Thông tin tuyển sinh Đại học Hạ Long năm 2022 với 4 phương thức, tổng 1.670 chỉ tiêu, trong đó trường dành 47% chỉ tiêu theo kết quả xét học bạ THPT.
A. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
B. TỔ HỢP, CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN VÀ NGƯỠNG ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐẠI HỌC HẠ LONG
TT | Ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã
tổ hợp |
Chỉ tiêu | Ngưỡng điểm nhận
hồ sơ xét tuyển |
||
Xét điểm thi THPTQG | Xét điểm học bạ THPT | |||||||
1. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Văn – Toán – Anh 4. Văn – Toán – Địa |
A00
A01 D01 D10 |
180 | 15đ | 18đ | |
2. | Quản trị khách sạn | 7810201 | 180 | 15đ | 18đ | |||
3. | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Văn – Toán – Anh 4. Văn – Sử – Địa |
A00
A01 D01 C00 |
180 | 15đ | 18đ | |
4. | Khoa học máy tính | 7480101 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Văn – Toán – Anh 4. Toán – Hóa – Anh |
A00
A01 D01 D07 |
100 | 15đ | 18đ | |
5. | Quản lý văn hóa, gồm các CN:
+ Văn hóa du lịch + Tổ chức sự kiện |
7229042 | 1. Văn – Sử – Địa
2. Văn – Toán – Địa 3. Văn – Toán – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C00
C04 D01 D15 |
100 | 15đ | 18đ | |
6. | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 1. Toán – Lý – Anh
2. Văn – Toán – Anh 3. Văn – Địa –Anh 4. Văn – KHXH – Anh |
A01
D01 D15 D78 |
200 | 20đ
(Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
21đ
(điểm môn Anh >=7) |
|
7. | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1. Toán – Lý – Anh
2. Văn – Toán – Anh 3. Văn – Toán – Trung 4. Văn – KHXH – Anh |
A01
D01 D04 D78 |
150 | 15đ | 21đ
(điểm môn NGOẠI NGỮ >=7) |
|
8. | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 1. Toán – Lý – Anh
2. Văn – Toán – Anh 3. Văn – Toán – Nhật 4. Văn – KHXH – Anh |
A01
D01 D06 D78 |
60 | 15đ | 21đ
(điểm môn NGOẠI NGỮ >=7) |
|
9. | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 1. Toán – Lý – Anh
2. Văn – Toán – Anh 4. Toán – Địa – Hàn 3. Văn – KHXH – Anh |
A01
D01 AH1 D78 |
100 | 15đ | 21đ
(điểm môn NGOẠI NGỮ >=7) |
|
10. | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Hóa – Sinh 4. Văn – Toán – Anh |
A00
A01 B00 D01 |
50 | 15đ | 18đ | |
11. | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 50 | 15đ | 18đ | |||
12. | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Toán – Địa – GDCD
2. Văn – Toán – GDCD 3. Văn – Địa – GDCD 4. Văn – Kể chuyện – Hát |
A09
C14 C20 M01 |
100 | 50 chỉ tiêu
(Tổng điểm của khối xét >=19đ) |
50 chỉ tiêu
– Nếu xét theo tổ hợp 4 (M01): điểm Văn >=8 và học lực lớp 12 giỏi và tổng điểm>=19đ – Nếu xét theo tổ hợp 1,2,3: học lực lớp 12 giỏi và tổng 3 môn xét tuyển >=24đ |
|
13. | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Văn – Toán – Địa
2. Văn – Toán – Anh 3. Toán – Địa – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C04
D01 D10 D15 |
100 | 19đ | 24đ
(học lực lớp 12 loại giỏi) |
|
14. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Văn – Toán – Anh 4. Văn – Toán – Địa |
A00
A01 D01 D10 |
40 | 15đ | 18đ | |
15. | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Văn – Toán – Lý 3. Văn – Toán – GDCD 4. Văn – Toán – Anh |
A00
C01 C14 D01 |
40 | 15đ | 18đ | |
16. | Văn học
(chuyên ngành Văn báo chí truyền thông) |
7229030 | 1. Văn – Sử – Địa
2. Văn – Toán – Địa 3. Văn – Toán – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C00
C04 D01 D15 |
40 | 15đ | 18đ |
Theo TTHN
Năm 2024, Trường Đại học Luật (ĐHQG Hà Nội) sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế), cụ thể như sau:
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, Đợt 1 năm 2024 như sau:
Sáng nay t mới thi xong TSA đợt 4 nên t lên review cho anh chị em đợt 5 6 cùng cố gắng nhen, đợt này tớ thi chơi chơi thôi tại đgnl của ớ an toàn rồi ấy, cả nhà đọc post mang tính chất tham khảo nhen
Đợt thi thứ 4 kì thi Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 đã chính thức được diễn ra ngày 28/4. Hãy cùng Tuyensinh247.com lắng nghe xem các bạn thí sinh nói gì về đợt thi này nhé!