Điểm chuẩn xét tuyển hệ cao đẳng và thông tin xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào Đại Học Đà Lạt năm 2013 như sau:
Điểm chuẩn xét tuyển cao đẳng theo nguyện vọng
STT | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | CĐ Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1 | 11 | |
2 | CĐ Công nghệ kt điện tử, truyền thông | C510302 | A, A1 | 11 | |
3 | CĐ Công nghệ sau thu hoạch | C540104 | A, B | 11 | |
4 | CĐ Kế toán | C340301 | A, A1 | 11 |
CHỈ TIÊU VÀ MỨC NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN ĐH (THEO NGUYỆN VỌNG) CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT
I. Đốì tượng nộp đơn xin xét tuyển (hệ chính quy):
II. Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2013: Nộp Bản chính do trường tổ chức thi cấp; Thí sinh phải ghi rõ ràng và đầy đủ thông tin vào phần Đăng ký xét tuyển (ở cuối Giấy chứng nhận kết quả thi), kèm theo 01 phong bì đã dán tem, ghi địa chỉ của thí sinh để Trường gửi kết quả xét tuyển.
Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng/1 hồ sơ xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
Bắt đầu nhận hồ sơ từ 13/09/2013.
Ngày 04/10/2013: Xét trúng tuyển và gửi giấy báo nhập học.
Địa điểm nhận hồ sơ xét tuyển:
VĂN PHÒNG - TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT, 01 PHÙ ĐổNG THIÊN VƯƠNG - ĐÀ LẠT - LÂM ĐỒNG (TEL 0633.822246).
Các ngành Đại học sẽ nhận đơn xét tuyển (hệ chính quy):
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
KHỐI THI |
CHỈ TIÊU CẦN TUYỂN |
MỨC ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT |
1 |
Toán học |
D460101 |
A, AI |
15 |
16.0 |
2 |
Công nghệ Thông tin |
D480201 |
A, AI |
30 |
14.0 |
3 |
Vật lý học |
D440102 |
A, AI |
15 |
14.0 |
4 |
Công nghệ KT Điện tử, truyền thông |
D510302 |
A, AI |
20 |
14.0 |
5 |
Sinh học |
D420101 |
B |
20 |
14.0 |
6 |
Khoa học Môi trường |
D440301 |
A |
10 |
14.0 |
7 |
Khoa học Môi trường |
D440301 |
B |
10 |
14.0 |
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu cần tuyển |
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT |
8 |
Nông học |
D620109 |
B |
20 |
14.0 |
9 |
Công nghệ Sau thu hoạch |
D540104 |
A |
10 |
13.0 |
10 |
Công nghệ Sau thu hoạch |
D540104 |
B |
10 |
14.0 |
11 |
Quán trị Kinh doanh |
D340101 |
A, AI |
10 |
14.0 |
12 Quản trị Kinh doanh |
D340101 |
DI |
10 |
13.5 |
|
13 Kế toán |
D340301 |
A, AI |
20 |
14.0 |
|
14 |
Xã hội học |
D310301 |
C |
10 |
14.0 |
15 |
Xã hội học |
D310301 |
DI |
10 |
13.5 |
16 |
Văn hoá học |
D220340 |
C |
10 |
14.0 |
17 |
Văn hoá học |
D220340 |
DI |
10 |
13.5 |
18 |
Văn học |
D220330 |
C |
20 |
14.0 |
19 |
Lịch sử |
D220310 |
C |
30 |
14.0 |
20 |
Việt Nam học |
D220113 |
C |
10 |
14.0 |
21 |
Việt Nam học |
D220113 |
DI |
10 |
13.5 |
22 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
D340103 |
C |
15 |
14.0 |
23 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
D340103 |
DI |
15 |
13.5 |
24 |
Công tác xã hội |
D760101 |
C |
10 |
14.0 |
25 |
Công tác xã hội |
D760101 |
DI |
10 |
13.5 |
26 |
Đông phương học |
D220213 |
C |
10 |
14.0 |
27 |
Đông phương học |
D220213 |
DI |
10 |
13.5 |
28 |
Quốc tế học |
D220212 |
C |
10 |
14.0 |
29 |
Quốc tế học |
D220212 |
DI |
10 |
13.5 |
Tuyensinh247 Tổng hợp
(Tuyensinh247.com) Tổng hợp danh sách hơn 130 trường đại học cao đẳng công bố điểm chuẩn nguyện vọng 2 và chỉ tiêu xét tuyển NV3 kỳ thi tuyển sinh ĐH CĐ năm 2013. F5 để cập nhật!
Điểm chuẩn nguyện vọng 2 của trường Đại học Đà Nẵng năm 2015 của trường: CĐ công nghệ, CĐ công nghệ thông tin, phân hiệu Kon Tum, Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh.
Trường Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 năm 2015 của các trường thành viên: ĐH kinh tế và quản trị kinh doanh Thái Nguyên, ĐH Kỹ thuật công nghiệp, ĐH nông lâm Thái Nguyên, ĐH Khoa học, ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông, khoa ngoại ngữ, khoa Quốc tế, CĐ kinh tế kỹ thuật,
Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2015 của trường Đại học Quảng Nam thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 vào các ngành đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 như sau:
Điểm chuẩn Nguyện vọng 2 - nguyện vọng bổ sung đợt 1 trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2015 đã chính thức được công bố.