Trường Đại học Hồng Đức xét tuyển NV2 với tổng 1.328 chỉ tiêu, trong đó hệ Đại học là 1.008, hệ cao đẳng là 320 và điểm xét tuyển cụ thể theo ngành phía dưới.
Ngành, chỉ tiêu, khối đăng ký và điểm đăng ký xét tuyển NV2 ĐH Hồng Đức 2014
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu ĐKXT |
Khối ĐKXT |
Điểm ĐKXT |
|
I |
Bậc đại học |
|
1.008 |
|
|
|
1 |
SP Toán học |
D140209 |
15 |
A |
17.0 |
|
A1 |
16.0 |
|||||
2 |
SP Vật lý |
D140211 |
35 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|||||
3 |
SP Hóa học |
D140212 |
10 |
A |
14.0 |
|
B |
15.5 |
|||||
4 |
SP Sinh học |
D140213 |
20 |
B |
14.0 |
|
5 |
SP Ngữ văn |
D140217 |
25 |
C |
15.0 |
|
D1 |
15.0 |
|||||
6 |
SP Lịch sử |
D140218 |
35 |
C |
13.0 |
|
7 |
SP Địa lý |
D140219 |
30 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|||||
C |
13.0 |
|||||
8 |
SP Tiếng Anh |
D140231 |
15 |
A1 |
14.0 |
|
D1 |
14.0 |
|||||
9 |
Địa lý (định hướng Quản lý tài nguyên môi trường) |
D310501 |
20 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|||||
C |
13.0 |
|||||
10 |
Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn Du lịch) |
D220113 |
35 |
A |
13.0 |
|
C |
13.0 |
|||||
D1 |
13.0 |
|||||
11 |
Xã hội học (Định hướng Công tác xã hội) |
D310301 |
15 |
A |
14.0 |
|
C |
14.0 |
|||||
D1 |
14.0 |
|||||
12 |
Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự) |
D310401 |
40 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|||||
B |
14.0 |
|||||
C |
13.0 |
|||||
D1 |
13.0 |
|||||
13 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
45 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|||||
14 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
80 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|||||
15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
80 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|||||
16 |
Kế toán |
D340301 |
25 |
A |
14.5 |
|
A1 |
14.5 |
|||||
D1 |
15.0 |
|||||
17 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
35 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|||||
D1 |
13.0 |
|||||
18 |
Tài chính-Ngân hàng |
D340201 |
50 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|||||
D1 |
13.0 |
|||||
19 |
Nông học |
D620109 |
50 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|||||
B |
14.0 |
|||||
20 |
Chăn nuôi (chăn nuôi-thú y) |
D620105 |
43 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|||||
B |
14.0 |
|||||
21 |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
80 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|||||
B |
14.0 |
|||||
22 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
80 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|||||
B |
14.0 |
|||||
23 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
55 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|||||
B |
14.0 |
|||||
24 |
Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
90 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|||||
B |
14.0 |
|||||
II |
Bậc cao đẳng |
|
320 |
|
|
|
1 |
SP Toán (Toán -Tin) |
C140209 |
40 |
A, A1 |
10.0 |
|
2 |
SP Ngữ văn (Văn-Sử) |
C140217 |
40 |
C |
10.0 |
|
3 |
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
40 |
M |
10.0 |
|
4 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
40 |
D1, M |
10.0 |
|
5 |
SP Tiếng Anh |
C140231 |
30 |
A1, D1 |
10.0 |
|
6 |
Kế toán |
C340301 |
40 |
A, A1, D1 |
10.0 |
|
7 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
30 |
A, A1, D1 |
10.0 |
|
8 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
30 |
A, A1 |
10.0 |
|
9 |
Quản lý đất đai |
C850103 |
30 |
A, A1 |
10.0 |
|
B |
11.0 |
Ghi chú:
- Tổng điểm ĐKXT trên xác định cho thí sinh là học sinh phổ thông ở khu vực 3 không nhân hệ số; thí sinh thuộc khu vực và đối tượng khác tính mức chênh giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực là 0,5 điểm;
- Ngành Giáo dục Mầm non điểm môn năng khiếu phải đạt 4,0 trở lên.
Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ ĐKXT:
- Thời gian: Từ ngày 12/8/2014 đến 17h0 ngày 09/9/2014.
- Địa điểm: Thí sinh nạp ĐKXT trực tiếp tại phòng Đào tạo Trường ĐH Hồng Đức (số 565 Quang Trung 3, P. Đông Vệ, TP Thanh Hóa; điện thoại: 0373.910.619) hoặc theo đường Bưu điện chuyển phát nhanh.
- Hồ sơ gồm:
+ Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi;
+ 01 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh;
+ Bản sao công chứng Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
+ Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/hồ sơ.
Nguồn Đại học Hồng Đức
Hội đồng tuyển sinh trường Cao đẳng Y tế Bình Dương thông báo nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 - hệ cao đẳng chính quy và ngành trung cấp điều dưỡng năm 2014 như sau:
Hội đồng tuyển sinh Trường CĐSP Trung ương – Nha Trang thông báo xét tuyển cao đẳng hệ chính quy năm 2014 như sau :
Tính đến ngày 2/9, Đại học Hồng Đức đã nhận được 889 bộ hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 tất cả các ngành ĐH, CĐ năm 2014.
Điểm chuẩn nguyện vọng 2 của trường Đại học Đà Nẵng năm 2015 của trường: CĐ công nghệ, CĐ công nghệ thông tin, phân hiệu Kon Tum, Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh.
Trường Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 năm 2015 của các trường thành viên: ĐH kinh tế và quản trị kinh doanh Thái Nguyên, ĐH Kỹ thuật công nghiệp, ĐH nông lâm Thái Nguyên, ĐH Khoa học, ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông, khoa ngoại ngữ, khoa Quốc tế, CĐ kinh tế kỹ thuật,