Điểm sàn xét theo điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2023 của trường Đại học Nha Trang được quy định cụ thể như sau:
1. Điểm sàn Điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2023
Căn cứ Quyết định số 405/QĐ-ĐHNT ngày 03/4/2023 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang về việc ban hành Quy chế tuyển sinh đại học của Trường Đại học Nha Trang;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐT ngày 30/12/2022 về việc phê duyệt Phương hướng tuyển sinh và liên kết đào tạo năm 2023;
Căn cứ kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2023 (đợt 1);
Căn cứ kết luận cuộc họp Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023 ngày 31/3/2023.
Hiệu trưởng - Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh thông báo điểm sàn Điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2023, cụ thể như sau:
Ngành và điểm sàn điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQH-HCM năm 2023
TT |
Mã ngành |
Tên ngành, chương trình chuyên ngành |
Điểm sàn |
|
ĐGNL |
Thành phần tiếng Anh trong Điểm ĐGNL |
|||
I |
Chương trình đặc biệt |
|
|
|
1 |
7540105MP |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) |
550 |
|
2 |
7620301MP |
Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) |
550 |
|
3 |
7340101A |
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
675 |
120 |
4 |
7340301 PHE |
Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
650 |
110 |
5 |
7480201 PHE |
Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
650 |
100 |
6 |
7810201 PHE |
Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
650 |
120 |
7 |
7810103P |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) |
550 |
|
II |
Chương trình chuẩn |
|
|
|
8 |
7620303 |
Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) |
500 |
|
9 |
7620305 |
Quản lý thuỷ sản |
500 |
|
10 |
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) |
500 |
|
11 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
550 |
|
12 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) |
500 |
|
13 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) |
550 |
|
14 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
500 |
|
15 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
500 |
|
16 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) |
500 |
|
17 |
7840106 |
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) |
600 |
|
18 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
500 |
|
19 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
500 |
|
20 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
600 |
|
21 |
7520201 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) |
550 |
|
22 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
550 |
|
23 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) |
550 |
|
24 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
550 |
|
25 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học |
500 |
|
26 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) |
550 |
|
27 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) |
500 |
|
28 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) |
650 |
100 |
29 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
600 |
|
30 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
600 |
110 |
31 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
600 |
110 |
32 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
675 |
120 |
33 |
7340115 |
Marketing |
675 |
120 |
34 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
650 |
110 |
35 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) |
650 |
110 |
36 |
7340301 |
Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) |
650 |
110 |
37 |
7380101 |
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) |
600 |
|
38 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) |
650 |
130 |
39 |
7310101 |
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) |
600 |
|
40 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
600 |
|
|
Tổng số 35 ngành (55 CTĐT/chuyên ngành) |
|
|
Lưu ý:
2. Chính sách ưu tiên
3. Tổ chức đăng ký xét tuyển
Thời gian xét tuyển: 10/4/2023 – 15/5/2023
Hình thức đăng ký xét tuyển: theo một trong 2 cách sau đây:
- Đăng ký trực tuyến tại: https://xettuyen.ntu.edu.vn/
- Đăng ký trực tiếp tại trường.
Hồ sơ xét tuyển trực tiếp:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định.
- Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL.
- Lệ phí xét tuyển theo quy định.
Theo TTHN
Các phương thức tuyển sinh năm 2024 của trường Đại học Hải Dương như sau: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT và Xét tuyển kết hợp.
Năm 2024, trường Đại học Hoa Lư sử dụng 06 phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển thẳng, Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét học bạ, Xét kết hợp, Xét kết quả thi ĐGNL Hà Nội.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (mã trường KTD) chính thức công bố Điểm chuẩn và kết quả dự kiến trúng tuyển sớm Đại học chính quy theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) Đợt 1 năm 2024.
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2024 với các nội dung cụ thể như sau: