Đại học Kiến trúc Đà Nẵng công bố phương án tuyển sinh 2022

Mùa tuyển sinh 2022, Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng tiếp tục áp dụng đồng thời 02 phương thức xét tuyển cho 18 ngành đào tạo tại Trường: Kiến trúc, Xây dựng, Kinh tế, Công nghệ thông tin, Du lịch, Ngoại ngữ... Cụ thể:

I. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO

TT

NGÀNH & CHUYÊN NGÀNH 

MÃ NGÀNH

PHƯƠNG THỨC 1:
 XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2022

PHƯƠNG THỨC 2:
XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP GHI TRONG HỌC BẠ 

 
 

I

CÁC NGÀNH NĂNG KHIẾU, KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ

Cách 1
Điểm TB 5 học kỳ

Cách 2
Điểm TB cả năm 12

Cách 3
Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12

 

  1

Kiến trúc

7580101

  V00 (Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật)
  V01 (Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật)
  V02 (Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật)
  A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Xét theo điểm TB
tất cả các môn của 5HK và Vẽ mỹ thuật

Xét theo điểm TB cả năm lớp 12 và Vẽ mỹ thuật

  V00 (Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật)
  V01 (Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật)
  V02 (Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật)
  A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

(Chương trình đào tạo theo chuẩn đầu ra Hoa Kỳ)

 

2

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

 

 - Quy hoạch vùng và đô thị

 

 - Kiến trúc cảnh quan

 

3

Thiết kế nội thất

7580108

 

4

Thiết kế đồ họa
- Thiết kế đồ họa
- Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện

7210403

  V00 (Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật)
  V01 (Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật)
  V02 (Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật)
  H00 (Văn, Vẽ mỹ thuật, Bố cục màu)

  V00 (Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật)
  V01 (Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật)
  V02 (Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật)
  H00 (Văn, Vẽ mỹ thuật, Bố cục màu)

 
 
 
 

5

Kỹ thuật xây dựng

7580201

  A00 (Toán, Lý, Hóa)
  A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
  B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

Xét theo điểm TB
tất cả các môn của 5HK

Xét theo điểm TB cả năm lớp 12

  A00 (Toán, Lý, Hóa)
  A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
  B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

 

6

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

 

7

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

 

8

Quản lý xây dựng

7580302

 

9

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

 

10

Công nghệ thông tin

7480201

 

II

CÁC NGÀNH KINH TẾ, KINH DOANH

PHƯƠNG THỨC 1:
 XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2022

PHƯƠNG THỨC 2:
XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP GHI TRONG HỌC BẠ

 

Cách 1
Điểm TB 5 học kỳ

Cách 2
Điểm TB cả năm 12

Cách 3
Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12

 

 

Kế toán
 
- Kế toán tổng hợp
 - Kế toán - Kiểm toán

7340301

  A00 (Toán, Lý, Hóa)
  A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
  B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

Xét theo điểm TB
tất cả các môn của 5HK

Xét theo điểm TB cả năm lớp 12

  A00 (Toán, Lý, Hóa)
  A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
  B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

 

12

Tài chính - Ngân hàng
 - Ngân hàng
 - Tài chính doanh nghiệp

7340201

 

13

Quản trị kinh doanh
 - Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101

 

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

 

15

Quản trị khách sạn

7810201

 

 16

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

   7510605

 

III

CÁC NGÀNH NGOẠI NGỮ

PHƯƠNG THỨC 1:
 XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2022

PHƯƠNG THỨC 2:
XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP GHI TRONG HỌC BẠ

 

Cách 1
Điểm TB 5 học kỳ

Cách 2
Điểm TB cả năm 12

Cách 3
Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12

 

17

Ngôn ngữ Anh
 - Tiếng Anh biên - phiên dịch
 - Tiếng Anh du lịch

7220201

  D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
  A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
  D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)
  D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)

Xét theo điểm TB
tất cả các môn của 5HK

Xét theo điểm TB cả năm lớp 12

  D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
  A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
  D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)
  D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)

 

18

Ngôn ngữ Trung Quốc
 - Tiếng Trung Quốc biên - phiên dịch

7220204

 

>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐH KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG CÁC NĂM GẦN ĐÂY

II. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

1. PHƯƠNG THỨC 1 - XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT 2022

Căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, Nhà trường sẽ công bố điểm xét tuyển vào trường trên website và thông tin đại chúng.

2. PHƯƠNG THỨC 2 - XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP GHI TRONG HỌC BẠ 

Cách 1: Xét theo điểm TB tất cả các môn của 5HK (Trừ HKII của lớp 12)

Điều kiện xét tuyển: Điểm TB của tất cả các môn của 05 học kỳ ≥ 6.0

Cách 2: Xét theo điểm trung bình cả năm học lớp 12

Điều kiện xét tuyển:  Điểm TB chung cả năm học ≥ 6.0 

Cách 3: Xét theo tổng điểm TB 3 môn của 2 HK lớp 12

Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển  ≥ 18.0 

Link đăng ký: http://xettuyen.dau.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html

Lưu ý:

1.  Đối với các tổ hợp có môn Vẽ mỹ thuật:

- Tổ hợp V00, V01, V02: Tổng điểm TB của 2 môn văn hóa ≥ 12.0

Tổ hợp H00: Điểm TB môn Văn ≥ 6.0

Điểm môn Vẽ mỹ thuật; Bố cục màu ≥ 4.0

2. Khi thí sinh sử dụng cách 1 hoặc cách 2 để xét tuyển vào các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Quy hoạch vùng và đô thị

Thí sinh có thể không cần điểm Vẽ mỹ thuật nếu điểm xét tuyển đạt mức điểm mà trường đặt ra.

Ví dụ: Năm 2021 khi thí sinh đăng ký xét tuyển vào 2 ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất theo Cách 1 và Cách 2 và đạt mức điểm từ 7.0, thì không cần xét điểm Vẽ mỹ thuật.

Tuy nhiên, nếu điểm xét tuyển nhỏ hơn 7.0, thì bắt buộc thí sinh phải có điểm Vẽ mỹ thuật (VMT) mới được xét tuyển. Cũng tương tự như vậy, đối với ngành Quy hoạch vùng và đô thị, nếu

mức điểm xét tuyển đạt từ 6.5 điểm trở lên thì không cần xét đến điểm môn VMT và ngược lại.

3. Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng công nhận điểm thi môn Vẽ mỹ thuật của thí sinh ở các trường đại học có tổ chức thi trên cả nước.

III. THỜI GIAN XÉT TUYỂN

3.1. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 15/01/2022 đến 30/09/2022

3.2. Đợt xét tuyển

Đợt 1: 15/01/2022 – 30/04/2022

Đợt 2: 01/05/2022 – 30/06/2022

Đợt 3: 01/07/2022 – 31/08/2022

Đợt 4: 01/09/2022 – 30/09/2022

Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.