Đại học Công nghiệp TPHCM công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL 2024

Tối 9/7, trường Đại học Công nghiệp TPHCM - IUH đã công bố điểm chuẩn học bạ, đánh giá năng lực năm 2024, theo đó, điểm chuẩn cao nhất là 29 điểm (chương trình đại trà). Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.

1. Điểm chuẩn học bạ Đại học Công nghiệp TPHCM 2024 (Cơ sở TPHCM) 

 

 

Stt

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành/chuyên ngành

 

Tổ hợp xét tuyển

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ

 

1

 

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo

A00, A01, C01, D90

 

25.25

 

2

 

7510303

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

A00, A01, C01, D90

 

27.25

 

3

 

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

 

A00, A01, C01, D90

 

25.00

 

4

 

7480108

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch

A00, A01, C01, D90

 

26.00

5

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, C01, D90

26.00

6

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, C01, D90

26.50

7

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, C01, D90

25.00

 

8

 

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành:

Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

A00, A01, C01, D90

 

27.50


 

9

 

7510206

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng

A00, A01, C01, D90

 

22.50

10

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, C01, D90

23.50

11

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, C01, D90

21.00

12

7580302

Quản lý xây dựng

A00, A01, C01, D90

23.50

13

7540204

Công nghệ dệt, may

A00, C01, D01, D90

22.00

14

7210404

Thiết kế thời trang

A00, C01, D01, D90

25.50

 

15

 

7480201

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ

thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững

 

A00, A01, D01, D90

 

27.50

16

7460108

Khoa học dữ liệu

A00, A01, D01, D90

27.25

17

7510401

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

A00, B00, D07, C02

23.00

18

7720201

Dược học

A00, B00,

D07, C08

28.00

19

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07, D90

26.50

20

7720497

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

A00, B00, D07, D90

23.00

21

7540106

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

A00, B00, D07, D90

24.00

22

7420201

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh

học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ

A00, B00, D07, D90

26.00

23

7850103

Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.

A01, C01, D01, D96

21.00

24

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

B00, C02, D90, D96

21.00

25

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07, D90

21.00

26

7340301

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế

A00, A01, D01, D96

27.00

27

7340302

Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.

A00, A01, D01, D96

27.00

28

7340201

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính

A00, A01, D01, D96

28.00

 

29

 

7340101

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A01, C01, D01, D96

 

27.50

30

7340115

Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing

A01, C01, D01, D96

28.50

 

 

31

 

 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:

-  Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;

-  Quản trị khách sạn;

-  Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

A01, C01, D01, D96

 

 

26.00

32

7340120

Kinh doanh quốc tế

A01, C01, D01, D96

29.00

33

7340122

Thương mại điện tử

A01, C01, D01, D90

27.50

34

7220201

Ngôn ngữ anh

D01, D14, D15, D96

25.50

35

7380107

Luật kinh tế

A00, C00, D01, D96

28.00

36

7380108

Luật quốc tế

A00, C00, D01, D96

27.00

CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG TIẾNG ANH

 

1

 

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo

A00, A01, C01, D90

 

24.00

 

2

 

7510303C

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ

thống điều khiển thông minh

A00, A01, C01, D90

 

25.00

 

3

 

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử

viễn thông

 

A00, A01, C01, D90

 

23.50

 

4

 

7480108C

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch

A00, A01, C01, D90

 

24.50

5

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, C01, D90

24.00

6

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, C01, D90

25.00

7

7510202C

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, C01, D90

23.00

 

8

 

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

A00, A01, C01, D90

 

25.75


 

9

 

7510206C

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng

A00, A01, C01, D90

 

21.50

 

10

 

7480201C

Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.

 

A00, A01, D01, D90

 

26.00

 

11

 

7510401C

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

A00, B00, D07, C02

 

22.00

12

7540101C

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07, D90

24.00

 

13

 

7420201C

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ

A00, B00, D07, D90

 

24.00

14

7340301C

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế

A00, A01, D01, D96

24.00

15

7340302C

Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.

A00, A01, D01, D96

24.00

16

7340201C

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính

A00, A01, D01, D96

25.00

 

17

 

7340101C

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A01, C01, D01, D96

 

25.00

18

7340115C

Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing

A01, C01, D01, D96

26.00

 

 

19

 

 

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:

-  Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;

-  Quản trị khách sạn;

-  Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

A01, C01, D01, D96

 

 

24.00

20

7340120C

Kinh doanh quốc tế

A01, C01, D01, D96

26.00

21

7340122C

Thương mại điện tử

A01, C01, D01, D90

25.50

22

7380107C

Luật kinh tế

A00, C00, D01, D96

26.50

23

7380108C

Luật quốc tế

A00, C00, D01, D96

25.00

24

7340301Q

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced

Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)

A00, A01, D01, D96

24.00

 

25

 

7340302Q

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB

của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

A00, A01, D01, D96

 

24.00

Tra cứu kết quả dành cho thí sinh các phương thức xét tuyển sớm năm 2024 tại đây: https://tuyensinh.iuh.edu.vn/thisinh

2. Điểm chuẩn học bạ Đại học Công nghiệp TPHCM 2024 (Tại Phân hiệu Quảng Ngãi)

 

TT

 

Mã ngành

 

Tên ngành/nhóm ngành

 

Tổ hợp xét tuyển

Điểm đủ điều kiện

trúng tuyển

1

7340101

Quản trị kinh doanh

A01, C01, D01, D96

19.00

2

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, D96

19.00

3

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, C01, D90

19.00

4

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, C01, D90

19.00

5

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, C01, D90

19.00

6

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D90

19.00

 3. Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Công nghiệp TPHCM 2024:

 

 

Stt

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành/chuyên ngành

 

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ

 

1

 

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo

 

750

 

2

 

7510303

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

 

800

 

3

 

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

 

720

 

4

 

7480108

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch

 

775

5

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

750

6

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

780

7

7510202

Công nghệ chế tạo máy

700

8

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

800

 

9

 

7510206

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng

 

650

10

7580201

Kỹ thuật xây dựng

675

 

11

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

675

12

7580302

Quản lý xây dựng

670

13

7540204

Công nghệ dệt, may

665

14

7210404

Thiết kế thời trang

700

 

15

 

7480201

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành:

Quản lý đô thị thông minh và bền vững

 

820

16

7460108

Khoa học dữ liệu

820

17

7510401

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

720

18

7720201

Dược học

830

19

7540101

Công nghệ thực phẩm

750

20

7720497

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

660

21

7540106

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

650

 

22

 

7420201

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công

nghệ sinh học thẩm mĩ

 

720

23

7850103

Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.

665

24

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

670

25

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

660

26

7340301

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế

765

27

7340302

Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.

790

28

7340201

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính

785

 

29

 

7340101

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

800

30

7340115

Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing

830

 

 

31

 

 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:

-  Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;

-  Quản trị khách sạn;

-  Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

 

700

 

32

7340120

Kinh doanh quốc tế

906

33

7340122

Thương mại điện tử

810

34

7220201

Ngôn ngữ anh

720

35

7380107

Luật kinh tế

800

36

7380108

Luật quốc tế

750

CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG TIẾNG ANH

 

1

 

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo

 

673

 

2

 

7510303C

Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật

điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

 

720

3

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông

650

 

4

 

7480108C

Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch

 

700

5

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

680

6

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

680

7

7510202C

Công nghệ chế tạo máy

655

 

8

 

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

 

730

 

9

 

7510206C

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng

 

650

 

10

 

7480201C

Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.

 

775

 

11

 

7510401C

Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.

 

670

12

7540101C

Công nghệ thực phẩm

675

 

13

 

7420201C

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ

 

675

14

7340301C

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế

675

 

15

7340302C

Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.

675

16

7340201C

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính

670

 

17

 

7340101C

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

683

18

7340115C

Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing

700

 

 

19

 

 

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:

-  Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;

-  Quản trị khách sạn;

-  Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

 

650

20

7340120C

Kinh doanh quốc tế

720

21

7340122C

Thương mại điện tử

650

22

7380107C

Luật kinh tế

680

23

7380108C

Luật quốc tế

665

 

24

 

7340301Q

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in

Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)

 

675

25

7340302Q

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

675

 Lưu ý:

 

-   Từ ngày 18/7 đến 17h ngày 30/7/2024, thí sinh cần thực hiện đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống (http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/) xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

-   Thí sinh mong muốn nhập học tại Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh cần đăng ký chính xác Mã trường là IUH và ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển là Nguyện vọng 1 trên hệ thống, thí sinh mới được công nhận trúng tuyển chính thức.

-   Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng hoặc thí sinh đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển là các nguyện vọng sau (2,3,4 …) và đã trúng tuyển các nguyện vọng trước, thí sinh sẽ không được công nhận trúng tuyển vào Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh theo ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển.

Theo TTHN

DÀNH CHO 2K7 – ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!

Bài thi Đánh giá năng lực 2025 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?

Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?

Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?

Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:

  • Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
  • Trang bị phương pháp làm bài suy luận khoa học
  • Bộ 15+ đề thi thử chuẩn cấu trúc mới bài thi ĐGNL

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

  • Danh sách trường công bố điểm chuẩn học bạ 2024

    Đã có 152 trường Đại học công bố điểm chuẩn học bạ năm 2024. Tuyensinh247 cập nhật đầy đủ điểm chuẩn trúng tuyển sớm theo học bạ các đợt giúp học sinh biết được mình có đủ điều kiện trúng tuyển vào trường không.

  • Những vật dụng được mang vào và bị cấm vào phòng thi tốt nghiệp THPT 2025

    Thi tốt nghiệp THPT năm 2025, thí sinh được mang vào những vật dụng nào và những vật dụng nào bị cấm mang vào phòng thi? Chi tiết cụ thể được Tuyensinh247 cập nhật bên dưới.

  • Cách tính điểm tốt nghiệp THPT 2025

    Trong quy chế thi THPT có hiệu lực từ năm 2025, điểm xét tốt nghiệp có những thay đổi lớn từ cách tính điểm trung bình kết quả học tập cho đến tăng tỉ lệ sử dụng điểm học bạ.

  • Bộ GD công bố Quy chế thi tốt nghiệp THPT 2025

    Quy chế thi tốt nghiệp THPT 2025 đã chính thức được Bộ GD công bố. Theo đó, nhiều điểm thay đổi so với năm trước: cách tính điểm tốt nghiệp, số buổi thi, ...

  • Danh sách trường công bố đề án tuyển sinh 2025 - Mới nhất

    Danh sách trường công bố thông tin tuyển sinh bao gồm phương án xét tuyển năm 2025, tổ hợp xét tuyển mới của các trường Đại học được 2K7 và phụ huynh vô cùng quan tâm. Đến ngày 24/12 đã có 33 trường công bố phương án tuyển sinh 2025. Xem chi tiết thông tin các trường phía dưới để có định hướng học tập cho thời gian tới.