Đại học Huế công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh đại học hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (điểm thi) và phương thức xét điểm thi kết hợp với kết quả thi năng khiếu cụ thể như sau:
Điểm sàn xét tuyển Đại học Huế năm 2022:
Số TT |
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm sàn (chưa nhân hệ số) |
|
|
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT |
DHA |
|
|
|
||
1 |
Luật |
|
7380101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15.5 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
||||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
||||||
2 |
Luật Kinh tế |
|
7380107 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15.5 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
|
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC |
DHF |
|
|
|
|
|
1 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
7140231 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
19 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
||||||
2 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
|
7140233 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
19 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
D03 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
D44 |
||||||
3 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
|
7140234 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
19 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc |
D04 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc |
D45 |
||||||
4 |
Việt Nam học |
|
7310630 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
14 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
||||||
5 |
Ngôn ngữ Anh |
|
7220201 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
15 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
||||||
6 |
Ngôn ngữ Nga |
|
7220202 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
14 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga |
D02 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga |
D42 |
||||||
7 |
Ngôn ngữ Pháp |
|
7220203 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
14 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
D03 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
D44 |
||||||
8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
7220204 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
15 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc |
D04 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc |
D45 |
||||||
9 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
7220209 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
15 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật |
D06 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
D43 |
||||||
10 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
7220210 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
15 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
||||||
11 |
Quốc tế học |
|
7310601 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
14 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
||||||
|
3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC |
DHK |
|
|
|
|
|
1 |
Kinh tế |
|
7310101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
2 |
Kinh tế nông nghiệp |
|
7620115 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
3 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
7510605 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4 |
Kinh tế quốc tế |
|
7310106 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
5 |
Kế toán |
|
7340301 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
17 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
6 |
Kiểm toán |
|
7340302 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
17 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
7 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
7340405 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
8 |
Thống kê kinh tế |
|
7310107 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
9 |
Kinh doanh thương mại |
|
7340121 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
17 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
10 |
Thương mại điện tử |
|
7340122 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
17 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
11 |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
18 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
12 |
Marketing |
|
7340115 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
18 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
13 |
Quản trị nhân lực |
|
7340404 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
17 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
14 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
7340201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
17 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
D03 |
||||||
4. Toán, KHXH, Tiếng Anh |
D96 |
||||||
15 |
Kinh tế chính trị |
|
7310102 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
16 |
Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh) |
|
7340101TA |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
|
Các chương trình liên kết |
|
|
|
|||
17 |
Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) |
|
7349001 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
D03 |
||||||
4. Toán, KHXH, Tiếng Anh |
D96 |
||||||
17 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia) |
|
7903124 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
|
Các chương trình chất lượng cao |
|
|
|
|||
18 |
Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) |
|
7310101CL |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
19 |
Kiểm toán |
|
7340302CL |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
17 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
20 |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101CL |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
18 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
|
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC |
DHL |
|
|
|
|
|
1 |
Bất động sản |
|
7340116 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Toán |
C04 |
||||||
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
7510201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||||
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
4. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
3 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
|
7520114 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||||
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
4. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
4 |
Công nghệ thực phẩm |
|
7540101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
18 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||||
5 |
Công nghệ sau thu hoạch |
|
7540104 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||||
6 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
|
7540106 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||||
7 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
|
7580210 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||||
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
4. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
8 |
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) |
|
7620102 |
1. Toán, Lịch sử, Địa lí |
A07 |
15 |
|
2. Toán, Sinh học, Ngữ văn |
B03 |
||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C04 |
||||||
9 |
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) |
|
7620105 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
|
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||||
3. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||||
10 |
Nông học |
|
7620109 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||||
4. Toán, Sinh học, Vật lí |
A02 |
||||||
11 |
Khoa học cây trồng |
|
7620110 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||||
4. Toán, Sinh học, Vật lí |
A02 |
||||||
12 |
Bảo vệ thực vật |
|
7620112 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||||
4. Toán, Sinh học, Vật lí |
A02 |
||||||
13 |
Phát triển nông thôn |
|
7620116 |
1. Toán, Lịch sử, Địa lí |
A07 |
15 |
|
2. Toán, Sinh học, Ngữ văn |
B03 |
||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C04 |
||||||
14 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
|
7620118 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||||
4. Toán, Sinh học, Vật lí |
A02 |
||||||
15 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn |
|
7620119 |
1. Toán, Lịch sử, Địa lí |
A07 |
15 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán |
C04 |
||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||||
16 |
Lâm nghiệp |
|
7620205 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||||
3. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||||
17 |
Quản lý tài nguyên rừng |
|
7620211 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||||
3. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||||
18 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
7620301 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
19 |
Bệnh học thủy sản |
|
7620302 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
20 |
Quản lý thủy sản |
|
7620305 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
21 |
Thú y |
|
7640101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
18 |
|
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||||
3. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||||
22 |
Quản lý đất đai |
|
7850103 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Toán |
C04 |
||||||
|
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC |
DHN |
|
|
|
|
|
1 |
Sư phạm Mỹ thuật |
|
7140222 |
Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2: Trang trí) |
H00 |
18 |
|
2 |
Hội họa |
|
7210103 |
Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2: Trang trí) |
H00 |
18 |
|
3 |
Điêu khắc |
|
7210105 |
Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Tượng tròn, Năng khiếu 2: Phù điêu) |
H00 |
18 |
|
4 |
Thiết kế Đồ họa |
|
7210403 |
Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2: Trang trí) |
H00 |
18 |
|
5 |
Thiết kế Thời trang |
|
7210404 |
Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2: Trang trí) |
H00 |
18 |
|
6 |
Thiết kế Nội thất |
|
7580108 |
Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2: Trang trí) |
H00 |
18 |
|
|
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC |
DHS |
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
|
7140201 |
1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
M01 |
19 |
|
2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
M09 |
||||||
2 |
Giáo dục Tiểu học |
|
7140202 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
19 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||||
3 |
Giáo dục công dân |
|
7140204 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
19 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
||||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
||||||
4 |
Giáo dục Chính trị |
|
7140205 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
19 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
||||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
||||||
5 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
|
7140208 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
19 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
||||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
||||||
6 |
Sư phạm Toán học |
|
7140209 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học0 |
A00 |
19 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
||||||
7 |
Sư phạm Tin học |
|
7140210 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
19 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
||||||
8 |
Sư phạm Vật lí |
|
7140211 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
19 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
||||||
9 |
Sư phạm Hóa học |
|
7140212 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
19 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
||||||
10 |
Sư phạm Sinh học |
|
7140213 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
19 |
|
2. Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
||||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
||||||
11 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
7140217 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
19 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
||||||
12 |
Sư phạm Lịch sử |
|
7140218 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
19 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||
4. Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
D78 |
||||||
13 |
Sư phạm Địa lí |
|
7140219 |
1. Toán, Địa lí, GDCD |
A09 |
19 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
||||||
14 |
Sư phạm Âm nhạc |
|
7140221 |
1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
N00 |
18 |
|
2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
N01 |
||||||
15 |
Sư phạm Công nghệ |
|
7140246 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
19 |
|
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||||
3. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
||||||
16 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
7140247 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
19 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
3. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
||||||
17 |
Giáo dục pháp luật |
|
7140248 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
19 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
||||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
||||||
18 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
|
7140249 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
19 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
||||||
4. Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
D78 |
||||||
19 |
Hệ thống thông tin |
|
7480104 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
||||||
20 |
Tâm lý học giáo dục |
|
7310403 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
15 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
21 |
Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ) |
|
7440102 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
||||||
|
Các chương trình dào tạo bằng tiếng Anh |
|
|
|
|||
22 |
Giáo dục tiểu học |
|
7140202TA |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
19 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||||
23 |
Sư phạm Toán học |
|
7140209TA |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
19 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
||||||
24 |
Sư phạm Tin học |
|
7140210TA |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
19 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
||||||
25 |
Sư phạm Vật lý |
|
7140211TA |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
19 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
||||||
26 |
Sư phạm Hóa học |
|
7140212TA |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
19 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
||||||
27 |
Sư phạm Sinh học |
|
7140213TA |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
19 |
|
2. Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
||||||
|
7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC |
DHT |
|
|
|
|
|
1 |
Hán - Nôm |
|
7220104 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
15 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||
2 |
Triết học |
|
7229001 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
||||||
3 |
Lịch sử |
|
7229010 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
15 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||
4 |
Văn học |
|
7229030 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
15 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||
5 |
Quản lý nhà nước |
|
|
1. Ngữ văn, Toán, GDCD |
C14 |
15 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
||||||
6 |
Xã hội học |
|
7310301 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
15 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||
7 |
Đông phương học |
|
7310608 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
15 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||
8 |
Báo chí |
|
7320101 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
15 |
|
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
||||||
9 |
Truyền thông số |
|
7320109 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
15 |
|
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
||||||
10 |
Công nghệ sinh học |
|
7420201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
D08 |
||||||
11 |
Hoá học |
|
7440112 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
12 |
Khoa học môi trường |
|
7440301 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
||||||
13 |
Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường |
|
7850104 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
||||||
14 |
Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) |
|
7480103 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
15 |
Quản trị và phân tích dữ liệu |
|
7480107 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
16 |
Công nghệ thông tin |
|
7480201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
17 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông |
|
7510302 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
18 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
7510401 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
19 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
|
7520503 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||||
20 |
Kiến trúc |
|
7580101 |
1. Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật |
V00 |
15 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật |
V01 |
||||||
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (*) |
V02 |
||||||
21 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
|
7580211 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||||
22 |
Công tác xã hội |
|
7760101 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
15 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||
23 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
7850101 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
15 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Địa lí |
C04 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||||
|
8. TRƯỜNG ĐẠI HỌC |
DHY |
|
|
|
|
|
1 |
Y khoa |
|
7720101 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
22 |
|
2 |
Y học dự phòng |
|
7720110 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
19 |
|
3 |
Y học cổ truyền |
|
7720115 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
21 |
|
4 |
Dược học |
|
7720201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
21 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
5 |
Điều dưỡng |
|
7720301 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
19 |
|
6 |
Hộ sinh |
|
7720302 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
19 |
|
7 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
7720501 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
22 |
|
8 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
7720601 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
19 |
|
9 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
|
7720602 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
19 |
|
10 |
Y tế công cộng |
|
7720701 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
16 |
|
|
9. KHOA GIÁO DỤC |
DHC |
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục Thể chất |
|
7140206 |
1. Toán, Sinh học, Năng khiếu |
T00 |
18 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
T02 |
||||||
3. Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu |
T05 |
||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu |
T07 |
||||||
|
10. TRƯỜNG |
DHD |
|
|
|
|
|
1 |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
17 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||||
2 |
Du lịch |
|
7810101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
17 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||||
3 |
Du lịch điện tử |
|
7810102 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||||
4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
7810103 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
17 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||||
5 |
Quản trị du lịch và khách sạn |
|
7810104 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
22 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||||
6 |
Quản trị khách sạn |
|
7810201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
17 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||||
7 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
7810202 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
17 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||||
|
11. KHOA KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ |
DHE |
|
|
|
|
|
1 |
Khoa học dữ liêu và trí tuệ nhân tạo (Hệ cử nhân) |
|
7480112 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
17 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
2 |
Khoa học dữ liêu và trí tuệ nhân tạo (Hệ kỹ sư) |
|
7480112KS |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
17 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
3 |
Kỹ thuật điện |
|
7520201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
7520216 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
5 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
7580201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
6 |
Kinh tế xây dựng |
|
7580301 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, GDCD |
C01 |
||||||
|
12. KHOA QUỐC TẾ |
DHI |
|
|
|
|
|
1 |
Quan hệ Quốc tế |
|
7310206 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
18 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
||||||
2 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
7320104 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
20 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
||||||
3 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
|
7850102 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
|
13. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ |
DHQ |
|
|
|
|
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
7510406 |
1. Toán, Địa lí, GDCD |
A09 |
15 |
|
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
2 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
7580201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Địa lí, GDCD |
A09 |
||||||
4. Toán, Vật lí, GDCD |
A10 |
||||||
3 |
Kỹ thuật điện |
|
7520201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Vật lí, GDCD |
A10 |
||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
4 |
Kinh tế xây dựng |
|
7580301 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Địa lí, GDCD |
A09 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, GDCD |
C14 |
||||||
5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
7520216 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Vật lí, GDCD |
A10 |
||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
Các ngành của các trường đại học thành viên, trường thuộc Đại học Huế đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị, ký hiệu trường là DHQ |
|
||||||
Trường Du lịch |
|
|
|
||||
1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
7810103 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||||
2 |
Du lịch |
|
7810101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||||
Trường Đại học Khoa học |
|
|
|
||||
1 |
Công nghệ thông tin |
|
7480201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
Ghi chú:
1. Các mức điểm trên áp dụng cho thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3, không có đối tượng ưu tiên.
2. Việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với tổ hợp xét tuyển khi sử dụng kết qủa ba bài thi/môn thi; hai bài thi/môn thi; một bài thi/môn thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp với các điều kiện khác để xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên và các ngành sức khỏe có chứng chỉ hành nghề được xác định như sau:
(i): Ba bài/môn thi: Tổng điểm Ba bài/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng);
(ii): Hai bài/môn thi: Tổng điểm Hai bài/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)*2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân), tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài/môn thi*2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân);
(iii): Một bài/môn thi: Điểm Một bài/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân), tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài/môn thi*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân).
3. Điều kiện xét tuyển vào các ngành đào tạo của Trường Đại học Nghệ thuật, Khoa Giáo dục Thể chất, ngành Kiến của Trường Đại học Khoa học là điểm các môn năng khiếu chưa nhân hệ số phải ≥ 5,0.
4. Điều kiện xét tuyển vào các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh và Quốc tế học của Trường Đại học Ngoại ngữ là điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số phải ≥ 5,0.
5. Điều kiện xét tuyển vào các ngành đào tạo bằng tiếng Anh của Trường Đại học Sư phạm là người học phải có trình độ ngoại ngữ tiếng Anh đạt mức tối thiểu: Học kì 1 lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 6,5 điểm trở lên; hoặc bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ dùng cho Việt Nam; hoặc các chứng chỉ tương đương (A2, IELTS: 3.5, TOEIC: 400, TOEFL ITP: 400, TOEFL CBT: 96, TOEFL IBT: 40, Cambridge Test: 45-64 PET hoặc 70-89 KET).
Theo TTHN
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau:
Lịch thi TSA 2025 - đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội đã chính thức được công bố gồm 3 đợt thi. Theo đó, đợt 1 bắt đầu từ tháng 1/2025. Cụ thể 3 đợt thi như sau:
Năm 2025, các đơn vị đại học vẫn tiếp tục được tổ chức các kỳ thi đánh giá năng lực, ĐGTD để lấy kết quả xét tuyển sinh. Tuy nhiên, Bộ GD sẽ giám sát chặt các kỳ thi này.