
A |
15.5 |
|
|
|
A1 |
15.5 |
|
|
|
|||
B |
16.5 |
|
|
|
|||
C |
16.5 |
|
|
|
|||
D1 |
16.0 |
|
|
|
|||
2 |
Giáo dục Chính trị |
D14020 5 |
C |
14.0 |
|
|
|
D1 |
13.5 |
|
|
|
|||
3 |
Sư phạm Toán học |
D14020 9 |
A |
17.0 |
|
|
|
A1 |
17.0 |
|
|
|
|||
4 |
Sư phạm Hóa học |
D14021 2 |
A |
16.5 |
|
|
|
B |
17.5 |
|
|
|
|||
5 |
Sư phạm Ngữ văn |
D14021 n |
C |
15.5 |
|
|
|
6 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D147023 1 |
D1 |
19.0 |
|
|
Anh văn HS 2 |
7 |
Việt Nam học |
D220113 |
C |
14.0 |
|
|
|
D1 |
13.5 |
|
|
|
|||
8 |
Ngôn ngữ Anh |
D22020 1 |
D1 |
17.0 |
|
|
Anh văn HS 2 |
9 |
Quản lý văn hóa |
D22034 2 |
C |
14.0 |
|
|
|
D1 |
13.5 |
|
|
|
|||
10 |
Tài chính - Ngân hàng |
D34020 1 |
A |
13.0 |
|
|
|
A1 |
13.0 |
|
|
|
|||
D1 |
13.5 |
|
|
|
|||
11 |
Kế toán |
D34030 1 |
A |
13.0 |
|
|
|
A1 |
13.0 |
|
|
|
|||
D1 |
13.5 |
|
|
|
|||
12 |
Khoa học môi trường |
D44030 1 |
A |
14.0 |
|
|
|
B |
15.0 |
|
|
|
|||
13 |
Nuôi trồng thủy sản |
D62030 1 |
A |
13.0 |
|
|
|
B |
14.0 |
|
|
|
|||
14 |
Công tác xã hội |
D76010 1 |
C |
14.0 |
|
|
|
D1 |
13.5 |
|
|
|
|||
15 |
Quản lý đất đai |
D85010 3 |
A |
13.5 |
|
|
|
A1 |
13.5 |
|
|
|
|||
B |
14.5 |
|
|
|
TT |
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm chuẩn nguyện vọng 2 |
Điểm XT nguyện vọng 3 |
Chỉ tiêu nguyện vọng 3 |
Ghi chú |
B. Đào tạo trình độ cao đẳng |
|
|
|
150 |
|
||
1 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
A |
13.0 |
|
|
|
A1 |
13.0 |
|
|
|
|||
B |
14.0 |
|
|
|
|||
C |
14.0 |
|
|
|
|||
D1 |
13.0 |
|
|
|
|||
2 |
Sư phạm Toán học |
C140209 |
A |
12.0 |
|
|
|
A1 |
12.0 |
|
|
|
|||
3 |
Sư phạm Tin học |
C140210 |
A |
10.0 |
10.0 |
30 |
|
A1 |
10.0 |
10.0 |
|
||||
4 |
Sư phạm Vật lý |
C140211 |
A |
10.0 |
10.0 |
15 |
|
A1 |
10.0 |
10.0 |
|
||||
5 |
Sư phạm Hóa học |
C140212 |
A |
11.0 |
|
|
|
B |
12.0 |
|
|
|
|||
6 |
Sư phạm Sinh học |
C140213 |
B |
11.0 |
11.0 |
15 |
|
7 |
SP Kỹ thuật nông nghiệp |
C140215 |
B |
11.0 |
|
|
|
8 |
Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
C |
11.0 |
11.0 |
15 |
|
9 |
Sư phạm Lịch sử |
C140218 |
C |
11.0 |
11.0 |
30 |
|
10 |
Sư phạm Địa lý |
C140219 |
A |
10.0 |
10.0 |
15 |
|
A1 |
10.0 |
10.0 |
|
||||
C |
11.0 |
11.0 |
|
||||
11 |
Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
14.0 |
|
|
Anh văn HS 2 |
12 |
Tin học ứng dụng |
C480202 |
A |
10.0 |
10.0 |
30 |
|
A1 |
10.0 |
10.0 |
|
||||
|
Tổng cộng ĐH,CĐ: |
|
|
|
|
|
|
|
Tin học ứng dụng |
T480202 |
các khối |
7.0 |
7.0 |
100 |
|
Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2 từ ngày 10/9/2013 đến ngày 20/9/2013.
Hồ sơ bao gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi bản gốc, Lệ phí xét tuyển 30.000đ, 1 phong bì có dán tem và ghi địa chỉ liên hệ của thí sinh.
Thí sinh trúng tuyển vào trường làm thủ tục nhập học trong hai ngày 23 và 24/9.
Tuyensinh247 Tổng hợp
Điểm chuẩn nguyện vọng 2 của trường Đại học Đà Nẵng năm 2015 của trường: CĐ công nghệ, CĐ công nghệ thông tin, phân hiệu Kon Tum, Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh.
Trường Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 năm 2015 của các trường thành viên: ĐH kinh tế và quản trị kinh doanh Thái Nguyên, ĐH Kỹ thuật công nghiệp, ĐH nông lâm Thái Nguyên, ĐH Khoa học, ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông, khoa ngoại ngữ, khoa Quốc tế, CĐ kinh tế kỹ thuật,
Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2015 của trường Đại học Quảng Nam thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 vào các ngành đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 như sau:
Điểm chuẩn Nguyện vọng 2 - nguyện vọng bổ sung đợt 1 trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2015 đã chính thức được công bố.