Đại học Nam Cần Thơ tuyển sinh năm 2020

Trường Đại học Nam Cần Thơ thông báo tuyển sinh năm 2020 với 5 phương thức xét tuyển tổ chức thi 3 đợt sớm nhất vào tháng 4/2020.

Năm 2020, Trường Đại học Nam Cần Thơ tuyển sinh Đại học hệ chính quy như sau: 

1. Đối tượng: Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phương thức tuyển sinh Bậc Đại học: có 5 phương thức xét tuyển 

  (a) Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2020

            Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi THPT năm 2020, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

            Riêng đối với các ngành sức khỏe,căn cứ ngưỡng đảm bảochất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ tiến hành xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào riêng cho các ngành này (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

 (b) Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT.

-       Hình thức 1 (xét tuyển theo điểm tổ hợp 03 môn cả năm lớp 12):

+     ĐTBC = (ĐTB lớp 12 môn 1 + ĐTB lớp 12 môn 2 + ĐTB lớp 12 môn 3)

+     Điểm ưu tiên (ĐƯT)  = điểm ƯT KV + điểm ƯT ĐT

+     Điểm xét tuyển (ĐXT) = ĐTBC + ĐƯT (ĐXT làm tròn đến 1 chữ số thập phân).

+     Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ĐTBC tối thiểu): ĐTBC từ 18.0 trở lên. 

-       Hình thức 2 (xét tuyển theo điểm TB 3 HK):

+     ĐTBC = (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)

+     Điểm ưu tiên (ĐƯT)  = điểm ƯT KV + điểm ƯT ĐT

+     Điểm xét tuyển (ĐXT) = ĐTBC + ĐƯT (ĐXT làm tròn đến 1 chữ số thập phân).

+     Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ĐTBC tối thiểu): ĐTBC từ 18.0 trở lên. 

-       Hình thức 3 (xét tuyển theo điểm TB lớp 11 và HK1 lớp 12):

+     ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)

+     Điểm ưu tiên (ĐƯT)  = điểm ƯT KV + điểm ƯT ĐT

+     Điểm xét tuyển (ĐXT) = ĐTBC + ĐƯT (ĐXT làm tròn đến 1 chữ số thập phân).

+     Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ĐTBC tối thiểu): ĐTBC từ 12.0 trở lên. 

-       Hình thức 4 (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12):

ĐTB = ĐTB cả năm lớp 12

+     Điểm ưu tiên (ĐƯT)  = điểm ƯT KV + điểm ƯT ĐT

+     Điểm xét tuyển (ĐXT) = ĐTB + ĐƯT (ĐXT làm tròn đến 1 chữ số thập phân).

+     Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ĐTB tối thiểu): ĐTB từ 6.0 trở lên.

* Riêng đối với các ngành sức khỏe, xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo 

(c) Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 kết hợp với kết quả học tập bậc THPT

-       Điều kiện xét tuyển: thi sinh đã tốt nghiệp THPT

-      Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: trong 3 môn xét tuyển thuộc cùng 1 tổ hợp, thí sinh được đăng ký chọn một (hoặc hai) môn sử dụng điểm thi THPT quốc gia năm 2020 và hai (hoặc một) môn còn lại sử dụng kết quả học tập lớp 12 ở cấp THPT để xét tuyển. Hội đồng tuyển sinh trường quy định điều kiện trúng tuyển đầu vào. Theo đó, thí sinh trúng tuyển thỏa 2 điều kiện sau: điểm xét tuyển của một môn sử dụng điểm thi THPT quốc gia năm 2020 để xét tuyển (sau khi cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng nếu có) tối thiểu bằng với điểm trung bình cộng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định và điểm trung bình cộng hai môn sử dụng kết quả học tập lớp 12 ở cấp THPT để xét tuyển (điểm trung bình cả năm lớp 12 của hai môn xét tuyển) tối thiểu từ 8,0 trở lên hoặc tổng điểm hai môn sử dụng điểm thi THPT quốc gia năm 2020 để xét tuyển (sau khi cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng nếu có) tối thiểu bằng với [ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định nhân (x) 2/3 ] và điểm của một môn sử dụng kết quả học tập lớp 12 ở cấp THPT để xét tuyển (điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn xét tuyển) tối thiểu từ 8,0 trở lên. 

(d) Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2020 do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức.

-       Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi riêng do ĐH QG TP HCM tổ chức.

-       Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi kỳ thi riêng do Đại học Quốc TP HCM tổ chức, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi có kết quả thi tuyển)

(e) Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2020 do trường Đại học Nam Cần Thơ tổ chức.

-       Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi riêng do trường Đại học Nam Cần Thơ tổ chức.

-       Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi kỳ thi riêng do Trường Đại học Nam Cần Thơ tổ chức, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi có kết quả thi tuyển)

-       Thời gian tổ chức kỳ thi (dự kiến):  

4. Các ngành đào tạo Đại học Nam Cần Thơ

     4.1 Bậc Đại học gồm các ngành:

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN THEO

ĐIỂM THI THPT

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

THEO HỌC BẠ

 

1. Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

 

7720101

A02 (Toán, Lý, Sinh)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

D08 (Toán, Sinh, Anh)

Toán, Lý, Sinh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Sinh, Anh

 

2. Dược học

 

 

7720201

 

A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

 D08 (Toán, Sinh, Anh)

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Tin

Lý, Hóa, Sinh

 

3. Kỹ thuật hình ảnh Y học

 

7720602

A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

 D08 (Toán, Sinh, Anh)

 Toán, Lý, Hóa

Lý, Hóa, Sinh

 Lý, Tin, Công nghệ

 Tin, Sinh, Công nghệ

 

4. Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

 

7720601

 A00 (Toán, Lý, Hóa)

 B00 (Toán, Hóa, Sinh)

 D07 (Toán, Hóa, Anh)

 D08 (Toán, Sinh, Anh)

 Toán, Lý, Hóa

 Toán, Hóa, Sinh

 Hóa, Sinh, Công nghệ

 Toán, Lý, Tin

5. Quản lý bệnh viện

7720802

 B00 (Toán, Hóa, Sinh)

B03 (Toán – Sinh – Văn)

C01 (Văn – Toán – Lý)

C02 (Văn – Toán – Hóa)

 Toán, Hóa, Sinh

Toán, Sinh, Văn

Văn, Toán, Lý

Văn, Toán, Hóa

6. Kế toán

7. Tài chính - Ngân hàng

8. Quản trị kinh doanh

9. Kinh doanh quốc tế

10. Marketing

7340301

7340201

7340101

7340120

7340115

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C04 (Toán, Văn, Địa)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Toán, Lý, GDCD

Toán, GDCD, Sinh

Toán, Công nghệ, Tin

Toán, Anh, Tin

11. Quản trị DV du lịch & lữ hành

12.Quản trị khách sạn

13. Quản trị nhà hàng & DV ăn uống

7810103

7810201

7810202

 A00 (Toán, Lý, Hóa)

 A01 (Toán, Lý, Anh)

 C00 (Văn, Sử, Địa)

 D01 (Văn, Toán, Anh)

 Toán, Lý, GDCD

 Toán, GDCD, Sinh

 Toán, Sử, Công nghệ

Toán, Anh, Tin

 

14. Bất động sản

 

7340116

 A00 (Toán, Lý, Hóa)

 B00 (Toán, Hóa, Sinh)

 C05 (Văn, Lý, Hóa)

 C08 (Văn, Hóa, Sinh)

 Toán, Lý, GDCD

 Toán, GDCD, Sinh

 Toán, Công nghệ, Tin

 Toán, Anh, Tin

15. Quan hệ công chúng

16. Luật kinh tế

17. Luật

7320108

7380107

7380101

 C00 (Văn, Sử, Địa)

 D01 (Văn, Toán, Anh)

 D14 (Văn, Sử, Anh)

 D15 (Văn, Địa, Anh)

 Văn, Sử, Địa

 Văn, Sử, Anh

Văn, Sử, Công nghệ

 Văn, Địa, Anh

 18. Ngôn ngữ Anh

7220201

 D01 (Văn, Toán, Anh)

 D14 (Văn, Sử, Anh)

 D15 (Văn, Địa, Anh)

 D66 (Văn, GDCD, Anh)

Văn, Toán, Anh

 Văn, Sử, Anh

Văn, Địa, Anh

 Văn, GDCD, Anh

19. Kỹ thuật xây dựng

20. Công nghệ thông tin

21. Công nghệ kỹ thuật ô tô

22. Kỹ thuật cơ khí động lực

7580201

7480201

7510205

7520116

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

A02 (Toán, Lý, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

 Toán, Lý, Hóa

 Toán, Lý, Công nghệ

 Toán, Lý, Tin

 Toán, Công nghệ, Tin

 23. Kiến trúc

7580101

 A00 (Toán, Lý, Hóa)

 D01 (Văn, Toán, Anh)

 V00 (Toán, Lý, Vẽ MT)

V01 (Toán, Văn, Vẽ MT)

 Toán, Lý, Hóa

 Toán, Lý, Công nghệ

 Toán, Lý, Tin

 Toán, Công nghệ, Tin

 

24. Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

7510401

 A00 (Toán, Lý, Hóa)

 B00 (Toán, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

 Toán, Lý, Hóa

 Lý, Hóa, Sinh

 Lý, Hóa, Công nghệ

 Hóa, Sinh, Công nghệ

 25. Công nghệ thực phẩm

7540101

 A00 (Toán, Lý, Hóa)

 A02 (Toán, Lý, Sinh)

 B00 (Toán, Hóa, Sinh)

 D07 (Toán, Hóa, Anh)

 Toán, Hóa, Sinh

 Lý, Hóa, Sinh

 Hóa, Tin, Công nghệ

 Hóa, Sinh, Tin

26. Quản lý đất đai

27. Quản lý tài nguyên & môi trường

28. Kỹ thuật môi trường

7850103

7850101

7520320

 A00 (Toán, Lý, Hóa)

 A02 (Toán, Lý, Sinh)

 B00 (Toán, Hóa, Sinh)

 C08 (Văn, Hóa, Sinh)

 Toán, Lý, Hóa

 Toán, Hóa, Sinh

 Toán, Công nghệ, Tin

 Toán, Anh, Tin

 

4.2 Bậc Đại học – Chương trình tiên tiến

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN THEO

ĐIỂM THI THPT

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

THEO HỌC BẠ

 

1. Quản trị kinh doanh

 

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C04 (Toán, Văn, Địa)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Toán, Lý, GDCD

Toán, GDCD, Sinh

Toán, Công nghệ, Tin

Toán, Anh, Tin

 

2. Công nghệ kỹ thuật ô tô

3. Công nghệ thông tin

4. Kỹ thuật xây dựng

 

 

7510205

7480201 

7580201

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

A02 (Toán, Lý, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Công nghệ

Toán, Lý, Tin

Toán, Công nghệ, Tin

5. Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

7720101

A02 (Toán, Lý, Sinh)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

D08 (Toán, Sinh, Anh)

Toán, Lý, Sinh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Sinh, Anh

6. Dược học

7720201

A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

 D08 (Toán, Sinh, Anh)

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Tin

Lý, Hóa, Sinh

7. Kỹ thuật  xét nghiệm y học

7720601

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 B00 (Toán, Hóa, Sinh)

 D07 (Toán, Hóa, Anh)

 D08 (Toán, Sinh, Anh)

 Toán, Lý, Hóa

 Toán, Hóa, Sinh

 Hóa, Sinh, Công nghệ

 Toán, Lý, Tin

8. Quản trị DV Du lịch & lữ hành

7810103

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 A01 (Toán, Lý, Anh)

 C00 (Văn, Sử, Địa)

 D01 (Văn, Toán, Anh)

Toán, Lý, GDCD

 Toán, GDCD, Sinh

 Toán, Sử, Công nghệ

Toán, Anh, Tin

9. Luật học

7380101

C00 (Văn, Sử, Địa)

 D01 (Văn, Toán, Anh)

 D14 (Văn, Sử, Anh)

 D15 (Văn, Địa, Anh)

Văn, Sử, Địa

 Văn, Sử, Anh

Văn, Sử, Công nghệ

 Văn, Địa, Anh

         *Điều kiện: Thí sinh trúng tuyển vào bậc Đại học chính quy với ngành tương ứng, đạt kỳ thi đánh giá năng lực đầu vào.

*Ưu điểm:

- Chương trình đào tạo chất lượng cao, phát huy năng lực sáng tạo của người học.

- Ngoại ngữ nâng cao nhằm phát triển khả năng giao tiếp tốt.

- Nội dung giảng dạy khoa học, đảm bảo hợp lý giữa lý thuyết và thực tiễn.

- Đội ngũ giảng viên ưu tú, giàu kinh nghiệm với điều kiện trang thiết bị hiện đại.

- Trải nghiệm thực tiễn, thực tập nghề nghiệp sớm.

- Cơ sở vật chất tiện nghi, hiện đại.

- Cơ hội việc làm cao. 

4.4 Chương trình hợp tác Quốc tế

            Trường liên kết đào tạo cử nhân Quản trị Kinh doanh do Trường Đại học Khoa học & Công nghệ Malaysia cấp bằng (đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp phép), sinh viên được học tại Malaysia và Việt Nam. 

5. Hình thức đăng ký xét tuyển:

5.1 Đăng ký trực tuyến: Thí sinh đăng ký trực tuyến tại Website: www.nctu.edu.vn

5.2 Gửi qua đường bưu điện: Thí sinh điền thông tin vào “Phiếu đăng ký xét tuyển” (có thể tải về tại website www.nctu.edu.vnhoặc nhận từ cán bộ tuyển sinh tại các trường THPT). Gửi phiếu này về địa chỉ của Trường Đại học Nam Cần Thơ.

5.3 Nộp trực tiếp: Thí sinh đem theo bản sao bằng hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT, học bạ và giấy tờ xác nhận chế độ ưu tiên (nếu có), liên hệ bộ phận tuyển sinh tại Trường. 

6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:

- Phiếu đăng ký xét tuyển

- Giấy chứng nhận kết quả thi (bản gốc)

- Học bạ (có chứng thực sao y)

- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời/Bằng tốt nghiệp (có chứng thực sao y)

- Hộ khẩu, Giấy CMND hoặc CCCD (có chứng thực sao y) 

7. Thời gian và lệ phí xét tuyển:

7.1 Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia:

Thời gian tuyển sinh: theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

7.2 Đối với phương thức xét tuyển theo học bạ THPT:

Thời gian dự kiến như sau:

Đợt 1: Từ ngày 01/03/2020 đến hết ngày 30/06/2020

Đợt 2: Từ ngày 01/07/2020 đến hết ngày 10/08/2020

Đợt 3: Từ ngày 11/08/2020 đến hết ngày 31/08/2020

Đợt 4: Từ ngày 01/09/2020 đến ngày 15/11/2020               

 7.3 Lệ phí hồ sơ và xét tuyển: Theo quy định hiện hành của Nhà nước

Mọi chi tiết thí sinh vui lòng liên hệ: Trường Đại học Nam Cần Thơ, số 168, đường Nguyễn Văn Cừ nối dài, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.

ĐT: (0292) 3798 222 – 3798 333. Email: dnc@moet.edu.vn

Websitewww.nctu.edu.vn; HotLine: 0939 257 838 – 0932 936 383

 

DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!

  • Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
  • Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?

Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.

  • Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
  • Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
  • Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY


Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.