Đại học Cần Thơ công bố điểm sàn xét tuyển năm 2023
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của trường Đại học Cần Thơ đã được công bố, điểm sàn từ 15 đến 19 điểm.
Trường Đại học Cần Thơ (ĐHCT) thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (còn gọi là điểm sàn) xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Phương thức 2) như sau: 1. Điểm sàn được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh. Điểm sàn không phân biệt tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng.
ĐIỂM SÀN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
TT
|
Tên Ngành
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
Điểm sàn
|
1
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
A00, C01, D01, D03
|
57
|
19
|
2
|
Giáo dục Công dân
|
7140204
|
C00, C19, D14, D15
|
20
|
19
|
3
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
T00, T01, T06
|
33
|
18
|
4
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
A00, A01, B08, D07
|
17
|
19
|
5
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
A00, A01, D01, D07
|
39
|
19
|
6
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
A00, A01, A02, D29
|
11
|
19
|
7
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
A00, B00, D07, D24
|
11
|
19
|
8
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
B00, B08
|
11
|
19
|
9
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
C00, D14, D15
|
27
|
19
|
10
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
C00, D14, D64
|
11
|
19
|
11
|
Sư phạm Địa lý
|
7140219
|
C00, C04, D15, D44
|
11
|
19
|
12
|
Sư phạm tiếng Anh
|
7140231
|
D01, D14. D15
|
44
|
19
|
13
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
7140233
|
D01, D03, D14, D64
|
11
|
19
|
14
|
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh;
- Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh
|
7220201
|
D01, D14, D15
|
59
|
18
|
15
|
Ngôn ngữ Anh (CTCLC)
|
7220201C
|
D01, D14, D15
|
47
|
17
|
16
|
Ngôn ngữ Anh (Học tại khu Hòa An)
|
7220201H
|
D01, D14, D15
|
24
|
16
|
17
|
Ngôn ngữ Pháp
|
7220203
|
D01, D03, D14, D64
|
23
|
15
|
18
|
Triết học
|
7229001
|
C00, C19, D14, D15
|
23
|
15
|
19
|
Văn học
|
7229030
|
C00, D01, D14, D15
|
47
|
16
|
20
|
Kinh tế
|
7310101
|
A00, A01, C02, D01
|
47
|
17
|
21
|
Chính trị học
|
7310201
|
C00, C19, D14, D15
|
33
|
15
|
22
|
Xã hội học
|
7310301
|
A01, C00, C19, D01
|
47
|
16
|
23
|
Việt Nam học, chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch
|
7310630
|
C00, D01, D14, D15
|
47
|
18
|
24
|
Việt Nam học, chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch - (Học tại khu Hòa An)
|
7310630H
|
C00, D01, D14, D15
|
24
|
16
|
25
|
Truyền thông đa phương tiện
|
7320104
|
A00, A01, D01
|
59
|
16
|
26
|
Thông tin – thư viện
|
7320201
|
A01, D01, D03, D29
|
35
|
15
|
27
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00, A01, C02, D01
|
47
|
18
|
28
|
Quản trị kinh doanh (CTCLC)
|
7340101C
|
A01, D01, D07
|
47
|
16
|
29
|
Quản trị kinh doanh (Học tại khu Hòa An)
|
7340101H
|
A00, A01, C02, D01
|
24
|
16
|
30
|
Marketing
|
7340115
|
A00, A01, C02, D01
|
35
|
18
|
31
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
A00, A01, C02, D01
|
47
|
18
|
32
|
Kinh doanh quốc tế (CTCLC)
|
7340120C
|
A01, D01, D07
|
47
|
17
|
33
|
Kinh doanh thương mại
|
7340121
|
A00, A01, C02, D01
|
47
|
18
|
34
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201
|
A00, A01, C02, D01
|
35
|
18
|
35
|
Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)
|
7340201C
|
A01, D01, D07
|
47
|
16
|
36
|
Kế toán
|
7340301
|
A00, A01, C02, D01
|
35
|
18
|
37
|
Kiểm toán
|
7340302
|
A00, A01, C02, D01
|
35
|
17
|
38
|
Luật, có 2 chuyên ngành:
|
7380101
|
A00, C00, D01, D03
|
79
|
18
|
TT
|
Tên Ngành
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
Điểm sàn
|
|
- Luật hành chính;
- Luật tư pháp.
|
|
|
|
|
39
|
Luật, chuyên ngành Luật hành chính
(Học tại khu Hòa An)
|
7380101H
|
A00, C00, D01, D03
|
64
|
16
|
40
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
A00, C00, D01, D03
|
44
|
18
|
41
|
Sinh học
|
7420101
|
A02, B00, B03, B08
|
23
|
15
|
42
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
A00, B00, B08, D07
|
76
|
16
|
43
|
Công nghệ sinh học (CTTT)
|
7420201T
|
A01, B08, D07
|
23
|
15
|
44
|
Sinh học ứng dụng
|
7420203
|
A00, A01, B00, B08
|
33
|
15
|
45
|
Hóa học
|
7440112
|
A00, B00, C02, D07
|
47
|
15
|
46
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
A00, A02, B00, D07
|
53
|
15
|
47
|
Toán ứng dụng
|
7460112
|
A00, A01, A02, B00
|
53
|
15
|
48
|
Thống kê
|
7460201
|
A00, A01, A02, B00
|
53
|
15
|
49
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
A00, A01
|
35
|
16
|
50
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
7480102
|
A00, A01
|
35
|
16
|
51
|
Kỹ thuật phần mềm
|
7480103
|
A00, A01
|
35
|
16
|
52
|
Kỹ thuật phần mềm (CTCLC)
|
7480103C
|
A01, D01, D07
|
23
|
16
|
53
|
Hệ thống thông tin
|
7480104
|
A00, A01
|
35
|
16
|
54
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
A00, A01
|
35
|
16
|
55
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
A00, A01
|
50
|
17
|
56
|
Công nghệ thông tin (CTCLC)
|
7480201C
|
A01, D01, D07
|
23
|
17
|
57
|
Công nghệ thông tin (Học tại khu Hòa An)
|
7480201H
|
A00, A01
|
24
|
15
|
58
|
An toàn thông tin
|
7480202
|
A00, A01
|
43
|
16
|
59
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
7510401
|
A00, A01, B00, D07
|
59
|
16
|
60
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)
|
7510401C
|
A01, B08, D07
|
23
|
15
|
61
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
A00, A01, D01
|
51
|
16
|
62
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
A00, A01, D01
|
57
|
17
|
63
|
Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:
- Cơ khí chế tạo máy;
- Cơ khí ô tô.
|
7520103
|
A00, A01
|
71
|
16
|
64
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
7520114
|
A00, A01
|
41
|
16
|
65
|
Kỹ thuật điện
|
7520201
|
A00, A01, D07
|
41
|
16
|
66
|
Kỹ thuật điện (CTCLC)
|
7520201C
|
A01, D01, D07
|
23
|
15
|
67
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
A00, A01
|
41
|
16
|
68
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520216
|
A00, A01
|
41
|
16
|
69
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(CTCLC)
|
7520216C
|
A00, D01, D07
|
23
|
15
|
70
|
Kỹ thuật vật liệu
|
7520309
|
A00, A01, B00, D07
|
23
|
15
|
71
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
A00, A01, B00, D07
|
40
|
15
|
72
|
Vật lý kỹ thuật
|
7520401
|
A00, A01, A02, C01
|
33
|
15
|
73
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
A00, A01, B00, D07
|
106
|
17
|
74
|
Công nghệ thực phẩm (CTCLC)
|
7540101C
|
A01, B08, D07
|
23
|
15
|
75
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
7540104
|
A00, A01, B00, D07
|
23
|
15
|
76
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
7540105
|
A00, A01, B00, D07
|
93
|
16
|
77
|
Kiến trúc
|
7580101
|
V00, V01, V02, V03
|
38
|
16
|
78
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
7580105
|
A00, A01, B00, D07
|
35
|
15
|
TT
|
Tên Ngành
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
Điểm sàn
|
79
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
A00, A01
|
83
|
16
|
80
|
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)
|
7580201C
|
A01, D01, D07
|
23
|
15
|
81
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
7580202
|
A00, A01
|
35
|
15
|
82
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
A00, A01
|
35
|
15
|
83
|
Kỹ thuật cấp thoát nước
|
7580213
|
A00, A01, B08, D07
|
35
|
15
|
84
|
Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón.
|
7620103
|
A00, B00, B08, D07
|
35
|
15
|
85
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
A00, A02, B00, B08
|
83
|
15
|
86
|
Nông học
|
7620109
|
B00, B08, D07
|
59
|
15
|
87
|
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng;
- Nông nghiệp công nghệ cao.
|
7620110
|
A02, B00, B08, D07
|
83
|
15
|
88
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
B00, B08, D07
|
95
|
15
|
89
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
7620113
|
A00, B00, B08, D07
|
47
|
15
|
90
|
Kinh doanh nông nghiệp (Học tại khu Hòa An)
|
7620114H
|
A00, A01, C02, D01
|
72
|
15
|
91
|
Kinh tế nông nghiệp
|
7620115
|
A00, A01, C02, D01
|
83
|
16
|
92
|
Kinh tế nông nghiệp (Học tại khu Hòa An)
|
7620115H
|
A00, A01, C02, D01
|
42
|
15
|
93
|
Nuôi trồng thủy sản
|
7620301
|
A00, B00, B08, D07
|
171
|
15
|
94
|
Nuôi trồng thủy sản (CTTT)
|
7620301T
|
A01, B08, D07
|
23
|
15
|
95
|
Bệnh học thủy sản
|
7620302
|
A00, B00, B08, D07
|
59
|
15
|
96
|
Quản lý thủy sản
|
7620305
|
A00, B00, B08, D07
|
59
|
15
|
97
|
Thú y
|
7640101
|
A02, B00, B08, D07
|
76
|
17
|
98
|
Hóa dược
|
7720203
|
A00, B00, C02, D07
|
52
|
18
|
99
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
A00, A01, C02, D01
|
47
|
18
|
100
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)
|
7810103C
|
A01, D01, D07
|
23
|
16
|
101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
A00, A01, B00, D07
|
71
|
16
|
102
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
7850102
|
A00, A01, C02, D01
|
47
|
16
|
103
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
A00, A01, B00, D07
|
91
|
16
|
>> ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ CÁC NĂM TẠI ĐÂY Ghi chú:
-
1. Mã tổ hợp xét tuyển: A00: Toán-Lý-Hóa; A01: Toán-Lý-Tiếng Anh; A02: Toán-Lý-Sinh; B00: Toán- Hóa-Sinh; B03: Toán-Văn-Sinh; B08: Toán-Sinh-Anh; C00: Văn-Sử-Địa; C01: Toán-Văn-Lý; C02: Toán-Văn-Hóa; C04: Toán-Văn-Địa; C19: Văn-Sử-GDCD; D01: Toán-Văn-Anh; D03: Toán-Văn- Pháp; D07: Toán-Hóa-Anh; D14: Văn-Sử-Anh; D15: Văn-Địa-Anh; D24: Toán-Hóa-Pháp;
D29: Toán-Lý-Pháp; D44: Văn-Địa-Pháp; D64: Văn-Sử-Pháp; T00: Toán-Sinh-Năng khiếu; T01: Toán-Văn-Năng khiếu; T06: Toán-Hóa-Năng khiếu. V00: Toán-Lý-Vẽ mỹ thuật; V01: Toán-Văn-Vẽ mỹ thuật; V03: Toán-Anh-Vẽ mỹ thuật; V03: Toán-Hóa- Vẽ mỹ thuật. 2. Môn Vẽ mỹ thuật đã được tổ chức thi vào ngày 21/5/2023; Môn Năng khiếu-TDTT đã được tổ chức thi vào ngày 04/6/2023 và 22/7/2023. 3. CTCLC: Chương trình chất lượng cao; CTTT: Chương trình tiên tiến; 4. Đối với ngành có nhiều chuyên ngành: thí sinh đăng ký xét tuyển theo ngành và được chọn học 01 chuyên ngành khi làm thủ tục nhập học vào Trường. 5. Các mã ngành Học tại khu Hòa An (Mã ngành có chữ H): sinh viên chỉ học tại Khu Hòa An vào năm thứ 2 và năm thứ 3; những năm còn lại học tại Cần Thơ.
2. Điều kiện đăng ký xét tuyển: + Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) từ điểm sàn trở lên và không có môn thi nào (trong tổ hợp xét tuyển) từ 1,0 điểm trở xuống. Đối với ngành Kiến trúc thì ngoài điều kiện đạt điểm sàn như trên, điểm môn Vẽ mỹ thuật (do Trường ĐHCT tổ chức thi) phải đạt từ 5,0 điểm trở lên. + Riêng ngành Giáo dục thể chất, thí sinh có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp cộng với điểm ưu tiên (nếu có) từ điểm sàn trở lên, trong đó: môn Năng khiếu thể dục thể thao (do Trường ĐHCT tổ chức thi) đạt từ 5,0 điểm trở lên; Tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT + (điểm ưu tiên)*2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân), đạt từ 12 điểm trở lên ./. Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|