Trường Đại học Điện lực thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2015 cho hệ ĐH, CĐ cụ thể như sau:
Các ngành (hoặc chuyên ngành) và chỉ tiêu tuyển sinh nguyện vọng bổ sung đợt 1
STT |
Mã ngành |
Tên ngành hoặc chuyên ngành |
Mã tổ hợp |
Điểm nhận hồ sơ |
Chỉ tiêu TS đợt 2 |
HỆ CAO ĐẲNG |
|
|
|
||
1 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00 |
12.00 |
30 |
|
|
|
A01 |
12.00 |
|
|
|
|
D01 |
12.00 |
|
|
|
|
D07 |
12.00 |
|
2 |
C340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00 |
12.00 |
30 |
|
|
|
A01 |
12.00 |
|
|
|
|
D01 |
12.00 |
|
|
|
|
D07 |
12.00 |
|
3 |
C340301_01 |
Kế toán doanh nghiệp |
A00 |
12.00 |
50 |
|
|
|
A01 |
12.00 |
|
|
|
|
D01 |
12.00 |
|
|
|
|
D07 |
12.00 |
|
4 |
C480201 |
Công nghệ thông tin |
A00 |
12.00 |
30 |
|
|
|
A01 |
12.00 |
|
|
|
|
D01 |
12.00 |
|
|
|
|
D07 |
12.00 |
|
5 |
C510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A00 |
12.00 |
30 |
|
|
|
A01 |
12.00 |
|
|
|
|
D07 |
12.00 |
|
6 |
C510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00 |
12.00 |
30 |
|
|
|
A01 |
12.00 |
|
|
|
|
D07 |
12.00 |
|
7 |
C510203_01 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00 |
12.00 |
30 |
|
|
|
A01 |
12.00 |
|
|
|
|
D07 |
12.00 |
|
8 |
C510301_01 |
Hệ thống điện |
A00 |
13.00 |
140 |
|
|
|
A01 |
13.00 |
|
|
|
|
D07 |
13.00 |
|
9 |
C510301_02 |
Nhiệt điện |
A00 |
12.00 |
40 |
|
|
|
A01 |
12.00 |
|
|
|
|
D07 |
12.00 |
|
10 |
C510301_03 |
Điện lạnh |
A00 |
12.00 |
30 |
|
|
|
A01 |
12.00 |
|
|
|
|
D07 |
12.00 |
|
11 |
C510301_04 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
A00 |
12.00 |
60 |
|
|
|
A01 |
12.00 |
|
|
|
|
D07 |
12.00 |
|
12 |
C510302_01 |
Điện tử viễn thông |
A00 |
12.00 |
30 |
|
|
|
A01 |
12.00 |
|
|
|
|
D07 |
12.00 |
|
13 |
C510303_01 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00 |
12.00 |
40 |
|
|
|
A01 |
12.00 |
|
|
|
|
D01 |
12.00 |
|
14 |
C510601_01 |
Quản lý năng lượng |
A00 |
12.00 |
30 |
|
|
|
A01 |
12.00 |
|
|
|
|
D01 |
12.00 |
|
|
|
|
D07 |
12.00 |
|
|
|
||||
HỆ ĐẠI HỌC |
|
|
|
||
STT |
Mã chuyên ngành |
Tên chuyên ngành |
Mã tổ hợp |
Điểm nhận hồ sơ |
Chỉ tiêu tuyển sinh đợt 2 |
1 |
D340101_02 |
Quản trị du lịch khách sạn |
A00 |
16.00 |
21 |
|
|
|
A01 |
16.00 |
|
|
|
|
D01 |
16.00 |
|
|
|
|
D07 |
16.00 |
|
2 |
D340101_03 |
Quản trị doanh nghiệp chất lượng cao |
A00 |
16.00 |
29 |
|
|
|
A01 |
16.00 |
|
|
|
|
D01 |
16.00 |
|
|
|
|
D07 |
16.00 |
|
3 |
D340201_01 |
Tài chính ngân hàng |
A00 |
16.00 |
11 |
|
|
|
A01 |
16.00 |
|
|
|
|
D01 |
16.00 |
|
|
|
|
D07 |
16.00 |
|
4 |
D340201_02 |
Tài chính ngân hàng chất lượng cao |
A00 |
16.00 |
20 |
|
|
|
A01 |
16.00 |
|
|
|
|
D01 |
16.00 |
|
|
|
|
D07 |
16.00 |
|
5 |
D340301_02 |
Kế toán tài chính và kiểm soát |
A00 |
16.00 |
15 |
|
|
|
A01 |
16.00 |
|
|
|
|
D01 |
16.00 |
|
|
|
|
D07 |
16.00 |
|
6 |
D340301_03 |
Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao |
A00 |
16.00 |
18 |
|
|
|
A01 |
16.00 |
|
|
|
|
D01 |
16.00 |
|
|
|
|
D07 |
16.00 |
|
7 |
D510102_01 |
Xây dựng công trình điện |
A00 |
16.00 |
19 |
|
|
|
A01 |
16.00 |
|
|
|
|
D07 |
16.00 |
|
8 |
D510102_02 |
Xây dựng dân dựng và công nghiệp |
A00 |
16.00 |
17 |
|
|
|
A01 |
16.00 |
|
|
|
|
D07 |
16.00 |
|
|
D510301_06 |
Công nghệ chế tạo thiết bị điện |
A00 |
16.00 |
12 |
|
|
|
A01 |
16.00 |
|
|
|
|
D07 |
16.00 |
|
9 |
D510102_03 |
Quản lý dự án và công trình điện |
A00 |
16.00 |
8 |
|
|
|
A01 |
16.00 |
|
|
|
|
D07 |
16.00 |
|
10 |
D510301_07 |
Năng lượng tái tạo |
A00 |
16.00 |
19 |
|
|
|
A01 |
16.00 |
|
|
|
|
D07 |
16.00 |
|
11 |
D510301_08 |
Hệ thống điện Chất lượng cao |
A00 |
22.00 |
10 |
|
|
|
A01 |
22.00 |
|
|
|
|
D07 |
22.00 |
|
|
D510301_09 |
Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao |
A00 |
16.00 |
8 |
|
|
|
A01 |
16.00 |
|
|
|
|
D07 |
16.00 |
|
11 |
D510302_03 |
Thiết bị điện tử y tế |
A00 |
16.00 |
12 |
|
|
|
A01 |
16.00 |
|
|
|
|
D07 |
16.00 |
|
12 |
D510302_04 |
Điện tử viễn thông chất lượng cao |
A00 |
16.00 |
23 |
|
|
|
A01 |
16.00 |
|
|
|
|
D07 |
16.00 |
|
13 |
D510303_03 |
Công nghệ tự động chất lượng cao |
A00 |
16.00 |
18 |
|
|
|
A01 |
16.00 |
|
|
|
|
D07 |
16.00 |
|
14 |
D510601_02 |
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị |
A00 |
16.00 |
36 |
|
|
|
A01 |
16.00 |
|
|
|
|
D01 |
16.00 |
|
|
|
|
D07 |
16.00 |
|
15 |
D510601_03 |
Quản lý năng lượng chất lượng cao |
A00 |
16.00 |
18 |
|
|
|
A01 |
16.00 |
|
|
|
|
D01 |
16.00 |
|
|
|
|
D07 |
16.00 |
GHI CHÚ:
1. Danh sách thí sinh trúng tuyển (bao gồm cả các thí sinh diện tuyển thẳng, tuyển theo Phương thức 2, hệ đào tạo liên thông) xem trên trang Web tuyển sinhtuyensinh.epu.edu.vn của trường Đại học Điện lực.
2. Thí sinh nộp Hồ sơ tại trường nếu trúng tuyển phải trực tiếp đến nhận Giấy báo trúng tuyển tại trường ĐHĐL từ ngày 27/8/2015. Thí sinh nộp hồ sơ qua đường Bưu điện nếu trúng tuyển sẽ nhận Giấy báo trúng tuyển qua đường Bưu điện. Thí sinh trúng tuyển nếu đến ngày nhập học mà chưa nhận được Giấy báo nhập học có thể đến trường làm thủ tục nhập học, sau đó xin cấp lại giấy báo nhập học tại bộ phận tuyển sinh của trường và làm bổ sung hồ sơ nhập học.
3. Nhận hồ sơ tuyển sinh nguyện vọng bổ sung đợt 1 (cả hệ Đại học và hệ Cao đẳng) từ ngày 26/8/2015 đến hết ngày 06/9/2015. Thủ tục đăng ký theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngày 10/9/2015 nhà trường sẽ công bố kết quả xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1.
Tuyensinh247.com - Theo ĐH Điện lực
Đại học Điện lực công bố điểm xét tuyển NV1 theo từng chuyên ngành, được Tuyensinh247 cập nhật dưới đây:
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau:
Lịch thi TSA 2025 - đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội đã chính thức được công bố gồm 3 đợt thi. Theo đó, đợt 1 bắt đầu từ tháng 1/2025. Cụ thể 3 đợt thi như sau:
Năm 2025, các đơn vị đại học vẫn tiếp tục được tổ chức các kỳ thi đánh giá năng lực, ĐGTD để lấy kết quả xét tuyển sinh. Tuy nhiên, Bộ GD sẽ giám sát chặt các kỳ thi này.