Đại học Hạ Long công bố phương án tuyển sinh 2022

Thông tin tuyển sinh Đại học Hạ Long năm 2022 với 4 phương thức, tổng 1.670 chỉ tiêu, trong đó trường dành 47% chỉ tiêu theo kết quả xét học bạ THPT.

A. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022

  • Phương thức 1 (1% = 17 chỉ tiêu): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (cập nhật chi tiết khi Bộ GD có hướng dẫn).
  • Phương thức 2 (50% = 835 chỉ tiêu): Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Điểm xét tuyển = M1+M2+M3 + điểm ƯT (nếu có)
  • Phương thức 3 (47% = 784 chỉ tiêu): Xét tuyển kết quả học bạ THPT.
    • Đối với tổ hợp không có môn năng khiếu: Điểm xét tuyển (ĐXT) = M1+M2+M3 + điểm ƯT (nếu có)
      • Môn 1 (M1) = [ĐTBCN lớp 11 + ĐTBHK 1 lớp 12]/2
      • Môn 2 (M2) = [ĐTBCN lớp 11 + ĐTBHK 1 lớp 12]/2
      • Môn 3 (M3) = [ĐTBCN lớp 11 + ĐTBHK 1 lớp 12]/2
    • Đối với tổ hợp có thi năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non: ĐXT = ĐTBCN lớp 12 môn Ngữ văn + Điểm năng khiếu 1 (Kể chuyện) + Điểm năng khiếu 2 (Hát) + Điểm ưu tiên (nếu có)
  • Phương thức 4 (2% = 34 chỉ tiêu): Xét tuyển kết hợp (sử dụng điểm của 2 trong 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và chứng chỉ ngoại ngữ hoặc chứng nhận học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc học sinh giỏi THPT 3 năm liền (chi tiết tại đây)

B. TỔ HỢP, CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN VÀ NGƯỠNG ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐẠI HỌC HẠ LONG

TT Ngành/chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

 

tổ hợp

Chỉ tiêu Ngưỡng điểm nhận

 

hồ sơ xét tuyển

 
Xét điểm thi THPTQG Xét điểm học bạ THPT  
1. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 1. Toán – Lý – Hóa

 

2. Toán – Lý – Anh

3. Văn – Toán – Anh

4. Văn – Toán – Địa

A00

 

A01

D01

D10

180 15đ 18đ  
2. Quản trị khách sạn 7810201 180 15đ 18đ  
3. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 1. Toán – Lý – Hóa

 

2. Toán – Lý – Anh

3. Văn – Toán – Anh

4. Văn – Sử – Địa

A00

 

A01

D01

C00

180 15đ 18đ  
4. Khoa học máy tính 7480101 1. Toán – Lý – Hóa

 

2. Toán – Lý – Anh

3. Văn – Toán – Anh

4. Toán – Hóa – Anh

A00

 

A01

D01

D07

100 15đ 18đ  
5. Quản lý văn hóa, gồm các CN:

 

+ Văn hóa du lịch

+ Tổ chức sự kiện

7229042 1. Văn – Sử – Địa

 

2. Văn – Toán – Địa

3. Văn – Toán – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C00

 

C04

D01

D15

100 15đ 18đ  
6. Ngôn ngữ Anh 7220201 1. Toán – Lý – Anh

 

2. Văn – Toán – Anh

3. Văn – Địa –Anh

4. Văn – KHXH – Anh

A01

 

D01

D15

D78

200 20đ

 

(Tiếng Anh nhân hệ số 2)

21đ

 

(điểm môn Anh >=7)

 
7. Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 1. Toán – Lý – Anh

 

2. Văn – Toán – Anh

3. Văn – Toán – Trung

4. Văn – KHXH – Anh

A01

 

D01

D04

D78

150 15đ 21đ

 

(điểm môn NGOẠI NGỮ >=7)

 
8. Ngôn ngữ Nhật 7220209 1. Toán – Lý – Anh

 

2. Văn – Toán – Anh

3. Văn – Toán – Nhật

4. Văn – KHXH – Anh

A01

 

D01

D06

D78

60 15đ 21đ

 

(điểm môn NGOẠI NGỮ >=7)

 
9. Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 1. Toán – Lý – Anh

 

2. Văn – Toán – Anh

4. Toán – Địa – Hàn

3. Văn – KHXH – Anh

A01

 

D01

AH1

D78

100 15đ 21đ

 

(điểm môn NGOẠI NGỮ >=7)

 
10. Nuôi trồng thủy sản 7620301 1. Toán – Lý – Hóa

 

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Hóa – Sinh

4. Văn – Toán – Anh

A00

 

A01

B00

D01

50 15đ 18đ  
11. Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 50 15đ 18đ  
12. Giáo dục Mầm non 7140201 1. Toán – Địa – GDCD

 

2. Văn – Toán – GDCD

3. Văn – Địa – GDCD

4. Văn – Kể chuyện – Hát

A09

 

C14

C20

M01

100 50 chỉ tiêu

 

(Tổng điểm của khối xét >=19đ)

50 chỉ tiêu

 

– Nếu xét theo tổ hợp 4 (M01): điểm Văn >=8 và học lực lớp 12 giỏi và tổng điểm>=19đ

– Nếu xét theo tổ hợp 1,2,3: học lực lớp 12 giỏi và tổng 3 môn xét tuyển >=24đ

 
13. Giáo dục Tiểu học 7140202 1. Văn – Toán – Địa

 

2. Văn – Toán – Anh

3. Toán – Địa – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C04

 

D01

D10

D15

100 19đ 24đ

 

(học lực lớp 12 loại giỏi)

 
14. Quản trị kinh doanh 7340101 1. Toán – Lý – Hóa

 

2. Toán – Lý – Anh

3. Văn – Toán – Anh

4. Văn – Toán – Địa

A00

 

A01

D01

D10

40 15đ 18đ  
15. Thiết kế đồ họa 7210403 1. Toán – Lý – Hóa

 

2. Văn – Toán – Lý

3. Văn – Toán – GDCD

4. Văn – Toán – Anh

A00

 

C01

C14

D01

40 15đ 18đ  
16. Văn học

 

(chuyên ngành Văn báo chí truyền thông)

7229030 1. Văn – Sử – Địa

 

2. Văn – Toán – Địa

3. Văn – Toán – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C00

 

C04

D01

D15

40 15đ 18đ

Theo TTHN