Đại học Phan Thiết xét tuyển sinh bổ sung năm 2022
Trường Đại học Phan Thiết thông báo nhận hồ sơ xét tuyển sinh bổ sung 18 ngành đào tạo đại học chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022, xét học bạ THPT và xét điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG Tp.HCM 2022.
1. Phương thức xét tuyển bổ sung
Trường Đại học Phan Thiết tiếp nhận hồ sơ xét tuyển đợt bổ sung đối với cả 03 phương thức:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức.
2. Ngành xét tuyển
Xét tuyển bổ sung tất cả các ngành của trường Đại học Phan Thiết:
|
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/xét tuyển |
Mã tổ hợp |
|
1 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
|
Toán, Vật lý, Ngữ văn |
C01 |
|||
|
2 |
Kế toán |
7340301 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
|
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
|||
|
3 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
|
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
|||
|
4 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
|
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
|||
|
5 |
Quản trị Khách sạn |
7810201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|||
|
6 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|||
|
7 |
Luật kinh tế |
7380107 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
D14 |
|||
|
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D84 |
|||
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D66 |
|||
|
8 |
Kinh doanh Quốc tế |
7340120 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
|
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
|||
|
9 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý |
D15 |
|||
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
D14 |
|||
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D66 |
|||
|
10 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
|
Toán, Vật lý, Ngữ văn |
C01 |
|||
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
|
11 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
7810202 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|||
|
12 |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
|
Toán, Hoá học, Sinh học |
B00 |
|||
|
Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
D07 |
|||
|
Ngữ văn, Hoá học, Sinh học |
C08 |
|||
|
13 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
|
Toán, Ngữ văn, Vật lý |
C01 |
|||
|
14 |
Luật |
7380101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
D14 |
|||
|
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D84 |
|||
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D66 |
|||
|
15 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|||
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý |
D15 |
|||
|
16 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
|
Toán, Hoá học, Sinh học |
B00 |
|||
|
Ngữ văn, Hoá học, Sinh học |
C08 |
|||
|
Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
D07 |
|||
|
17 |
Kỹ thuật Ô tô |
7520130 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
|
Toán, Vật lý, Sinh học |
A02 |
|||
|
Toán, Vật lý, Ngữ văn |
C01 |
|||
|
18 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
3. Hồ sơ xét tuyển
Bao gồm các giấy tờ sau đây:
- Học bạ THPT (photo công chứng);
- CMND/CCCD (photo công chứng);
- Sổ hộ khẩu (photo công chứng);
- Bản sao giấy khai sinh;
- Bằng tốt nghiệp THPT / Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (photo công chứng).
4. Địa điểm nộp hồ sơ
- Ban tuyển sinh, trường Đại học Phan Thiết – Số 225 Nguyễn Thông, Phường Phú Hài, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận
- Điện thoại: 076 253 8686 – 0252 628 3838
5. Thời gian nộp hồ sơ: Từ nay đến hết ngày 30/9/2022
Theo TTHN
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

