Đại học Quảng Bình xét tuyển bổ sung năm 2021
Trường Đại học Quảng Bình tuyển sinh đợt bổ sung đại học, cao đẳng năm 2021 đến ngày 10/10/2021. Xem thông tin chi tiết dưới đây.
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
2. Điểm nhận hồ sơ ĐKXT, chỉ tiêu, tổ hợp, ngành đào tạo:
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã hóa tổ hợp xét tuyển |
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
|
I |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
||
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu – Ngữ văn, Toán, Năng khiếu – Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu – Toán, Địa lý, Năng khiếu |
M05 M06 M07 M14 |
19 |
|
2 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý – Ngữ văn, Toán, GD công dân – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 C00 C14 D01 |
20.50 |
|
3 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân – Ngữ văn, Địa lý, GD công dân – Ngữ văn, GD công dân, Tiếng Anh |
C00 C19 C20 D66 |
19 |
|
4 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
– Toán, Sinh, Năng khiếu – Toán, Ngữ văn, Năng khiếu – Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu – Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu |
T00 T02 T05 T07 |
18 |
|
5 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Sinh học – Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
A00 A01 A02 D07 |
19 |
|
6 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Hóa học, Sinh học – Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
A00 B00 D07 |
19 |
|
7 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
– Toán, Vật lý, Sinh học – Toán, Hóa học, Sinh học – Toán, Ngữ văn, Sinh học – Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
A02 B00 B03 D08 |
19 |
|
8 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân – Ngữ văn, Địa lý, GD công dân – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
C00 C19 C20 D14 |
19 |
|
9 |
Ngôn ngữ Anh, (gồm 2 chuyên ngành): – Tiếng Anh Tổng hợp; – Tiếng Anh Du lịch – Thương mại |
7220201 |
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh – Toán, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
D01 D09 D14 D15 |
15 |
|
10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204 |
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh – Toán, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
D01 D09 D14 D15 |
15 |
|
11 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
7310501 |
– Toán, Địa lý, GD công dân – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, Địa lý, GD công dân – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
A09 C00 C20 D15 |
15 |
|
12 |
Kế toán, (gồm 2 chuyên ngành): – Kế toán Tổng hợp; – Kế toán Doanh nghiệp. |
7340301 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Ngữ văn, Hóa học – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 A01 C02 D01 |
15 |
|
13 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Ngữ văn, Hóa học – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 A01 C02 D01 |
15 |
|
14 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Sinh học – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 A01 A02 D01
|
15 |
|
15 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Sinh học – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 A01 A02 D01 |
15 |
|
16 |
Nông nghiệp (gồm 2 chuyên ngành): – Khoa học cây trồng; – Chăn nuôi. |
7620101 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Sinh học, Ngữ văn – Toán, Địa lý, GD công dân – Ngữ văn, Sinh, Địa lý |
A00 B03 A09 C13 |
15 |
|
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Ngữ văn, Lịch sử – Toán, Ngữ văn, Địa lý – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A01 C03 C04 D01 |
15 |
|
18 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Sinh học, Ngữ văn – Ngữ văn,Toán, Địa lý – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 B03 C04 D01 |
15 |
|
II |
Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm |
|||||
1 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu – Ngữ văn, Toán, Năng khiếu – Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu – Toán, Địa lý, Năng khiếu |
M05 M06 M07 M14 |
17 |
|
3. Hồ sơ ĐKXT và thời gian, địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT
* Hồ sơ ĐKXT gồm có:
– Phiếu ĐKXT theo mẫu của Đại học Quảng Bình
– Lệ phí ĐKXT: 25.000đ/l nguyện vọng;
– Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2021
– Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
– Bản sao hợp lệ các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
* Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT:
– Thời gian: đến 17h00 ngày 10/10/2021.
– Địa điểm nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo Trường Đại học Quảng Bình hoặc gửi qua đường Bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo Trường Đại học Quảng Bình, số 312 Lý Thường Kiệt – Bắc Lý – Đồng Hới – Quảng Bình.
Thí sinh theo dõi điểm trúng tuyển, danh sách trúng tuyển tại cổng thông tin tuyển sinh http://tuyensinh.qbu.edu.vn.
Theo TTHN
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |