Đại học Công nghệ Đồng Nai xét tuyển NVBS năm 2014

Đại học Công nghệ Đồng Nai vừa thông báo xét tuyển NVBS các bậc Đại học chính quy và liên thông, Cao đẳng chính quy, Cao đẳng nghề và Trung cấp chuyên nghiệp năm 2014.

Điểm xét tuyển NVBS năm 2014:

Khối A, A1, C, D1 B
Khu vực KV3 KV2 KV2-NT KV1 KV3 KV2 KV2-NT KV1
Đại học 13 12,5 12 11,5 14 13,5 13 12,5
Cao đẳng 10 9,5 9 8,5 11 10,5 10 9,5

◊ Khu vực xét tuyển: Trong cả nước.

Bậc Đại học chính quy và Đại học liên thông

STT Ngành đào tạo Mã ngành Khối Chỉ tiêu
1 Xét nghiệm Y khoa D720332 B 30
2 Công nghệ thực phẩm:
- Công nghệ chế biến thực phẩm
- Công nghệ sinh học thực phẩm
D540101 A, B 65
3 Công nghệ môi trường:
- Công nghệ & kỹ thuật môi trường
- Công nghệ & quản lý môi trường
D510406 A, A1, B 65
4 Công nghệ hóa học:
- Hữu cơ – Polymer
- Vô cơ – Hóa dầu
D510401 A, B 50
5 Công nghệ Điện - Điện tử:
- Công nghệ kỹ thuật Điện
- Công nghệ kỹ thuật Điện tử
D510301 A, A1, D1 80
6 Công nghệ ô tô D510205 A, A1, D1 75
7 Công nghệ xây dựng:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng cầu đường
D510103 A, A1, D1 70
8 Công nghệ thông tin D480201 A, A1, D1 55
9 Kế toán - Kiểm toán D340301 A, A1, D1 55
10 Tài chính:
- Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
D340201 A, A1, D1 50
11 Quản trị:
- Quản trị kinh doanh
- Quản trị Nhà hàng - Khách sạn
- Quản trị du lịch và lữ hành
D340103 A, A1, D1 80
12 Ngôn ngữ Anh:
- Tiếng Anh biên - Phiên dịch
- Tiếng Anh thương mại
D220201 D1 65
 

◊ Riêng ngành Xét nghiệm y khoa điểm chuẩn là 17 điểm.

Bậc Cao đẳng chính quy:

STT Ngành đào tạo Mã ngành Khối Chỉ tiêu
1 Điều dưỡng C720501 A, B 40
2 Công nghệ thực phẩm C540102 A, A1, B 45
3 Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A, A1, B 40
4 Công nghệ hóa học C510401 A, B 40
5 Công nghệ Điện - Điện tử C510301 A, A1, D1 40
6 Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh C510206 A, A1, D1 45
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 A, A1, D1 45
8 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 A, A1, D1 40
9 Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A, A1, D1 45
10 Công nghệ thông tin C480202 A, A1, D1 45
11 Quản trị văn phòng C340406 A, A1, D1, C 40
12 Kế toán - Kiểm toán C340301 A, A1, D1 45
13 Tài chính - Ngân hàng C340201 A, A1, D1 40
14 Quản trị Nhà hàng - Khách sạn C340103 A, A1, D1, C 40
15 Quản trị Du lịch và lữ hành C340103 A, A1, D1, C 40
16 Quản trị kinh doanh C340101 A, A1, D1 40
17 Hướng dẫn viên du lịch C220113 A, A1, D1, C 40
18 Tiếng Anh C220201 D1 45
 

◊ Riêng ngành Điều dưỡng điểm chuẩn khối A: 11 điểm, Khối B: 12 điểm.

Bậc Cao đẳng nghề

STT Ngành đào tạo Mã ngành Điều kiện xét tuyển
1 Kế toán doanh nghiệp N340301 Học sinh tốt nghiệp THPT và tương đương.
Thời gian đào tạo: 2,5 năm. Tốt nghiệp được liên thông lên Đại học chính quy theo quy định của Bộ GD&ĐT. Hồ sơ xét tuyển nộp tại trường.
2 Chế biến thực phẩm N540102
3 Điện công nghiệp N510301
4 Công nghệ thông tin N480202

Trung cấp chuyên nghiệp

STT Ngành đào tạo    STT Ngành đào tạo
1 Truyền thông và mạng máy tính   13 Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm
2 Điện tử công nghiệp và dân dụng   14 Công nghệ hóa học
3 Điện công nghiệp và dân dụng   15 Du lịch lữ hành
4 Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử   16 Hướng dẫn du lịch
5 Công nghệ kỹ thuật ô tô - máy kéo   17 Quản trị Nhà hàng – Khách sạn
6 Công nghệ Xây dựng   18 Kế toán Doanh nghiệp
7 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   19 Tài chính – Ngân hàng
8 Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động   20 Tiếng Anh
9 Bảo trì và sửa chữa máy, thiết bị công nghiệp   21 Thư ký Văn phòng
10 Công nghệ kỹ thuật nhiệt   22 Điều dưỡng
11 Công nghệ Thực phẩm   23 Quản lý Doanh nghiệp
12 Công nghệ môi trường      


Thời gian xét tuyển đợt 01: 20 - 08 - 2014 đến 31 - 08 - 2014
Thời gian nhập học: Ngày 04 và 05/09/2014

Thí sinh nộp phiếu điểm dự thi Đại học, Cao đẳng năm 2014 tại trường hoặc gửi qua trường bưu điện:

Trung tâm tuyển sinh - Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai

Đường Nguyễn Khuyến, Khu phố 5, Phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
Điện thoại: 0613 998 285 - 0612 612 241 Hotline: 0933 990 500 (thầy Phúc)
Website: http://www.dntu.edu.vn Mail:tuyensinh@dntu.edu.vn

Tuyensinh247 tổng hợp