Điểm chuẩn xét theo kết quả học bạ, xét tuyển kết hợp, ĐGNL HCM trường Đại học Giao thông vận tải năm 2024 đã được công bố. Theo đó, điểm chuẩn học bạ của trường cao nhất là 28.51 điểm.
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy của Trường ĐH Giao thông vận tải năm 2024 theo phương thức xét tuyển học bạ THPT và xét tuyển kết hợp (tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội), xét tuyển học bạ THPT và xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024 (tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu TPHCM) như sau:
I. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (ĐKTT)
1. Xét theo kết quả học bạ - Tuyến sinh và đào tạo tại Hà Nội (GHA):
1 | 7340101 | A00; A01; D01; D07 | ||
2 | 7340301 | A00, A01; D01; D07 | ||
3 | 7340201 | A00; A01; D01; D07 | ||
4 | 7310101 | A00; A0 1; D01; D07 | ||
5 | 7810103 | A00; A01; D01; D07 | ||
6 | 7840101 | A00; A01; D01; D07 | ||
7 | 7840104 | A00; A01; D01; D07 | ||
8 | 7580301 | A00; A0 1; D01; D07 | ||
9 | 7580302 | A00; A0 1; D01; D07 | ||
10 | 7580106 | A00; A01; D01; D07 | ||
11 | 7460112 | A00; A0 1; D01; D07 | ||
12 | 7510104 | A00; A01; D01; D07 | ||
13 | 7520320 | A00; B00; D01; D07 | ||
14 | 7520103 | A00; A01, D01, D07 | ||
15 | 7520115 | A00; A0 1; D01; D07 | ||
16 | 7520116 | A00; A01; D01; D07 | ||
17 | 7520201 | A00; A01; D07 | ||
18 | 7520207 | A00; A01; D07 | ||
19 | 7520218 | A00; A01; D01; D07 | ||
20 | 7520219 | A00; A0 1; D01; D07 | ||
21 | 7580201 | A00; A01,D01,D07 | ||
22 | 7580101 | A00; A01 | ||
23 | 7580210 | A00; A0 1; D01; D07 | ||
24 | 7580202 | A00; A01; D01; D07 | ||
25 | 7580205 | A00; A01; D01; D07 | ||
26 | 7480106 | A00; A01; D07 | ||
27 | A00; A01; D01; D07 | |||
28 | A00; A01; D01; D07 | |||
29 | A00; A01; D01; D07 | |||
30 | A00; A01; D01; D07 | |||
31 | A00; A01; D01; D07 | |||
32 | A00; A01; D01/D03; D07 | |||
33 | A00; A01; D01; D07 | |||
34 | A00; A01; D01; D07 | |||
35 | 7220201 | D01; D09; D10 | ||
36 | ||||
37 | ||||
38 |
2. Xét tuyển kết hợp - Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội (GHA):
1 | 7510605 | |||
2 | 7480101 | |||
3 | 7480201 | |||
4 | 7520114 | |||
5 | 7520130 | |||
6 | 7520216 |
3. Xét theo kết quả học bạ - Tuyển sinh và đào tạo ở Phân hiệu tại TP. HCM (GSA)
1 | 7340101 | A00; A01; D01; C01 | ||
2 | 7340120 | A00; A01; D01; C01 | ||
3 | 7340201 | A00; A01; D01; C01 | ||
4 | 7340301 | A00; A01; D01; C01 | ||
5 | 7480201 | A00; A01; D07 | ||
6 | 7510605 | A00; A01; D01; C01 | ||
7 | 7520114 | A00; A01; D01; D07 | ||
8 | 7520116 | A00; A01; D01; D07 | ||
9 | 7520130 | A00; A01; D01; D07 | ||
10 | 7520201 | A00; A01; D01; C01 | 2589 | |
11 | 7520207 | A00; A01; D01; C01 | ||
12 | 7520216 | A00; A01; D01; C01 | ||
13 | 7580101 | A00; A01 | ||
14 | 7580201 | A00; A01; D01; D07 | ||
15 | 7580205 | A00; A01; D01; D07 | ||
16 | 7580301 | A00; A01; D01; C01 | ||
17 | 7580302 | A00; A01; D01; C01 | ||
18 | 7810103 | A00; A01; D01; C01 | ||
19 | 7840101 | A00; A01; D01; C01 |
4. Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2024 - Tuyển sinh và đào tạo ỏ Phân hiệu tại TP. HCM (GSA)
1 | 7340101 | 760 | |
2 | 7340301 | 735 | |
3 | 7480201 | 800 | |
4 | 7510605 | 890 | |
5 | 7520130 | 760 | |
6 | 7520216 | 815 | |
7 | 7580201 | 690 | |
8 | 7580205 | 660 | |
9 | 7840101 | 785 |
II. Tra cứu kết quả xét tuyển:
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyến tại trang thông tin tuyển sinh của trường theo địa chỉ: tuyensinh.utc.edu.vn (với mà tuyển sinh GHA-tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội) và tuyensinh.utc2.edu.vn (với mà tuyển sinh GSA-tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu tại Tp. HCM). Danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển được Nhà trường công bố chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT. Nhà trường sẽ kiểm tra điều kiện này khi nhận hồ sơ nhập học của thí sinh.
Theo TTHN
Tham khảo ngay đề cương ôn tập giữa học kỳ 1 năm học 2024 - 2025 của lớp 11 môn Vật Lý trường THPT Việt Đức, TP Hà Nội được đăng tải dưới đây.
Đề thi ĐGNL của các đơn vị tổ chức (Đại học Quốc gia Hà Nội, ĐHQG TPHCM, trường Đại học Sư phạm Hà Nội - TPHCM) có bao nhiêu câu hỏi? Mỗi phần bao nhiêu câu? Số lượng câu hỏi trong mỗi phần được chia thế nào?
Tổ hợp môn thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 2025 gồm có những tổ hợp môn nào? Dưới đây là thống kê 20 tổ hợp môn trong phần 3 giải quyết vấn đề trong bài thi ĐGNL HCM năm 2025.
Kỳ thi ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội, ĐHQG TPHCM, Đại học Bách Khoa, Đại học Sư Phạm Hà Nội, ĐH Sư Phạm TPHCM, Bộ Công An và các trường đại học tổ chức thi V-SAT năm 2025 sẽ được tổ chức ở đâu? Các đợt thi sẽ có những điểm thi nào?