Đã có dự kiến phương án Tuyển sinh Đại học năm 2022 của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội. Theo đó, tổng chi tiếu tuyển sinh năm 2022 là 1.600 chỉ tiêu.
1. Đối tượng tuyển sinh:
Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.
Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Chủ tịch HĐTS xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học xét tuyển theo các quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN và theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN.
Thí sinh có MỘT trong các chứng chỉ đáp ứng điều kiện tương ứng dưới đây và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN và Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN quy định:
Chứng chỉ VSTEP do Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN tổ chức riêng dành cho xét tuyển đại học đạt trình độ từ B2 trở lên (tương đương bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam) và có tổng điểm hai môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 14 điểm trở lên trong kỳ thi THPT năm 2022 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn); Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm Tiếng Anh, kết quả bài thi VSTEP phải đạt trình độ từ C1 trở lên (tương đương bậc 5 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam);
Chứng chỉ A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh có kết quả 3 môn trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60);
Chứng chỉ SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên;
Chứng chỉ ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36;
Chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 6.0 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL iBT đạt từ 79 điểm trở lên và có tổng điểm hai môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 14 điểm trở lên trong kỳ thi THPT năm 2022 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn);
Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế ngoài Tiếng Anh đạt trình độ B2 trở lên hoặc tương đương và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2022 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn).
Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2022 đạt từ 80/150 điểm trở lên (theo Hướng dẫn số 1365/ĐHQGHN-ĐT ngày 26/4/2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội).
Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh: Trường tuyển sinh trong toàn quốc và quốc tế
3. Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh:
>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQGHNCÁC NĂM GẦN ĐÂY
TT | Mã trường | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 4 | Ghi chú | |
Theo kết quả thi THPT | Theo phương thức khác | |||||||||
1. | QHF | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 75 | 75 | D01 | D78 | D90 | Điểm môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2 | |
2. | QHF | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 225 | 225 | D01 | D78 | D90 | ||
3. | QHF | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 40 | 35 | D01 | D02 | D78 | D90 | |
4. | QHF | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 50 | 50 | D01 | D03 | D78 | D90 | |
5. | QHF | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung | 15 | 10 | D01 | D04 | D78 | D90 | |
6. | QHF | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | 100 | D01 | D04 | D78 | D90 | |
7. | QHF | 7140235 | Sư phạm tiếng Đức | 10 | 10 | D01 | D05 | D78 | D90 | |
8. | QHF | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 50 | 50 | D01 | D05 | D78 | D90 | |
9. | QHF | 7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | 15 | 10 | D01 | D06 | D78 | D90 | |
10. | QHF | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 100 | 100 | D01 | D06 | D78 | D90 | |
11. | QHF | 7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 15 | 10 | D01 | DD2 | D78 | D90 | |
12. | QHF | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 100 | 100 | D01 | DD2 | D78 | D90 | |
13. | QHF | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | 15 | 15 | D01 | D78 | D90 | ||
14. | QHF | 7903124QT | Kinh tế – Tài chính | 250 | 250 | D01 | A01 | D78 | D90 |
Ghi chú:
Các phương thức tuyển sinh
STT | Phương thức xét tuyển | Thời gian nhận hồ sơ | Lệ phí | Ghi chú |
1 | Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển | |||
1.1 | Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT | 22/6 – 12/7/2022 | 30.000đ/ nguyện vọng | Chi tiết tại Phụ lục 1.1 |
1.2 | Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN | 22/6 – 12/7/2022 | 30.000đ/ nguyện vọng | Chi tiết tại Phụ lục 1.2 |
1.3 | Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT | 22/6 – 12/7/2022 | 30.000đ/ nguyện vọng | Chi tiết tại Phụ lục 1.3 |
1.4 | Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN | 22/6 – 12/7/2022 | 30.000đ/ nguyện vọng | Chi tiết tại Phụ lục 1.4 |
2 | Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ | |||
2.1 | Xét tuyển chứng chỉ VSTEP do Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN tổ chức riêng dành cho xét tuyển đại học đạt trình độ từ B2 trở lên và có tổng điểm hai môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 14 điểm trở lên trong kỳ thi THPT năm 2022.
Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm Tiếng Anh, kết quả bài thi VSTEP phải đạt trình độ từ C1 trở lên. |
22/6 – 12/7/2022 | 30.000đ/ nguyện vọng | Chi tiết tại Phụ lục 2.1 |
2.2 | Xét tuyển chứng chỉ A-Level | 22/6 – 12/7/2022 | 30.000đ/ nguyện vọng | Chi tiết tại Phụ lục 2.2 |
2.3 | Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT | 22/6 – 12/7/2022 | 30.000đ/ nguyện vọng | Chi tiết tại Phụ lục 2.3 |
2.4 | Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT | 22/6 – 12/7/2022 | 30.000đ/ nguyện vọng | Chi tiết tại Phụ lục 2.4 |
2.5 | Xét tuyển chứng chỉ IELTS 6.0 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL iBT từ 79 điểm trở lên kết hợp tổng điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 14 điểm trở lên. | 22/6 – 12/7/2022 | 30.000đ/ nguyện vọng | Chi tiết tại Phụ lục 2.5 |
2.6 | Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác tiếng Anh đạt trình độ B2 trở lên kết hợp tổng điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 14 điểm trở lên. | 22/6 – 12/7/2022 | 30.000đ/ nguyện vọng | Chi tiết tại Phụ lục 2.6 |
3 | Xét tuyển bằng kết quả bài thi Đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức | 22/6 – 12/7/2022 | 30.000đ/ nguyện vọng | Chi tiết tại Phụ lục 3 |
4 | Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | Theo Quy định của Bộ GD&ĐT | Chi tiết tại Phụ lục 4 | |
5 | Xét tuyển dự bị đại học | 22/6 – 12/7/2022 | Chi tiết tại Phụ lục 5 | |
6 | Xét tuyển sinh viên quốc tế | Xét tuyển trong cả năm học | Chi tiết tại Phụ lục 6 |
Tổ chức tuyển sinh:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của Đại học Quốc gia Hà Nội
Tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm:
Lĩnh vực/ngành đào tạo | Trình độ đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Số SV trúng tuyển nhập học | Số SV tốt nghiệp | Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm |
I. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | |||||
Sư phạm Tiếng Anh | Đại học | 200 | 367 | 311 | 97,10% |
Sư phạm Tiếng Nga | Đại học | 20 | 18 | 8 | 100% |
Sư phạm Tiếng Pháp | Đại học | 25 | 34 | 21 | 100% |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | Đại học | 25 | 57 | 42 | 100% |
Sư phạm Tiếng Nhật | Đại học | 25 | 56 | 33 | 100% |
II. Nhân văn | |||||
Ngôn ngữ Anh | Đại học | 350 | 574 | 467 | 97,76% |
Ngôn ngữ Nga | Đại học | 50 | 39 | 14 | 100% |
Ngôn ngữ Pháp | Đại học | 100 | 110 | 79 | 95,24% |
Ngôn ngữ Trung Quốc | Đại học | 100 | 290 | 216 | 97,92% |
Ngôn ngữ Đức | Đại học | 80 | 154 | 81 | 93,02% |
Ngôn ngữ Nhật | Đại học | 125 | 223 | 153 | 96,84% |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | Đại học | 75 | 148 | 124 | 96,77% |
Ngôn ngữ Ả Rập | Đại học | 25 | 27 | 13 | 100% |
Tổng | 1200 | 2097 | 1562 |
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
TT | Tên trường | Tên các ngành đào tạo |
1 | ĐH KHXH&NV | Báo chí; Đông phương học; Khoa học quản lý; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quốc tế học; Quản trị văn phòng; Tâm lí học |
2 | Khoa Luật | Luật học |
3 | ĐH Ngoại ngữ | Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Nhật; Ngôn ngữ Hàn Quốc; Ngôn ngữ Trung Quốc |
Thông tin liên hệ
Theo TTHN
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.