1. Trình độ đại học: Hệ chính quy (Thời gian đào tạo 4 năm): Chỉ tiêu tuyển sinh : 900
TT |
Các ngành, chuyên ngành đào tạo |
Mã |
Xét tuyển khối thi |
TT |
Các ngành, chuyên ngành đào tạo |
Mã |
Xét tuyển khối thi |
1 |
Kế toán (gồm 1 chuyên ngành) Kế toán tổng hợp |
D340301 |
A, A1 |
6 |
Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng(gồm 1 chuyên ngành) Xây dựng mỏ và công trình ngầm |
D510102 |
A, A1 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 1 chuyên ngành) Công nghệ kỹ thuật tự động hóa |
D510303 |
A, A1 |
7 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ (gồm 02 chuyên ngành) |
D520503 |
A, A1 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 04 chuyên ngành) |
D510301 |
A, A1 |
7.1 |
Trắc địa mỏ |
D520503A |
3.1 |
Công nghệ kỹ thuật điên tử |
D510301A |
7.2 |
Trắc địa công trình |
D520503B |
3.2 |
Công nghệ kỹ thuật điện |
D510301B |
8 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí (gồm 02 chuyên ngành) |
D510201 |
A, A1 |
3.3 |
Công nghệ cơ điện mỏ |
D510301C |
8.1 |
Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí |
D510201A |
3.4 |
Công nghệ cơ điện tuyển khoáng |
D510301D |
8.2 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí mỏ |
D510201B |
4 |
Kỹ thuật mỏ (gồm 2 chuyên ngành) |
D520601 |
A, A1 |
9 |
Công nghệ thông tin(gồm 2 chuyên ngành) |
D480201 |
A, A1 |
4.1 |
Kỹ thuật mỏ hầm lò |
D520601A |
4.2 |
Kỹ thuật mỏ lộ thiên |
D520601B |
9.1 |
Hệ thống thông tin |
D480201A |
9.2 |
Công nghệ phần mềm |
D480201B |
5 |
Kỹ thuật tuyển khoáng(gồm 1 chuyên ngành) Kỹ thuật tuyển khoáng sản rắn |
D520607 |
A, A1 |
10 |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
A, A1 |
- Ngành Kế toán tổ chức xét tuyển thêm khối D1.
2. Trình độ cao đẳng: Hệ chính quy (Thời gian đào tạo 3 năm): Chỉ tiêu tuyển sinh: 950
TT |
Các ngành, chuyên ngành đào tạo |
Mã |
Xét tuyển khối thi |
TT |
Các ngành, chuyên ngành đào tạo |
Mã |
Xét tuyển khối thi |
1 |
Công nghệ kỹ thuật mỏ(gồm 02 chuyên ngành) |
C511001 |
A, A1 |
6.3 |
Công nghệ Cơ điện mỏ |
C510301C |
A, A1 |
1.1 |
Công nghệ kỹ thuật mỏ hầm lò |
C511001A |
6.4 |
Cơ điện tuyển khoáng |
C510301D |
1.2 |
Công nghệ kỹ thuật mỏ lộ thiên |
C511001B |
6.5 |
Máy và thiết bị mỏ |
C510301E |
2 |
Quản trị kinh doanh(gồm 01 chuyên ngành) Quản trị kinh doanh tổng hợp |
C340101 |
A, A1, D1 |
7 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô (gồm 01 chuyên ngành) Cơ khí Ô tô |
C510205 |
A, A1 |
3 |
Tin học ứng dụng (gồm 01 chuyên ngành) Hệ thống thông tin |
C480202 |
A, A1 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật địa chất (gồm 01 chuyên ngành) Địa chất công trình – Địa chất thủy văn |
C515901 |
A, A1 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (gồm 01 chuyên ngành) Công nghệ Kỹ thuật tự động hóa |
C510303 |
A, A1 |
9 |
Kế toán (gồm 01 chuyên ngành) Kế toán tổng hợp |
C340301 |
A, A1, D1 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng(gồm 01 chuyên ngành) Xây dựng mỏ và công trình ngầm |
C510102 |
A, A1 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật trắc địa(gồm 02 chuyên ngành) |
C515902 |
A, A1 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 05 chuyên ngành) |
C510301 |
A, A1 |
10.1 |
Trắc địa mỏ |
C515902A |
6.1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
C510301A |
10.2 |
Trắc địa công trình |
C515902B |
6.2 |
Công nghệ kỹ thuật điện |
C510301B |
11 |
Công nghệ tuyển khoáng (gồm 1 chuyên ngành) Cộng nghệ tuyển khoáng sản rắn |
C511002 |
A, A1 |
- Ngành Kế toán tổ chức xét tuyển thêm khối D1.
3. Trung cấp chuyên nghiệp (Thời gian đào tạo 2 năm): Chỉ tiêu tuyển sinh: 200
TT |
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
Hình thức tuyển
|
TT |
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
Hình thức tuyển
|
1 |
Khai thác mỏ |
01 |
Trường tổ chức xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp hiện hành. |
5 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
05 |
Trường tổ chức xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp hiện hành. |
2 |
Cơ điện mỏ |
02 |
6 |
Xây dựng mỏ |
06 |
3 |
Trắc địa mỏ |
03 |
7 |
Tuyển khoáng |
07 |
4 |
Cơ điện tuyển khoáng |
04 |
- Hồ sơ xét tuyển Đại học, Cao đẳng gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh năm 2014 có đóng dấu đỏ của trường, một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh (Để trong túi đựng hồ sơ kích thước 24cm x 32cm) + Lệ phí xét tuyển theo quy định là 36.000 đ
Điểm nhận hồ sơ bằng điểm sàn các khối thi tương ứng (Đại học khối A, A1, D1: 13 điểm; Cao đẳng khối A, A1, D1: 10 điểm)
- Hồ sơ xét tuyển Trung cấp chuyên nghiệp gồm:
+ Đơn xin đi học trung cấp chuyên nghiệp (ghi rõ ngành học);
+ Sơ yếu lý lịch (Dán ảnh, đóng dấu giáp lai và xác nhận của địa phương có hộ khẩu thường chú);
+ Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời bản sao công chứng;
+ Học bạ THPT bản sao công chứng;
+ Giấy khai sinh bản sao công chứng;
+ Sáu ảnh 3x4;
+Một phong bì có dán tem, ghi rõ địa chỉ người nhận;
+ Lệ phí xét tuyển là 36.000đ/01 hồ sơ
(Các giấy tờ trên để trong túi đựng hồ sơ kích thước 24cm x 32cm)
- Nộp hồ sơ xét tuyển: Gửi cho Nhà trường theo đường Bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại trường (Phòng tuyển sinh Tầng 1 – Nhà B)
- Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 20/8/2014 đến 17 giờ 00 ngày 10/9/2014.
- Địa chỉ nộp hồ sơ xét tuyển: Phòng Đào tạo - Trường đại học Công nghiệp Quảng Ninh, Xã Yên Thọ, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh.
Nguồn Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh